Thép hình U75, Thép U75, Sắt U75, Sắt Hình U75 được sử dụng rộng rãi trong khung cầu đường, nguyên liệu cơ khí chế tạo, mái nhà, khung nhà, đồ dân dụng, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân,… Thép có độ dày khác nhau thì giá thành cũng sẽ khác nhau. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Thép hình U75 có các mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S235, S235JR, S235JO, CT3…. Được nhập khẩu tại Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan. Tất cả thép đều đạt chất lượng tốt.
Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép hàng đầu cả nước. Tất cả thép đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Giá bán luôn cạnh tranh so với các đơn vị khác.
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn và bảng tra quy cách thép hình U75
Tiêu chuẩn của thép hình U75
Thép hình U75 khá đa dạng nguồn gốc nên khi lựa chọn bạn cần phải quan sát kỹ và chú ý tới mác thép. Mác thép ở đây có ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm. Các loại thép hình U nhập khẩu phổ biến tại thị trường Việt Nam như
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình U75
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U 49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U 50 | U 50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U 63 | U 63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U 64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U 65 | U 65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U 65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U 65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U 75 | U 75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U 80 | U 80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U 80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U 80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U 80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U 80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U 80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U 80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U 100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U 100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U 100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U 100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U 100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U 100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U 100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U 100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U 100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U 120 | U 120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U 120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U 125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U 140 | U 140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U 140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U 150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U 160 | U 160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U 160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U 160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U 160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U 180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U 180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U 180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U 200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U 250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U 300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U 400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ưu điểm của thép hình U75
Thép U sở hữu rất nhiều đặc tính ưu việt đảm bảo hiệu quả cho các công trình như:
- Độ bền cao, chắc chắn, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt. Đễ dàng sử dụng được dưới mọi điều kiện thời tiết có tính axit, muối, bazơ,…
- Dễ dàng sử dụng cùng với các thanh thép khác hoặc bề mặt bê tông, gạch trong nhiều công trình xây dựng, công nghiệp nặng
- Tăng cường độ bền vững cho công trình, tăng kết cấu thép
- Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao
- Thân thiện với môi trường, nhẹ, bền và chắc chắn
- Không bắt lửa, không bị rỉ sét, không bị mục hoặc mối mọt xâm hại
- Chi phí xây dựng thấp, hầu như không phải bảo trì
- Dễ dàng phát hiện sai sót và khắc phục bằng mắt thường.
Ứng dụng của thép hình U75 trong thực tế
Thép hình U mang nhiều đặc tính của thép truyền thống cùng với khả năng giữ cân bằng cao nên được ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Sản phẩm hoàn thành có độ chắc chắn cao lại đa dạng kích thước nên là nguyên liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng.
Tùy theo kích thước và thông số kỹ thuật mà thép chữ U được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Như cột điện cao thế, khung cầu đường, nguyên liệu cơ khí chế tạo, mái nhà, khung nhà, đồ dân dụng, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân,…
Trong lĩnh vực xây dựng, thép hình U được dùng nhiều trong việc lắp ghép nhà xưởng và các công trình có quy mô lớn yêu cầu tính cân bằng, chắc chắn và bền bỉ cao.
Bảng báo giá thép hình U mới nhất
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Ghi chú |
Thép U 50x6m | 6m | 336,000 | China | ||
Thép U 65×2.5x6m | 6m | 408,000 | China | ||
Thép U 75x40x5x7x6m | 6m | 41.5 | 23,500 | 975,250 | SS400 |
Thép U 80x6m | 6m | 22.0 | 21,000 | 462,000 | Vinaone |
Thép U 100x50x5x12m | 12m | 113.3 | 23,000 | 2,606,360 | Korea |
Thép U 100x6m | 6m | 32.0 | 21,000 | 672,000 | Vinaone |
Thép U 120x6m | 6m | 54.0 | 21,000 | 1,134,000 | Vinaone |
Thép U 120x6m | 6m | 42.0 | 21,000 | 882,000 | Vinaone |
Thép U 140x6m | 6m | 65.0 | 21,000 | 1,365,000 | An Khánh |
Thép U 150x72x65x12m | 12m | 21,000 | – | An Khánh | |
Thép U 160x60x5x7x6m | 6m | 72.0 | 21,000 | 1,512,000 | An Khánh |
Thép U 160x62x6x7.3x6m | 6m | 80.0 | 21,000 | 1,680,000 | An Khánh |
Thép U 180x64x5.3x12m | 12m | 180.0 | 21,000 | 3,780,000 | An Khánh |
Thép U 200x75x8.5x12m | 12m | 282.0 | 20,000 | 5,640,000 | china |
Thép U 200x75x9x12m | 12m | 295.2 | 21,000 | 6,199,200 | china |
Thép U 200x80x7.5x11x12m | 12m | 295.2 | 24,500 | 7,232,400 | Korea |
Thép U 250x78x7x12m | 12m | 286.8 | 24,000 | 6,883,200 | Korea |
Thép U 250x90x8x12m | 12m | 364.8 | 24,000 | 8,755,200 | Korea |
Thép U 300x82x7x12m | 12m | 372.6 | 24,000 | 8,942,400 | Korea |
Thép U 300x87x9.5x12m | 12m | 470.4 | 24,000 | 11,289,600 | Korea |
Thép U 380x100x10.5x16x12m | 12m | 654.0 | 24,000 | 15,696,000 | Korea |
Thép U 400x100x10.5x12m | 12m | 707.0 | 24,000 | 16,968,000 | Korea |
Các quy cách khác không có trong bảng bảng giá vui lòng liên hệ HOTLINE THÉP TRÍ VIỆT |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình uy tín
Thép Trí Việt là nhà cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với trên 15 năm hoạt động và xây dựng, công ty đang ngày càng được nhiều khách hàng biết đến và tin tưởng. Chúng tôi có nhiều kho hàng có đầy đủ mọi chủng loại và kích thước mà quý khách yêu cầu. Sơ lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng sẽ đáp ứng được.
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Bryan (xác minh chủ tài khoản) –
Very fast delivery.
Aadarsh (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.
Charles (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.