Thép hình U, Bảng báo giá thép hình U
Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép hình U được công ty Thép Trí Việt phân phối với đầy đủ các loại kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu cho các công trình lớn nhỏ khắp cả nước. Quý khách chỉ cần gọi điện yêu cầu mua thép là chúng tôi sẽ nhanh chóng giao đến tận công trình. Đảm bảo chất lượng thép hình U tốt, đúng kích thước, quy cách.
Để biết được bảng báo giá thép hình U mới nhất và tốt nhất thị trường hiện nay. Quý khách vui lòng gọi đến Hotline của Thép Trí Việt. Chúng tôi sẽ báo giá chi tiết cùng với tư vấn tận tình nhất.
Sản phẩm thép hình U của Thép Trí Việt
Thép hình U là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình U hay còn gọi là thép hình chữ U là loại thép đặc có mặt cắt hình chữ U, độ bền cao và có đặc điểm tương tự như các dòng thép cùng loại. Loại thép này được sản xuất dưới nhiều kích thước khác nhau phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng.
Thép hình U cũng có thành phần chính từ thép tấm nên có đầy đủ ưu điểm của thép nói chung. Nếu được phủ thêm lớp mạ kẽm ở bên ngoài thì còn có khả năng chống gỉ, sử dụng nhiều trong các công trình ven biển, vùng ngập mặn, nơi có axit, bazo,… Dòng thép hình U khá đa dạng về nguồn gốc và giá thành nên người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với kinh phí của mình.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ U
Thép hình U khá đa dạng nguồn gốc nên khi lựa chọn bạn cần phải quan sát kỹ và chú ý tới mác thép. Mác thép ở đây có ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm. Các loại thép hình U nhập khẩu phổ biến tại thị trường Việt Nam như
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Các loại thép hình U phổ biến
Thép hình chữ U được sản xuất trong quy trình khắt khe từ việc xử lý quặng đến cán, tạo hình và cho ra thành phẩm. Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại thép U phổ biến như:
Thép hình U100, bao gồm 2 loại là:
- Thép U100x46x4,5x6m có độ dài cây tiêu chuẩn là 6m và trọng lượng 51.5 kg/cây
- Thép U100x50x5,0x7,5 có độ dài cây tiêu chuẩn là 6/12m và trọng lượng là 56.16 kg/cây
Thép hình U150
- U150x75x6,5×10 có độ dài cây tiêu chuẩn là 6/12m và trọng lượng là 111.6 kg/cây.
Thép hình U200, bao gồm 4 loại là:
- U200x73x6,0 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 21.3 kg/m
- U200x73x7,0 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 23,7 kg/m
- U200x76x5,2 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 18,4 kg/cây
- U200x80x7,5×11 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 24.6 kg/cây.
Thép hình U250, bao gồm 2 loại là:
- U250x90x90x13 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 34.6 kg/m
- U250x78x6,8 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 25.5kg/
Bảng quy cách trọng lượng thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3x3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5x3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7x3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7x4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5x6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8x6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U 100x42.5x3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5x4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2x5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5x7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5x7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2x7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5x11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ưu điểm của thép hình U
Thép U sở hữu rất nhiều đặc tính ưu việt đảm bảo hiệu quả cho các công trình như:
- Độ bền cao, chắc chắn, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, dễ dàng sử dụng được dưới mọi điều kiện thời tiết có tính axit, muối, bazơ,…
- Dễ dàng sử dụng cùng với các thanh thép khác hoặc bề mặt bê tông, gạch trong nhiều công trình xây dựng, công nghiệp nặng
- Tăng cường độ bền vững cho công trình, tăng kết cấu thép
- Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao
- Thân thiện với môi trường, nhẹ, bền và chắc chắn
- Không bắt lửa, không bị rỉ sét, không bị mục hoặc mối mọt xâm hại
- Chi phí xây dựng thấp, hầu như không phải bảo trì
- Dễ dàng phát hiện sai sót và khắc phục bằng mắt thường.
Bảng báo giá thép hình U mới nhất
Công ty Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình U mới nhất mà chúng tôi vửa cập nhật. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vì giá sẽ thay đổi theo từng ngày. Cho nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được báo giá chi tiết và chính xác nhất.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình mà quý khách cần. Giá thép đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách không cần ngần ngại mà hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được giá bán tốt nhất trong ngày.
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Ghi chú |
Thép U 50x6m | 6m | 336,000 | China | ||
Thép U 65×2.5x6m | 6m | 408,000 | China | ||
Thép U 75x40x5x7x6m | 6m | 41.5 | 23,500 | 975,250 | SS400 |
Thép U 80x6m | 6m | 22.0 | 21,000 | 462,000 | Vinaone |
Thép U 100x50x5x12m | 12m | 113.3 | 23,000 | 2,606,360 | Korea |
Thép U 100x6m | 6m | 32.0 | 21,000 | 672,000 | Vinaone |
Thép U 120x6m | 6m | 54.0 | 21,000 | 1,134,000 | Vinaone |
Thép U 120x6m | 6m | 42.0 | 21,000 | 882,000 | Vinaone |
Thép U 140x6m | 6m | 65.0 | 21,000 | 1,365,000 | An Khánh |
Thép U 150x72x65x12m | 12m | 21,000 | – | An Khánh | |
Thép U 160x60x5x7x6m | 6m | 72.0 | 21,000 | 1,512,000 | An Khánh |
Thép U 160x62x6x7.3x6m | 6m | 80.0 | 21,000 | 1,680,000 | An Khánh |
Thép U 180x64x5.3x12m | 12m | 180.0 | 21,000 | 3,780,000 | An Khánh |
Thép U 200x75x8.5x12m | 12m | 282.0 | 20,000 | 5,640,000 | china |
Thép U 200x75x9x12m | 12m | 295.2 | 21,000 | 6,199,200 | china |
Thép U 200x80x7.5x11x12m | 12m | 295.2 | 24,500 | 7,232,400 | Korea |
Thép U 250x78x7x12m | 12m | 286.8 | 24,000 | 6,883,200 | Korea |
Thép U 250x90x8x12m | 12m | 364.8 | 24,000 | 8,755,200 | Korea |
Thép U 300x82x7x12m | 12m | 372.6 | 24,000 | 8,942,400 | Korea |
Thép U 300x87x9.5x12m | 12m | 470.4 | 24,000 | 11,289,600 | Korea |
Thép U 380x100x10.5x16x12m | 12m | 654.0 | 24,000 | 15,696,000 | Korea |
Thép U 400x100x10.5x12m | 12m | 707.0 | 24,000 | 16,968,000 | Kor |
*** Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Mua thép hình uy tín ở đâu?
Do nhiều khách hàng quan tâm địa chỉ mua thép hình uy tín, đúng giá
Hiểu được tâm lý của khách hàng chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất, chính xác nhất tới khách hàng.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng.
Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng
Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng
Đến với Thép Trí Việt bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.
Không chỉ có thép hình mà chúng tôi phân phối tất cả các loại vật liệu mà công trình xây dựng cần
Chỉ cần nhấc máy gọi điện và hàng sẽ được đưa tới tận công trình ngay lập tức
Công ty Thép Trí Việt cam kết chất lượng dịch vụ cao
Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.
Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.