-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.

Thép hộp vuông là gì?

Thép hộp vuông là một loại thép hộp có chiều dài và chiều rộng bằng nhau, rỗng bên trong. Thép hộp vuông thường có kích thước dao động trong khoảng 12x12mm đến 90x90mm và độ dày trong khoảng 0,6mm đến 4mm. 

Hiện nay, các dòng thép hộp vuông được sản xuất rộng rãi trong nước và quốc tế với giá cả rất đa dạng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn. Trong đó, các thương hiệu lớn chuyên sản xuất thép hộp vuông nội địa rất quen thuộc như Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Đức,… được khá nhiều khách hàng ưa chuộng. Thép hộp vuông nhập khẩu từ Anh, Mỹ, Đức, Nga,… thường có chất lượng cao hơn loại sản xuất nội địa bởi dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại. Tuy nhiên, giá thép hộp vuông nhập khẩu thường cao hơn so với loại thép nội địa bởi phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.

Phân loại thép hộp vuông

Thép hộp hình vuông đen

Là sản phẩm thép hộp vuông đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông). Có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp

Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng

Thép hộp vuông mạ kẽm

Là loại thép hộp vuông mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…

Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn

Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen

Ứng dụng của thép hộp vuông

Trong thực tế, chúng ta dễ dàng thấy thép hộp vuông ở khắp mọi nơi. Chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và được ví như “khung xương” của một ngôi nhà, sản xuất container, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, làm thiết bị phòng tập, nhà kính nông nghiệp,…

Không chỉ vậy, thép hộp vuông cũng được ứng dụng hiệu quả trong công nghiệp với vai trò là chế tạo khung máy ô tô, xe máy, chế tạo máy, sàn thao tác,… Với khả năng chịu lực và chống bào mòn tốt, thép hộp vuông khắc phục được rất nhiều nhược điểm của các nguyên liệu truyền thống trước đó. 

Ưu điểm của thép hộp hình vuông

Trong những năm gần đây, nhu cầu sử dụng thép hộp vuông ngày một nhiều bởi những ưu điểm tuyệt vời mà nó đem lại như:

  • Chất lượng tốt, tuổi thọ cao
  • Khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, không dễ bị tác động của ngoại lực 
  • Dễ dàng tạo hình góc có độ chính xác cao, dễ cắt hàn để đảm bảo yêu cầu xây dựng 
  • Bảo trì dễ dàng, phát hiện sai sót nhanh chóng thông qua mắt thường 
  • Bề mặt vững chãi, có thể làm khung cho công trình chắc chắn 
  • Giá thép hộp vuông rẻ, chi phí sản xuất thấp, tiết kiệm kinh phí xây dựng
  • Sử dụng được trong khá nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống. 

thép hộp vuông

Bảng quy cách trọng lượng thép hộp vuông

+ Kích thước của sản phẩm thép hộp vuông là 10x10mm đến 90x90mm. Quy cách chính: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90;

+ Độ dày: từ 0.7mm đến 4.0mm.

+ Chiều dài: 6m/cây

Ngoài ra còn có một số kích thước lớn, thường được đặt hàng sản xuất.  Như thép hộp vuông 100×100, 120×120, 150×150, 200×200

Quy cáchĐộ dày (mm)
(mm)0.70.80.91.01.11.21.41.51.61.82.02.52.83.03.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48
14×140.30.340.380.420.450.490.570.6
16×160.340.390.430.480.520.570.660.7
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79
20×200.430.490.550.60.660.720.830.89
25×250.610.690.760.830.911.051.12
30×300.830.9211.11.271.361.441.621.792.2
38×381.171.291.41.621.731.852.072.29
40×401.231.351.471.711.831.952.182.412.99
50×501.852.152.232.452.753.043.774.24.49
60×602.232.592.772.953.313.674.565.085.43
75×753.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×903.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59

thép hộp vuông

Tham khảo bảng báo giá thép hộp vuông

Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng gần xa bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất để quý khách tham khảo. Xin lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá thép hộp vuông mà quý khách mua còn phụ thuộc vào thời điểm, số lượng và các yếu tố khác.

Bảng báo giá thép hộp vuông đen

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
0.70.80.911.1
Thép 16×16100       50,000       56,750       63,250       69,750       76,000
Thép 20×20100       63,250       71,750       80,250       88,500       96,750
Thép 25×25100       79,750       90,500     101,500     112,000     122,750
Thép 30×3081       96,250     109,500     122,500     135,750     148,500
Thép 40×4049     129,000     147,000     165,000     182,750     200,500
Thép 50×5036     229,750     252,250
Thép 60×6025     304,000
Thép 75×7516
Thép 90×9016

 

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
1.21.41.51.82
Thép 16×16100       82,250       94,500     100,250
Thép 20×20100     105,000     120,750     128,500     151,250     165,750
Thép 25×25100     133,250     153,750     164,000     193,750     213,000
Thép 30×3081     161,500     186,750     199,250     236,000     260,000
Thép 40×4049     218,000     252,750     270,000     320,750     354,250
Thép 50×5036     274,500     318,500     340,500     405,500     448,500
Thép 60×6025     331,000     384,500     411,250     490,250     542,500
Thép 75×7516     483,500     517,250     617,500     684,000
Thép 90×9016     582,500     623,250     744,750     825,250

 

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
2.32.52.833.2
Thép 16×16100
Thép 20×20100
Thép 25×25100
Thép 30×3081     295,000        318,000           351,250         373,000
Thép 40×4049     403,500        435,750           483,250         514,250
Thép 50×5036     511,750        553,500           615,000         655,750          695,750
Thép 60×6025     620,000        671,250           747,000         797,000          846,500
Thép 75×7516     782,500        847,750           944,750     1,009,000       1,072,500
Thép 90×9016     945,000     1,024,500       1,142,500     1,220,750       1,298,500

 

Kích thước Số lượng
( Cây ,bó)
3.53.84  
Thép 16×16 100     
Thép 20×20100     
Thép 25×25100     
Thép 30×3081     
Thép 40×40 49     
Thép 50×5036           755,000    
Thép 60×6025           919,750    
Thép 75×7516       1,167,250     1,260,750       1,322,500  
Thép 90×90 16       1,414,500     1,529,250       1,605,250 

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
0.70.80.911.1
Thép 16×16100       51,000       57,885       64,515       71,145       77,520
Thép 20×20100       64,515       73,185       81,855       90,270       98,685
Thép 25×25100       81,345       92,310     103,530     114,240     125,205
Thép 30×3081       98,175     111,690     124,950     138,465     151,470
Thép 40×4049     131,580     149,940     168,300     186,405     204,510
Thép 50×5036     234,345     257,295
Thép 60×6025     310,080
Thép 75×7516
Thép 90×9016

 

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
1.21.41.51.82
Thép 16×16100       83,895       96,390     102,255
Thép 20×20100     107,100     123,165     131,070     154,275     169,065
Thép 25×25100     135,915     156,825     167,280     197,625     217,260
Thép 30×3081     164,730     190,485     203,235     240,720     265,200
Thép 40×4049     222,360     257,805     275,400     327,165     361,335
Thép 50×5036     279,990     324,870     347,310     413,610     457,470
Thép 60×6025     337,620     392,190     419,475     500,055     553,350
Thép 75×7516     493,170     527,595     629,850     697,680
Thép 90×9016     594,150     635,715     759,645     841,755

 

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
2.32.52.83
Thép 16×16100
Thép 20×20100
Thép 25×25100
Thép 30×3081     300,900        324,360           358,275         380,460
Thép 40×4049     411,570        444,465           492,915         524,535
Thép 50×5036     521,985        564,570           627,300         668,865
Thép 60×6025     632,400        684,675           761,940         812,940
Thép 75×7516     798,150        864,705           963,645     1,029,180
Thép 90×9016     963,900     1,044,990       1,165,350     1,245,165

*** Ghi chú:

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

thép hộp vuông

Liên hệ ngay cho Công ty Thép Trí Việt để được giá ưu đãi

Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại TPHCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.

Chất lượng sản phẩm là điều công ty Thép Trí Việt quan tâm đầu tiên.

Đơn giá, bảng báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp.

Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.

– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.

Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành là điều được quan tâm đầu tiên.

Liên hệ Hotline để nhận được thông tin chi tiết nhất về bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được Thép Trí Việt cập nhật mỗi ngày.

Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt 

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam 

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam 

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam 

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Translate »
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50