-30%
16.000 - 23.000
16.000
-30%
16.000 - 23.000
16.000
-30%
16.000 - 23.000
16.000
-30%
16.000 - 23.000
16.000
-30%
16.000 - 23.000
16.000
-30%
16.000 - 23.000
16.000

Bảng Báo Giá Thép Hình Thép Trí Việt: Lựa Chọn Ưu Việt Cho Các Công Trình Xây Dựng năm 2024

Bảng báo giá thép hình mới nhất. Chúng tôi cập nhật đầy đủ các bảng báo giá thép hình H, thép hinh I, thép hình U, thép hình V, thép hình L, thép hình C.

Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép hình uy tín và lớn nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ chủng loại và quy cách thép hình khác nhau. Đáp ứng được nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.

Giá thép hình hiện đang có nhiều biến động vì vậy quý khách thướng xuyên cập nhật giá thép hình thường xuyên. Ngoài ra quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50 để nhận được bảng báo giá thép hình tốt nhất hôm nay.

Thép Trí Việt - Đại lý phân phối thép hình uy tín chính hãng

✅ Giá thép hình tốt nhất ⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng ⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Bảng báo giá thép hình

Bảng báo giá thép hình mới nhất - Công ty Thép Trí Việt

Công ty Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình mới nhất mà chúng tôi vửa cập nhật. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vì giá sẽ thay đổi theo từng ngày. Cho nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được báo giá chi tiết và chính xác nhất.

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình mà quý khách cần. Giá thép đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách không cần ngần ngại mà hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được giá bán tốt nhất trong ngày.

==>>> Xem bảng báo giá thép hình và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:

*** Ghi chú:

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

Bảng báo giá thép hình H

Thép hình H là loại thép có mặt cắt tương tự như hình chữ H với khả năng cân bằng cao. Khả năng chịu lực lớn, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Vật liệu này được sử dụng chủ yếu trong việc xây dựng nhà cửa. Chúng cũng được sản xuất ra nhiều loại kích thước và hình dạng khác nhau đảm bảo nhu cầu đa dạng cho người tiêu dùng.

Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình H mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

Bảng báo giá thép hình

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H MỚI NHẤT

Liên hệ để nhận được bảng báo giá thép hình H tốt nhất hôm nay

Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

Bảng giá thép hình h

Tra nhanh giá thép hình H tại đây:

Tên sản phẩm Quy cách chiều dàiĐơn giá vnđ/kg
Thép H100x100x6x8x12m 12mkg23900
Thép H125X125x6.5x9x12m 12mkg23900
Thép H150x150x7x10x12m 12mkg23900
Thép H194x150x6x9x12m 12mkg23900
Thép H200x200x8x12x12m 12mkg23900
Thép H244x175x7x11x12m 12mkg23900
Thép H250x250x9x14x12m 12mkg23900
Thép H294x200x8x12x12m 12mkg23900
Thép H300x300x10x15x12m 12mkg23900
Thép H350x350x12x19x12m 12mkg23900
Thép H390x300x10x16x12m 12mkg23900
Thép H400x400x13x21x12m 12mkg23900
Thép H482x300x11x15x12m 12m23900
Thép H500x200x10x16x12m 12mkg23900
Thép H450x200x9x14x12m 12mkg23900
Thép H600x200x11x17x12m 12mkg23900
Thép H446x199x9x14x12m 12mkg23900
Thép H496x199x8x12x12m 12mkg23900
Thép H582x300x12x17x12m 12m23900
Thép H588x300x12x20x12m 12mkg23900
Thép H700x300x13x24x12m 12mkg23900

Bảng báo giá Thép Hình I

Thép hình I là loại thép có mặt cắt hình chữ I, loại này dễ bị nhầm lẫn với thép H. Chúng ta có thể dễ dàng nhận biết loại thép này bằng cách so sánh độ dài cánh, thép hình I có độ dài cánh thường ngắn hơn so với chữ H.

Thép I cũng có khả năng chịu lực lớn. Ít bị biến dạng hoặc cong vênh và sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao. Vật liệu này đóng vai trò rất quan trọng trong thi công nên các nhà đầu tư cần phải có sự lựa chọn kỹ lưỡng và chu đáo.

Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình I mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

Bảng báo giá thép hình

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MỚI NHẤT

Liên hệ để nhận được bảng báo giá thép hình I tốt nhất hôm nay

Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

Giá thép hình I

Tra nhanh giá thép hình I tại đây:

QUY CÁCH SẢN PHẦMKhối lượng Kg/12mGiá cây 12mNhà Sản Xuất
I100x50x4.5lyx6m0AKS/ACS
I120x60x50x6m0AKS/ACS
I150x75x5x71683612000AKS/ACS/ PS
I200x100x5.5x8255.65495400Posco
I250x125x6x9355.27636800Posco
I300x150x6.5x9440.49468600Posco
I350x175x7x11595.212796800Posco
I400x200x8x1379217028000Posco
I450x200x9x1491219608000Posco
I500x200x10x161075.223116800Posco
I600x200x11x17127227348000Posco

Bảng báo giá thép hình V

Thép có mặt cắt dạng hình chữ V với đặc điểm tiêu biểu là khả năng chịu lực. Cứng cáp và độ bền bỉ cao. Chống mòn, chống axit, bazo,… Chính vì đặc tính tiêu biểu của vật liệu này nên chúng thường được sử dụng rất nhiều trong môi trường khắc nghiệt, muối biển,…Thép hình V được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng công trình ven biển,…

Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình V mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

Bảng báo giá thép hình

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MỚI NHẤT

Liên hệ để nhận được bảng báo giá thép hình V tốt nhất hôm nay

Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

Bảng giá thép hình v

Tra nhanh giá thép hình V tại đây:

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
V25x251.53.463920
V25x251.83.973320
V25x2524.380840
V25x252.55.195880
V25x2535.59105092
V30x3025.297760
V30x302.56.4120320
V30x3037.8146640
V40x4027131600
V40x402.58.6161680
V40x40310.5197400
V40x40413.21248348
V40x40517.88336144
V50x502.512.3231240
V50x50313.24248912
V50x50417.2323360
V50x504.520.93393484
V50x50522.1415480
V50x50626.75502900
V60x60526.31494628
V60x60630.78578664
V63x63423.6443680
V63x63528.05527340
V63x63632.92618896
V65x65528.07527716
V65x65634.67651796
V70x70636.9693720
V70x70742.36796368
V75x75533
V75x75639.62744856
V75x75747.5893000
V75x75852.83993204
V75x75960.561138528
V80x80641.2774560
V80x80748902400
V80x808571071600
V90x90647883600
V90x907551034000
V90x908641203200
V90x909701316000
V100x1007631184400
V100x100870.51325400
V100x1009801504000
V100x10010881654400
V120x1208861616800
V120x120101051974000
V120x120121252350000
V125x12510114.782157864
V125x12512136.22560560
V130x13010118.82233440
V130x13012140.42639520
V130x13015172.83248640
V150x15010137.42583120
V150x15012163.83079440
V150x15015201.63790080
V175x17512190.83587040
V200x20015273.65143680
V200x20020363.66835680

Bảng báo giá thép hình U

Thép hình U là loại thép có mặt cắt hình chữ U và được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Thép hình U cũng được sản xuất với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau tương ứng với cường độ áp lực không giống nhau. Chúng ta dễ dàng thấy thép U trong các công trình dân dụng, tháp truyền thanh, ăng ten, khung thùng xe hoặc đồ nội thất,…

Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình U mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

Bảng báo giá thép hình

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U MỚI NHẤT

Liên hệ để nhận được bảng báo giá thép hình U tốt nhất hôm nay

Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

Bảng giá thép hình U

Tra nhanh giá thép hình U tại đây:

QUY CÁCHkg/tấmĐơn giá
vnđ/tấm
Xuất xứ
Thép U50x6mLiên hệChina
Thép U65x6mLiên hệChina
Thép U75x6mLiên hệChina
Thép U80x35x3x6m22415800Á Châu/ An Khánh
Thép U80x37x3.7x6m31585900Á Châu/ An Khánh
Thép U80x39x4x6m36680400Á Châu/ An Khánh
Thép U80x40x5x6m42793800Á Châu/ An Khánh
Thép U100x45x3x6m33623700Á Châu/ An Khánh
Thép U100x45x4x6m42793800Á Châu/ An Khánh
Thép U100x48x4.7x6m47888300Á Châu/ An Khánh
Thép U100x50x5x6m56.161061424Á Châu/ An Khánh
Thép U120x48x3.5x6m42793800Á Châu/ An Khánh
Thép U120x50x4.7x6m541020600Á Châu/ An Khánh
Thép U125x65x6x6m80.41519560Á Châu/ An Khánh
Thép U140x57x4x6m541020600Á Châu/ An Khánh
Thép U140x58x5.6x6m651228500Á Châu/ An Khánh
Thép U160x60x5x6m721360800Á Châu/ An Khánh
Thép U160x62x6x6m821549800Á Châu/ An Khánh
Thép U180x64x5.3x6m901701000Á Châu/ An Khánh
Thép U180x68x7x6m1051984500Á Châu/ An Khánh
Thép U180x75x7x6m128.42426760Á Châu/ An Khánh
Thép U200x69x5.4x6m1021927800An Khánh
Thép U200x75x9x6m147.62789640China
Thép U200x80x7.5x6m147.62789640Nhật Bản
Thép U200x90x8x6m182.043440556China
Thép U250x78x6x6m136.82585520China
Thép U250x78x7x6m143.42710260China
Thép U250x78x8x6m147.62789640China
Thép U250x80x9x6m188.43560760Hàn Quốc
Thép U250x90x9x6m207.63923640Hàn Quốc
Thép U280x84x9.5x6m188.43560760Hàn Quốc
Thép U300x82x7x6m186.123517668Hàn Quốc
Thép U300x90x9x6m228.64320540Hàn Quốc
Thép U380x100x10.5x6m3276180300Hàn Quốc

Bảng báo giá thép hình L

Thép hình L cũng gần giống với thép V nhưng 2 cạnh không bằng. Thép hình chữ L có đặc tính là khả năng chịu lực tốt, tiết kiệm chi phí, hiệu quả kinh tế cao. Được sử dụng trong các công trình kiến trúc, cầu đường, giàn khoan, điện lực,…

Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình L mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

Bảng báo giá thép hình

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH L MỚI NHẤT

Liên hệ để nhận được bảng báo giá thép hình L tốt nhất hôm nay

Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá đã có VAT Tổng đơn giá
(mm) (mét) (Kg/Cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép L 30x30x3 6 8.16 12,500 102,000
Thép L 40x40x3 6 11.10 12,500 138,750
Thép L 40x40x4 6 14.52 12,500 181,500
Thép L 50x50x4 6 18.30 12,500 228,750
Thép L 50x50x5 6 22.62 12,500 282,750
Thép L 63x63x5 6 28.86 12,500 360,750
Thép L 63x63x6 6 34.32 12,500 429,000
Thép L 70x70x5 6 32.28 12,500 403,500
Thép L 70x70x6 6 38.34 12,500 479,250
Thép L 70x70x7 6 44.34 12,500 554,250
Thép L 75x75x5 6 34.80 12,500 435,000
Thép L 75x75x6 6 41.34 12,500 516,750
Thép L 75x75x7 6 47.76 12,500 597,000
Thép L 80x80x6 6 44.16 12,500 552,000
Thép L 80x80x7 6 51.06 12,500 638,250
Thép L 80x80x8 6 57.90 12,500 723,750
Thép L 90x90x6 6 50.10 12,500 626,250
Thép L 90x90x7 6 57.84 12,500 723,000
Thép L 90x90x8 6 65.40 12,500 817,500
Thép L 100x100x8 6 73.20 12,500 915,000
Thép L 100x100x10 6 90.60 12,500 1,132,500
Thép L 120x120x8 12 176.40 12,500 2,205,000
Thép L 120x120x10 12 219.12 12,500 2,739,000
Thép L 120x120x12 12 259.20 12,500 3,240,000
Thép L 125x125x10 12 229.20 12,500 2,865,000
Thép L 125x125x15 12 355.20 12,500 4,440,000
Thép L 130x130x10 12 237.00 12,500 2,962,500
Thép L 130x130x12 12 280.80 12,500 3,510,000
Thép L 150x150x10 12 274.80 12,500 3,435,000
Thép L 150x150x12 12 327.60 12,500 4,095,000
Thép L 150x150x15 12 405.60 12,500 5,070,000
Thép L 175x175x12 12 381.60 12,500 4,770,000
Thép L 175x175x15 12 472.80 12,500 5,910,000
Thép L 200x200x15 12 543.60 12,500 6,795,000
Thép L 200x200x20 12 716.40 12,500 8,955,000
Thép L 200x200x25 12 888.00 12,500 11,100,000

 

Thép hình là gì?

Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau. Khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.

Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau. Chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, Z, C.

Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung. Chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…

Quá Trình Sản Xuất Thép Hình

Xử lý quặng

Xử lý quặng là bước đầu tiên trong quá trình chế tạo sắt, thép. Chính vì thế đây là một quy trình vô cùng quan trọng, đòi hỏi sự kiểm soát nghiêm ngặt, chặt chẽ. Nguyên liệu chính thường được dùng cho sản xuất là quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết, và các chất phụ trợ như than cốc, đá vôi. Phế liệu cũng là một loại nguyên liệu nếu được nung sôi ở một nhiệt độ nhất định. Tất cả nguyên liệu được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao phù hợp sẽ tạo thành dòng kim loại nóng chảy.

Tạo dòng thép nóng chảy

Dòng kim loại nóng chảy ở giai đoạn này một lúc sẽ được đưa tới các lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất, có thể thêm vào một số các kim loại khác và tạo ra sự tương quang giữa các thành phần hóa học. Đây chính là cơ sở để quyết định sản xuất ra loại thép gì, thuộc mác thép nào.

Đúc tiếp liệu

Dòng kim loại sau khi qua khỏi giai đoạn hai sẽ được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc một số dòng sản phẩm khác.

Thông thường sẽ có 3 loại phôi:

  • Phôi thanh (Billet): Loại phôi này thường được dùng để chế tạo thép cuộn xây dựng và thép có vằn. Có tiết diện phổ biến 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150, dài 6-9-12m.
  • Phôi phiến (Slab): Phôi phiến thường được dùng để tạo ra thép cuộn cán nóng, cán nguội, thép tấm cán nóng và cả một số dòng sản phẩm của thép hình U, I, V, H,...
  • Phôi Bloom: Loại phôi này có thể dùng để thay thế cho cả phôi thanh và phôi phiến. Hiện đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Sau khi phôi được đúc xong sẽ ở 2 trạng thái khác nhau, trạng thái nóng và trạng thái làm nguội.

  • Trạng thái nóng: Phôi sẽ tiếp tục được giữ ở một nhiệt độ cao nhất định, sau đó được đưa vào một quá trình mới từ đó cán tạo hình ra sản phẩm.
  • Trạng thái nguội: Ở trạng thái này phôi sẽ được làm nguội để tiện cho việc trung chuyển tới các khu vực, nhà mày khác và tiếp tục phục vụ cho mục đích cán tạo sản phẩm.

Cán thép

Đây là công đoạn cuối cùng trong quá trình chế tạo ra các sản phẩm sắt thép. Sau giai đoạn đúc tiếp liệu tạo thành phôi thép, phôi sẽ được đưa tới các nhà máy để Cán tạo hình. Hình dạng như thế nào thì sẽ dùng phôi đem cán, đem ép, đem đổ vào khung để cho ra những sản phẩm mà đơn đặt hàng yêu cầu.

  • Đưa phôi tới các nhà máy chuyên sản xuất thép hình để làm ra những sản phẩm thép hình U, I, V, H, thép ray, thép cừ lòng máng, thép thanh.
  • Đưa phôi tới các nhà máy sắt xây dựng để tạo ra các dòng sắt xây dựng như phi trơn, gân, cuộn,... dựa trên những mác thép tiêu chuẩn.
  • Đưa phôi tới các nhà máy thép tấm để cán ra thép tấm đúc hoặc thép tấm cắt theo quy cách.

Ứng dụng của thép hình trong thực tế

Thép hình chữ I: Loại thép này được ứng dụng nhiều trong các công trình cần lực ngang lớn. Ví dụ như cấu trúc nhà thép tiền chế, các công trình cao tầng, đóng tàu thuyền,…

Thép hình chữ H: Thép này có khả năng chịu lực cực tốt. Nên được ứng dụng nhiều trong các công trình cần phải chịu lực lớn. Giá thép H sẽ rẻ hơn giá thép I

Thép hình U: Ưu điểm của loại thép này là độ cứng cực cao và khả năng kháng va chạm vô cùng tốt. Nên được sử dụng nhiều làm thùng xe tải, xe ben hay các cột điện cao thế

Thép hình V: Khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng nhiều vào các đường dây tải điện cao thế. Các công trình cầu đường, nhà máy, nhà xưởng. Ngoài ra nó còn xuất hiện ở các nhà máy đóng tàu, làm hàng rào vảo vệ

Mua thép hình uy tín ở đâu?

Do nhiều khách hàng quan tâm địa chỉ mua thép hình uy tín, đúng giá. Hiểu được tâm lý của khách hàng chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất, chính xác nhất tới khách hàng.

Công ty Thép Trí Việt là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng. Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng.

Đến với Thép Trí Việt bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm. Không chỉ có thép hình mà chúng tôi phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng, thép ống, thép hộp, thép tấm, tôn xây dựng...

Hiện nay chúng tôi không chỉ phân phối sắt thép tại TPHCM mà còn ở các khu vực khác như Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh.... Các tỉnh thành miền Nam, Miền Trung, Tây Nguyên, Miền Bắc. Chỉ cần nhấc máy gọi điện và hàng sẽ được đưa tới tận công trình ngay lập tức

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM

Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức​

Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP


Báo giá thép hình sẽ thay đổi thế nào khi thị trường tác động?

=>Tùy theo từng thời điểm mà giá mua thép hình sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung


Thời gian để nhận báo giá sản phẩm là bao lâu?

=> Vì đội ngũ nhân viên của Thép Trí Việt hoạt động 24/24h nên sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn trong vòng 15 phút


Thép hình của Thép Trí Việt là thép hình Nhập khẩu hay thép hình Trong nước?

=> Thép Trí Việt cung cấp các sản phẩm trong nước của Hòa Phát, Thái Nguyên, Vinaone, Nhà Bè … Cùng với các sản phẩm Nhập Khẩu Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga


Nhận báo giá mới nhất và chính xác nhất như thế nào?

=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng.


Vận chuyển thép hinh tại công ty Thép Trí Việt như thế nào?

=> Chúng tôi nhận vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn. Nếu quý khách đặt với số lượng lớn sẽ được miễn phí giao hàng

Rate this product
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
0918168000
Liên hệ