Thép Hộp Chữ Nhật

Hiển thị kết quả duy nhất

Thép hộp chữ nhật, Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất

Thép Trí Việt chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp chữ nhật. Chúng tôi phân phối đầy đủ các kích thước thép hộp chữ nhật khác nhau. Thép được nhập tại nhà máy nên đảm bảo chất lượng tốt, giá bán luôn tốt nhất thị trường.

Thép hộp chữ nhật đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên đến 60 năm. Thép hộp hình chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.

Quý khách đang muốn mua thép hộp chữ nhật hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt. Chúng tôi đảm bảo mang đến bảng giá thép hộp chữ nhật cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Sản phẩm thép hộp chữ nhật tại Thép Trí Việt


Thép hộp chữ nhật là gì ?

Thép hộp chữ nhật là loại thép hộp được sản xuất với kích thước chiều rộng ngắn hơn so với chiều dài( kích thước không bằng nhau). Kích thước nhỏ nhất của sản phẩm thép hộp  chữ nhật là 10 x 30 mm, và kích thước lớn nhất là 60 x 120 mm. Độ dày nhỏ nhất: 0,7 mm, lớn nhất: 4,0 mm.

Cũng như thép hộp vuông, Thép hộp chữ nhật có hàm lượng cacbon cao cho độ bền chắc, tăng khả năng chịu lực. Đối với dòng thép hộp chữ nhật mạ kẽm được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chắc cũng như chống oxy hóa, ăn mòn bề mặt thép.

Loại thép hộp hình chữ nhật này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cũng như xây dựng. Nó ngày càng được người dân, các kỹ sư, chủ công trình ưa chuộng và tiêu thụ với số lượng rất lớn

Phân loại thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật đen có ưu điểm: chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công tạo hình, giá thành rẻ, độ bền từ 10-15 năm. Bên cạnh những ưu điểm thì thép hộp đen vẫn còn tồn tại hạn chế như: dễ bị ăn mòn bởi nước biển, axit, các loại hóa chất; gỉ sét, ố vàng trong điều kiện khắc nghiệt (mưa nhiều, nhiệt độ cao ≥ 40 độ C,…).

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm khắc phục hoàn toàn những hạn chế mà thép hộp đen gặp phải. Lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng bảo vệ phần lõi thép bên trong, gia tăng khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, bề mặt luôn sáng bóng sạch sẽ, đặc biệt là tính khó ăn mòn do các yếu tố nước, không khí, độ ẩm, nhiệt độ cao,… Thép hộp mạ kẽm có thể dùng tốt 15-20 năm thậm chí là lâu hơn nữa.

thép hộp chữ nhật

Ưu điểm tuyệt vời khi sử dụng thép hộp chữ nhật

+ Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp

+ Có nhiều mẫu mã, kích thước để khách hàng lựa chọn, có thể phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn

+ Được bán ở rất nhiều nơi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và mua thép hộp tại địa phương của bạn

+ Có thể vận chuyển, lưu kho một cách dễ dàng.

+ Vững chắc, tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao

Một số ứng dụng quan trọng

Chúng ta dễ dàng nhận thấy tầm quan trọng của thép hộp chữ nhật, bởi nó hiện diện ở khắp mọi nơi, một số ứng dụng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp như:

+ Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí

+ Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế

+ Dùng trong sản xuất ô tô

+ Trong các thiết bị gia dụng

+ Trong thân tàu

+ Dung trong sản xuất container

+ Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp

+ Dùng trong khung xe đạp, xe máy

+ Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục

+ Ứng dụng làm sản phẩm nội thất bằng thép…

và rất nhiều lĩnh vực khác nữa

Bảng quy cách trọng lượng của thép hộp chữ nhật

 Quy cách chính : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.

 Chiều dài : 6m/cây.

 Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bảng quy cách thép hộp chữ nhật

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,7 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3
10×20 0,28 0,33 0,37 0,42 0,46 0,51 0,55                  
13×26 0,37 0,43 0,49 0,55 0,60 0,66 0,72 0,84 0,90              
20×40 0,56 0,66 0,75 0,84 0,93 1.03 1.12 1.30 1.40 1.60 1.67 1.85        
25×50 0,70 0,82 0,94 1.05 1.17 1.29 1.40 1.63 1.75 1.98 2.09 2.32 2.67 2.90    
30×60   0,99 1.13 1.27 1.41 1.55 1.68 1.96 2.10 2.38 2.52 2.80 3.21 3.48 3.90 4.17
30×90     1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
35×70       1.48 1.64 1.80 1.97 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88
40×80     1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
45×90       1.90 2.11 2.32 2.53 2.95 3.16 3.58 3.79 4.21 4.83 5.25 5.87 6.29
50×100       2.11 2.35 2.58 2.82 3.28 3.52 3.98 4.21 4.68 5.38 5.84 6.53 6.99
60×120           3.10 3.38 3.94 4.22 4.78 5.06 5.62 6.46 7.02 7.85 8.41
70×140               2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88

thép hộp chữ nhật

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất

Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật. Tuy nhiên giá thép hộp thay đổi thường xuyên nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được báo giá chính xác nhất

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen

Số lượng 105 72 72 50 32 24 18 18
Độ dày Kích thước
13×26 20×40 25×50 30×60 40×80 40×100 50×100 60×120
0.7 59,040 92,400 115,920
0.8 66,960 105,120 132,240 159,360
0.9 74,880 117,600 146,832 178,800
1.0 82,800 130,320 164,160 198,000
1.1 89,726 141,372 178,500 215,390 289,408
1.2 97,104 153,748 3,570 234,430 315,112
1.4 111,860 177,786 224,910 272,034 366,044 428,876 460,292 554,540
1.5 119,000 189,686 240,142 290,598 391,510 458,626 492,422 593,334
1.8   224,672 285,124 345,814 466,718 547,638 587,860 709,002
2.0   249,600 314,874 385,200 520,800 611,280 656,640 792,240
2.3   283,200 361,200 439,200 595,200 699,360 751,200 907,200
2.5   305,280 390,000 474,720 644,400 757,440 813,840 983,520
2.8   337,200 432,240 527,280 717,120 843,600 906,960 1,096,800
3.0   358,080 459,840 561,600 765,120 900,720 968,640 1,171,920
3.2     486,960   812,640 957,360 1,029,600 1,246,560
3.5         882,960 1,041,360 1,120,560 1,357,920
3.8           1,124,400 1,210,320 1,468,080
4.0           1,179,120 1,269,600 1,541,040

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Kích thước  Số lượng
( Cây ,bó)
0.7 0.8 0.9 1 1.1
Thép 13×26 105        62,730        71,145        79,560        87,975        96,135
Thép 20×40 72        98,175      111,690      124,950      138,465      151,470
Thép 25×50 72      123,165      140,505      156,009      174,420      174,420
Thép 30×60 50      169,320      189,975      210,375      230,775
Thép 40×80 32      310,080
Thép 50×100 18
Thép 60×120 18

 

Kích thước  Số lượng
( Cây ,bó)
1.2 1.4 1.5 1.8 2
Thép 13×26 105      104,040      119,850      127,500
Thép 20×40 72      164,730      190,485      203,235      240,720      265,200
Thép 25×50 72      191,250          3,825      240,975      257,295      305,490
Thép 30×60 50      251,175      291,465      311,355      370,515      409,275
Thép 40×80 32      337,620      392,190      419,475      500,055      553,350
Thép 50×100 18      493,170      527,595      629,850      697,680
Thép 60×120 18      594,150      635,715      759,645      841,755

 

Kích thước  Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.8 3
Thép 13×26 105
Thép 20×40 72      300,900 324,360  358,275 385,460
Thép 25×50 72      383,775 414,375 459,255 488,580
Thép 30×60 50      466,650 504,390 560,235 596,700
Thép 40×80 32      632,400 684,675 761,904 812,940
Thép 50×100 18      798,150 864,705 963,645 1,029,180
Thép 60×120 18      963,900 1,044,990 1,165,350 1,245,156

*** Ghi chú:

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

thép hộp chữ nhật

Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt 

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam 

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam 

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam 

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty Thép Trí Việt

  • B1 : Sáng  Chinh cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
  • B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
  • B3 : Thép Trí Việt tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
  • B4: Thép Trí Việt sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Quý khách hãy nhanh tay liên hệ  Thép Trí Việt để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách.

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài