Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất. Chúng tôi cập nhật giá thép ống mạ kẽm từ các thương hiệu Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen … để gửi đến quý khách tham khảo.
Hiện nay giá thép ống mạ kẽm có nhiều sự thay đổi vì vậy quý khách nên thường xuyên cập nhật giá. Từ đó lựa chọn thời điểm mua thép ống sao cho hợp lý. Quý khách muốn biết giá bán thép ống mạ kẽm chính xác, mới nhất trong ngày. Hãy liên hệ trực tiếp đến Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được báo giá.
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép ống mạ kẽm uy tín chính hãng
✅ Giá thép ống mạ kẽm tốt nhất
⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng
⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hiện đang được nhiều khách hàng quan tâm đến. Tuy nhiên, hiện nay giá thép ống mạ kẽm trên thị trường biến động hàng ngày do nhiều yếu tố khác nhau. Vì vậy quý khách nên liên hệ trực tiếp đến Hotline của chúng tôi để được báo giá chính xác.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị phân phối hầu hết các loại sắt thép xây dựng trong nước và nước ngoài. Chúng tôi thường xuyên cập nhật thông tin giá thép ống mạ kẽm trên thị trường để khách hàng nắm bắt giá cả.
Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hiện tại công ty xin gửi tới quý khách hàng.
==>>> Xem bảng báo giá thép ống mạ kẽm và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất
Mọi thắc mắc về giá thép ống mạ kẽm quý khách liên hệ trực tiếp tại
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Những thương hiệu thép ống mạ kẽm tốt nhất
Trên thị trường hiện có nhiều công ty trong nước sản xuất ống thép mạ kẽm cũng như nhập khẩu ống thép mạ kẽm.
Tuy nhiên, quý khách nên chọn thép ống mạ kẽm từ các thương hiệu lớn uy tín. Dưới đây là 3 thương hiệu sản xuất sắt thép lớn nhất nước. Được niêm yết trên thị trường chứng khoán.
Ống thép mạ kẽm Hoa Sen
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Nam Kim
Sản phẩm thép ống mạ kẽm đều đạt các tiêu chuẩn của Mỹ, Nhật, Việt Nam. Không chỉ tiêu thụ trong nước mà còn được xuất khẩu sang Châu Âu, Mỹ.
Ưu điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm
Những đặc điểm đặc biệt của thép ống mã kẽm.
Độ chịu áp lực tốt
– Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
– Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
– Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
Khả năng chống ăn mòn, chống ô xi hóa cao
– Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
– Có tính a xit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
– Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
– Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng
– Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
– Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
– Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn. Từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố. Yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.
Độ bền cao
– Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn, chống ô xi hóa cao. Luôn bền bỉ trong mọi môi trường, từ đó nâng cao độ bền vững & tuổi thọ cho công trình.
Bảng quy cách trọng lượng thép ống mạ kẽm
STT
Tên sản phẩm
Độ dài(mm)
Trọng lượng(Kg/cây)
1
D12.7 x 1.0
6000
1.73
2
D12.7 x 1.1
6000
1.89
3
D12.7 x 1.2
6000
2.04
4
D15.9 x 1.0
6000
2.2
5
D15.9 x 1.1
6000
2.41
6
D15.9 x 1.2
6000
2.61
7
D15.9 x 1.4
6000
3
8
D15.9 x 1.5
6000
3.2
9
D15.9 x 1.8
6000
3.76
10
D21.2 x 1.0
6000
2.99
11
D21.2 x 1.1
6000
3.27
12
D21.2 x 1.2
6000
3.55
13
D21.2 x 1.4
6000
4.1
14
D21.2 x 1.5
6000
4.37
15
D21.2 x 1.8
6000
5.17
16
D21.2 x 2.0
6000
5.68
17
D21.2 x 2.3
6000
6.43
18
D21.2 x 2.5
6000
6.92
19
D26.65 x 1.0
6000
3.8
20
D26.65 x 1.1
6000
4.16
21
D26.65 x 1.2
6000
4.52
22
D26.65 x 1.4
6000
5.23
23
D26.65 x 1.5
6000
5.58
24
D26.65 x 1.8
6000
6.62
25
D26.65 x 2.0
6000
7.29
26
D26.65 x 2.3
6000
8.29
27
D26.65 x 2.5
6000
8.93
28
D33.5 x 1.0
6000
4.81
29
D33.5 x 1.1
6000
5.27
30
D33.5 x 1.2
6000
5.74
31
D33.5 x 1.4
6000
6.65
32
D33.5 x 1.5
6000
7.1
33
D33.5 x 1.8
6000
8.44
34
D33.5 x 2.0
6000
9.32
35
D33.5 x 2.3
6000
10.62
36
D33.5 x 2.5
6000
11.47
37
D33.5 x 2.8
6000
12.72
38
D33.5 x 3.0
6000
13.54
39
D33.5 x 3.2
6000
14.35
40
D38.1 x 1.0
6000
5.49
41
D38.1 x 1.1
6000
6.02
42
D38.1 x 1.2
6000
6.55
43
D38.1 x 1.4
6000
7.6
44
D38.1 x 1.5
6000
8.12
45
D38.1 x 1.8
6000
9.67
46
D38.1 x 2.0
6000
10.68
47
D38.1 x 2.3
6000
12.18
48
D38.1 x 2.5
6000
13.17
49
D38.1 x 2.8
6000
14.63
50
D38.1 x 3.0
6000
15.58
51
D38.1 x 3.2
6000
16.53
52
D42.2 x 1.1
6000
6.69
53
D42.2 x 1.2
6000
7.28
54
D42.2 x 1.4
6000
8.45
55
D42.2 x 1.5
6000
9.03
56
D42.2 x 1.8
6000
10.76
57
D42.2 x 2.0
6000
11.9
58
D42.2 x 2.3
6000
13.58
59
D42.2 x 2.5
6000
14.69
60
D42.2 x 2.8
6000
16.32
61
D42.2 x 3.0
6000
17.4
62
D42.2 x 3.2
6000
18.47
63
D48.1 x 1.2
6000
8.33
64
D48.1 x 1.4
6000
9.67
65
D48.1 x 1.5
6000
10.34
66
D48.1 x 1.8
6000
12.33
67
D48.1 x 2.0
6000
13.64
68
D48.1 x 2.3
6000
15.59
69
D48.1 x 2.5
6000
16.87
70
D48.1 x 2.8
6000
18.77
71
D48.1 x 3.0
6000
20.02
72
D48.1 x 3.2
6000
21.26
73
D59.9 x 1.4
6000
12.12
74
D59.9 x 1.5
6000
12.96
75
D59.9 x 1.8
6000
15.47
76
D59.9 x 2.0
6000
17.13
77
D59.9 x 2.3
6000
19.6
78
D59.9 x 2.5
6000
21.23
79
D59.9 x 2.8
6000
23.66
80
D59.9 x 3.0
6000
25.26
81
D59.9 x 3.2
6000
26.85
82
D75.6 x 1.5
6000
16.45
83
D75.6 x 1.8
6000
19.66
84
D75.6 x 2.0
6000
21.78
85
D75.6 x 2.3
6000
24.95
86
D75.6 x 2.5
6000
27.04
87
D75.6 x 2.8
6000
30.16
88
D75.6 x 3.0
6000
32.23
89
D75.6 x 3.2
6000
34.28
90
D88.3 x 1.5
6000
19.27
91
D88.3 x 1.8
6000
23.04
92
D88.3 x 2.0
6000
25.54
93
D88.3 x 2.3
6000
29.27
94
D88.3 x 2.5
6000
31.74
95
D88.3 x 2.8
6000
35.42
96
D88.3 x 3.0
6000
37.87
97
D88.3 x 3.2
6000
40.3
98
D108.0 x 1.8
6000
28.29
99
D108.0 x 2.0
6000
31.37
100
D108.0 x 2.3
6000
35.97
101
D108.0 x 2.5
6000
39.03
102
D108.0 x 2.8
6000
43.59
103
D108.0 x 3.0
6000
46.61
104
D108.0 x 3.2
6000
49.62
105
D113.5 x 1.8
6000
29.75
106
D113.5 x 2.0
6000
33
107
D113.5 x 2.3
6000
37.84
108
D113.5 x 2.5
6000
41.06
109
D113.5 x 2.8
6000
45.86
110
D113.5 x 3.0
6000
49.05
111
D113.5 x 3.2
6000
52.23
112
D126.8 x 1.8
6000
33.29
113
D126.8 x 2.0
6000
36.93
114
D126.8 x 2.3
6000
42.37
115
D126.8 x 2.5
6000
45.98
116
D126.8 x 2.8
6000
51.37
117
D126.8 x 3.0
6000
54.96
118
D126.8 x 3.2
6000
58.52
119
D113.5 x 3.2
6000
52.23
Các bước tiến hành đặt hàng thép ống mạ kẽm tại Thép Trí Việt
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,…Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép ống đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi.
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong.
Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa & dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi.
Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Thép Trí Việt – Doanh nghiệp chuyên phân phối vật liệu xây dựng
Công ty Thép Trí Việt được thành lập hơn 10 năm qua & hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh & các tỉnh lân cận.
Công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại Thép hình, Thép hộp, Thép tấm, Tôn, Xà gồ, Thép xây dựng,..
Các loại vật liệu với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các công ty tại Việt Nam.
Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện.
Điều đó khiến chúng tôi trở thành một trong những công ty cung ứng Tôn Thép hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực miền Nam.
Với phương châm “Chất lượng là mục tiêu“, Thép Trí Việt luôn luôn coi trọng chiến dịch phát triển chất lượng sản phẩm tốt nhất & mang đến khách hàng dịch vụ tối ưu, thân thiện nhất.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
=> Thép mạ kẽm là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp. Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp. Là loại nguyên vật liệu được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng.
=> Với khả năng chống mài mòn & hoen rỉ. Thép ống mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong các công trình cấp thoát nước, làm hàng rào, hệ thống dàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten, truyền hình…
=> Việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật khi sản xuất có vai trò quan trọng trong việc tạo ra dòng thép chất lượng. Đảm bảo được các yêu cầu về kích thước, đặc tính cơ học, tính chất hóa học,…. và các điều kiện cần thiết khác.
=> 3 hệ tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng trong sản xuất ống thép tôn mạ kẽm bao gồm:
– Hệ tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật Bản JIS G3444 và JIS G3466;
– Hệ tiêu chuẩn kỹ thuật Hoa Kỳ ASTM A53/A53M-12;
– Hệ tiêu chuẩn kỹ thuật châu Âu BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985)