Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông là một loại thép hộp có chiều dài và chiều rộng bằng nhau, rỗng bên trong. Thép hộp vuông thường có kích thước dao động trong khoảng 12x12mm đến 90x90mm và độ dày trong khoảng 0,6mm đến 4mm.
Hiện nay, các dòng thép hộp vuông được sản xuất rộng rãi trong nước và quốc tế với giá cả rất đa dạng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn. Trong đó, các thương hiệu lớn chuyên sản xuất thép hộp vuông nội địa rất quen thuộc như Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Đức,… được khá nhiều khách hàng ưa chuộng. Thép hộp vuông nhập khẩu từ Anh, Mỹ, Đức, Nga,… thường có chất lượng cao hơn loại sản xuất nội địa bởi dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại. Tuy nhiên, giá thép hộp vuông nhập khẩu thường cao hơn so với loại thép nội địa bởi phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Phân loại thép hộp vuông
Thép hộp hình vuông đen
Là sản phẩm thép hộp vuông đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông). Có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp
Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng
Thép hộp vuông mạ kẽm
Là loại thép hộp vuông mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…
Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen
Ứng dụng của thép hộp vuông
Trong thực tế, chúng ta dễ dàng thấy thép hộp vuông ở khắp mọi nơi. Chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và được ví như “khung xương” của một ngôi nhà, sản xuất container, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, làm thiết bị phòng tập, nhà kính nông nghiệp,…
Không chỉ vậy, thép hộp vuông cũng được ứng dụng hiệu quả trong công nghiệp với vai trò là chế tạo khung máy ô tô, xe máy, chế tạo máy, sàn thao tác,… Với khả năng chịu lực và chống bào mòn tốt, thép hộp vuông khắc phục được rất nhiều nhược điểm của các nguyên liệu truyền thống trước đó.
Ưu điểm của thép hộp hình vuông
Trong những năm gần đây, nhu cầu sử dụng thép hộp vuông ngày một nhiều bởi những ưu điểm tuyệt vời mà nó đem lại như:
- Chất lượng tốt, tuổi thọ cao
- Khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, không dễ bị tác động của ngoại lực
- Dễ dàng tạo hình góc có độ chính xác cao, dễ cắt hàn để đảm bảo yêu cầu xây dựng
- Bảo trì dễ dàng, phát hiện sai sót nhanh chóng thông qua mắt thường
- Bề mặt vững chãi, có thể làm khung cho công trình chắc chắn
- Giá thép hộp vuông rẻ, chi phí sản xuất thấp, tiết kiệm kinh phí xây dựng
- Sử dụng được trong khá nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp vuông
+ Kích thước của sản phẩm thép hộp vuông là 10x10mm đến 90x90mm. Quy cách chính: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90;
+ Độ dày: từ 0.7mm đến 4.0mm.
+ Chiều dài: 6m/cây
Ngoài ra còn có một số kích thước lớn, thường được đặt hàng sản xuất. Như thép hộp vuông 100×100, 120×120, 150×150, 200×200
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.3 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.6 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.7 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.6 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.2 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Tham khảo bảng báo giá thép hộp vuông
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng gần xa bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất để quý khách tham khảo. Xin lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá thép hộp vuông mà quý khách mua còn phụ thuộc vào thời điểm, số lượng và các yếu tố khác.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 16×16 | 100 | 50,000 | 56,750 | 63,250 | 69,750 | 76,000 |
Thép 20×20 | 100 | 63,250 | 71,750 | 80,250 | 88,500 | 96,750 |
Thép 25×25 | 100 | 79,750 | 90,500 | 101,500 | 112,000 | 122,750 |
Thép 30×30 | 81 | 96,250 | 109,500 | 122,500 | 135,750 | 148,500 |
Thép 40×40 | 49 | 129,000 | 147,000 | 165,000 | 182,750 | 200,500 |
Thép 50×50 | 36 | 229,750 | 252,250 | |||
Thép 60×60 | 25 | 304,000 | ||||
Thép 75×75 | 16 | |||||
Thép 90×90 | 16 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 16×16 | 100 | 82,250 | 94,500 | 100,250 | ||
Thép 20×20 | 100 | 105,000 | 120,750 | 128,500 | 151,250 | 165,750 |
Thép 25×25 | 100 | 133,250 | 153,750 | 164,000 | 193,750 | 213,000 |
Thép 30×30 | 81 | 161,500 | 186,750 | 199,250 | 236,000 | 260,000 |
Thép 40×40 | 49 | 218,000 | 252,750 | 270,000 | 320,750 | 354,250 |
Thép 50×50 | 36 | 274,500 | 318,500 | 340,500 | 405,500 | 448,500 |
Thép 60×60 | 25 | 331,000 | 384,500 | 411,250 | 490,250 | 542,500 |
Thép 75×75 | 16 | 483,500 | 517,250 | 617,500 | 684,000 | |
Thép 90×90 | 16 | 582,500 | 623,250 | 744,750 | 825,250 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 |
Thép 16×16 | 100 | |||||
Thép 20×20 | 100 | |||||
Thép 25×25 | 100 | |||||
Thép 30×30 | 81 | 295,000 | 318,000 | 351,250 | 373,000 | |
Thép 40×40 | 49 | 403,500 | 435,750 | 483,250 | 514,250 | |
Thép 50×50 | 36 | 511,750 | 553,500 | 615,000 | 655,750 | 695,750 |
Thép 60×60 | 25 | 620,000 | 671,250 | 747,000 | 797,000 | 846,500 |
Thép 75×75 | 16 | 782,500 | 847,750 | 944,750 | 1,009,000 | 1,072,500 |
Thép 90×90 | 16 | 945,000 | 1,024,500 | 1,142,500 | 1,220,750 | 1,298,500 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
3.5 | 3.8 | 4 | ||
Thép 16×16 | 100 | |||||
Thép 20×20 | 100 | |||||
Thép 25×25 | 100 | |||||
Thép 30×30 | 81 | |||||
Thép 40×40 | 49 | |||||
Thép 50×50 | 36 | 755,000 | ||||
Thép 60×60 | 25 | 919,750 | ||||
Thép 75×75 | 16 | 1,167,250 | 1,260,750 | 1,322,500 | ||
Thép 90×90 | 16 | 1,414,500 | 1,529,250 | 1,605,250 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 16×16 | 100 | 51,000 | 57,885 | 64,515 | 71,145 | 77,520 |
Thép 20×20 | 100 | 64,515 | 73,185 | 81,855 | 90,270 | 98,685 |
Thép 25×25 | 100 | 81,345 | 92,310 | 103,530 | 114,240 | 125,205 |
Thép 30×30 | 81 | 98,175 | 111,690 | 124,950 | 138,465 | 151,470 |
Thép 40×40 | 49 | 131,580 | 149,940 | 168,300 | 186,405 | 204,510 |
Thép 50×50 | 36 | 234,345 | 257,295 | |||
Thép 60×60 | 25 | 310,080 | ||||
Thép 75×75 | 16 | |||||
Thép 90×90 | 16 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 16×16 | 100 | 83,895 | 96,390 | 102,255 | ||
Thép 20×20 | 100 | 107,100 | 123,165 | 131,070 | 154,275 | 169,065 |
Thép 25×25 | 100 | 135,915 | 156,825 | 167,280 | 197,625 | 217,260 |
Thép 30×30 | 81 | 164,730 | 190,485 | 203,235 | 240,720 | 265,200 |
Thép 40×40 | 49 | 222,360 | 257,805 | 275,400 | 327,165 | 361,335 |
Thép 50×50 | 36 | 279,990 | 324,870 | 347,310 | 413,610 | 457,470 |
Thép 60×60 | 25 | 337,620 | 392,190 | 419,475 | 500,055 | 553,350 |
Thép 75×75 | 16 | 493,170 | 527,595 | 629,850 | 697,680 | |
Thép 90×90 | 16 | 594,150 | 635,715 | 759,645 | 841,755 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | |
Thép 16×16 | 100 | |||||
Thép 20×20 | 100 | |||||
Thép 25×25 | 100 | |||||
Thép 30×30 | 81 | 300,900 | 324,360 | 358,275 | 380,460 | |
Thép 40×40 | 49 | 411,570 | 444,465 | 492,915 | 524,535 | |
Thép 50×50 | 36 | 521,985 | 564,570 | 627,300 | 668,865 | |
Thép 60×60 | 25 | 632,400 | 684,675 | 761,940 | 812,940 | |
Thép 75×75 | 16 | 798,150 | 864,705 | 963,645 | 1,029,180 | |
Thép 90×90 | 16 | 963,900 | 1,044,990 | 1,165,350 | 1,245,165 |
*** Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Liên hệ ngay cho Công ty Thép Trí Việt để được giá ưu đãi
Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại TPHCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
Chất lượng sản phẩm là điều công ty Thép Trí Việt quan tâm đầu tiên.
Đơn giá, bảng báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp.
Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành là điều được quan tâm đầu tiên.
Liên hệ Hotline để nhận được thông tin chi tiết nhất về bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được Thép Trí Việt cập nhật mỗi ngày.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.