Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Thép Trí Việt: Sự Lựa Chọn Tin Cậy Cho Các Công Trình Xây Dựng năm 2024
Bảng báo giá thép ống đúc mới nhất. Quý khách có nhu cầu mua thép ống đúc hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt. Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị phân phối sắt thép lớn tại Miền Nam. Các sản phẩm ống thép đúc đều chính hãng, có giấy chứng nhận CO/CQ. Giao hàng đúng số lượng, đúng quy cách và nhanh chóng.
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép ống đúc uy tín chính hãng
✅ Giá thép ống đúc tốt nhất
⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng
⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng báo giá thép ống đúc cập nhật mới nhất
Công ty Thép Trí Việt cung cấp đầy đủ các quy cách ống thép đúc khác nhau. Chúng tôi phân phối từ ống thép đúc phi 10, phi 21, phi 27….. đến phi 355
Công ty chúng tôi sẵn sàng lượng lớn thép ống đúc các kích cỡ khác nhau để phục vụ cho quý khách hàng. Quý khách cần mua ống thép đúc hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Dưới đây là bảng báo giá thép ống đúc chúng tôi vừa cập nhật quý khách tham khảo qua. Để biết chính xác giá ống thép đúc trong ngày, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chi tiết.
==>>> Xem bảng báo giá thép ống đúc và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
Bảng báo giá thép ống đúc mới nhất
Mọi thắc mắc về giá thép ống đúc quý khách liên hệ trực tiếp tại
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Giao thép ống đúc đi tỉnh
Ứng dụng của thép ống đúc
Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.
Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực:
– Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt.
– Hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học.
– Công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Tiêu chuẩn của thép ống đúc
Thép ống đúcđược định nghĩa: thép ống được đút kết thành khối liền mạch, thép ống đúc ra đời sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.
Để cho ra đời sản phẩm thép ông đúc có chất lượng cao, phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:
– Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
– Đường kính: Phi 10 – Phi 610.
– Chiều dài: Ống đúc dài từ 6 m-12 m
Bảng quy cách trọng lượng thép ống đúc đầy đủ
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN6
10.3
1.24
SCH10
0,28
DN6
10.3
1.45
SCH30
0,32
DN6
10.3
1.73
SCH40
0.37
DN6
10.3
1.73
SCH.STD
0.37
DN6
10.3
2.41
SCH80
0.47
DN6
10.3
2.41
SCH. XS
0.47
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN8
13.7
1.65
SCH10
0,49
DN8
13.7
1.85
SCH30
0,54
DN8
13.7
2.24
SCH40
0.63
DN8
13.7
2.24
SCH.STD
0.63
DN8
13.7
3.02
SCH80
0.80
DN8
13.7
3.02
SCH. XS
0.80
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN10
17.1
1.65
SCH10
0,63
DN10
17.1
1.85
SCH30
0,70
DN10
17.1
2.31
SCH40
0.84
DN10
17.1
2.31
SCH.STD
0.84
DN10
17.1
3.20
SCH80
0.10
DN10
17.1
3.20
SCH. XS
0.10
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN15
21.3
2.11
SCH10
1.00
DN15
21.3
2.41
SCH30
1.12
DN15
21.3
2.77
SCH40
1.27
DN15
21.3
2.77
SCH.STD
1.27
DN15
21.3
3.73
SCH80
1.62
DN15
21.3
3.73
SCH. XS
1.62
DN15
21.3
4.78
160
1.95
DN15
21.3
7.47
SCH. XXS
2.55
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN 20
26,7
1,65
SCH5
1,02
DN 20
26,7
2,1
SCH10
1,27
DN 20
26,7
2,87
SCH40
1,69
DN 20
26,7
3,91
SCH80
2,2
DN 20
26,7
7,8
XXS
3,63
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN25
33,4
1,65
SCH5
1,29
DN25
33,4
2,77
SCH10
2,09
DN25
33,4
3,34
SCH40
2,47
DN25
33,4
4,55
SCH80
3,24
DN25
33,4
9,1
XXS
5,45
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN32
42,2
1,65
SCH5
1,65
DN32
42,2
2,77
SCH10
2,69
DN32
42,2
2,97
SCH30
2,87
DN32
42,2
3,56
SCH40
3,39
DN32
42,2
4,8
SCH80
4,42
DN32
42,2
9,7
XXS
7,77
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN40
48,3
1,65
SCH5
1,9
DN40
48,3
2,77
SCH10
3,11
DN40
48,3
3,2
SCH30
3,56
DN40
48,3
3,68
SCH40
4,05
DN40
48,3
5,08
SCH80
5,41
DN40
48,3
10,1
XXS
9,51
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN50
60,3
1,65
SCH5
2,39
DN50
60,3
2,77
SCH10
3,93
DN50
60,3
3,18
SCH30
4,48
DN50
60,3
3,91
SCH40
5,43
DN50
60,3
5,54
SCH80
7,48
DN50
60,3
6,35
SCH120
8,44
DN50
60,3
11,07
XXS
13,43
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN65
73
2,1
SCH5
3,67
DN65
73
3,05
SCH10
5,26
DN65
73
4,78
SCH30
8,04
DN65
73
5,16
SCH40
8,63
DN65
73
7,01
SCH80
11,4
DN65
73
7,6
SCH120
12,25
DN65
73
14,02
XXS
20,38
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN65
76
2,1
SCH5
3,83
DN65
76
3,05
SCH10
5,48
DN65
76
4,78
SCH30
8,39
DN65
76
5,16
SCH40
9,01
DN65
76
7,01
SCH80
11,92
DN65
76
7,6
SCH120
12,81
DN65
76
14,02
XXS
21,42
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN80
88,9
2,11
SCH5
4,51
DN80
88,9
3,05
SCH10
6,45
DN80
88,9
4,78
SCH30
9,91
DN80
88,9
5,5
SCH40
11,31
DN80
88,9
7,6
SCH80
15,23
DN80
88,9
8,9
SCH120
17,55
DN80
88,9
15,2
XXS
27,61
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN90
101,6
2,11
SCH5
5,17
DN90
101,6
3,05
SCH10
7,41
DN90
101,6
4,78
SCH30
11,41
DN90
101,6
5,74
SCH40
13,56
DN90
101,6
8,1
SCH80
18,67
DN90
101,6
16,2
XXS
34,1
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN100
114,3
2,11
SCH5
5,83
DN100
114,3
3,05
SCH10
8,36
DN100
114,3
4,78
SCH30
12,9
DN100
114,3
6,02
SCH40
16,07
DN100
114,3
7,14
SCH60
18,86
DN100
114,3
8,56
SCH80
22,31
DN100
114,3
11,1
SCH120
28,24
DN100
114,3
13,5
SCH160
33,54
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN120
127
6,3
SCH40
18,74
DN120
127
9
SCH80
26,18
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN125
141,3
2,77
SCH5
9,46
DN125
141,3
3,4
SCH10
11,56
DN125
141,3
6,55
SCH40
21,76
DN125
141,3
9,53
SCH80
30,95
DN125
141,3
14,3
SCH120
44,77
DN125
141,3
18,3
SCH160
55,48
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN150
168,3
2,78
SCH5
11,34
DN150
168,3
3,4
SCH10
13,82
DN150
168,3
4,78
19,27
DN150
168,3
5,16
20,75
DN150
168,3
6,35
25,35
DN150
168,3
7,11
SCH40
28,25
DN150
168,3
11
SCH80
42,65
DN150
168,3
14,3
SCH120
54,28
DN150
168,3
18,3
SCH160
67,66
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN200
219,1
2,769
SCH5
14,77
DN200
219,1
3,76
SCH10
19,96
DN200
219,1
6,35
SCH20
33,3
DN200
219,1
7,04
SCH30
36,8
DN200
219,1
8,18
SCH40
42,53
DN200
219,1
10,31
SCH60
53,06
DN200
219,1
12,7
SCH80
64,61
DN200
219,1
15,1
SCH100
75,93
DN200
219,1
18,2
SCH120
90,13
DN200
219,1
20,6
SCH140
100,79
DN200
219,1
23
SCH160
111,17
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN250
273,1
3,4
SCH5
22,6
DN250
273,1
4,2
SCH10
27,84
DN250
273,1
6,35
SCH20
41,75
DN250
273,1
7,8
SCH30
51,01
DN250
273,1
9,27
SCH40
60,28
DN250
273,1
12,7
SCH60
81,52
DN250
273,1
15,1
SCH80
96,03
DN250
273,1
18,3
SCH100
114,93
DN250
273,1
21,4
SCH120
132,77
DN250
273,1
25,4
SCH140
155,08
DN250
273,1
28,6
SCH160
172,36
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN300
323,9
4,2
SCH5
33,1
DN300
323,9
4,57
SCH10
35,97
DN300
323,9
6,35
SCH20
49,7
DN300
323,9
8,38
SCH30
65,17
DN300
323,9
10,31
SCH40
79,69
DN300
323,9
12,7
SCH60
97,42
DN300
323,9
17,45
SCH80
131,81
DN300
323,9
21,4
SCH100
159,57
DN300
323,9
25,4
SCH120
186,89
DN300
323,9
28,6
SCH140
208,18
DN300
323,9
33,3
SCH160
238,53
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN350
355,6
3,962
SCH5s
34,34
DN350
355,6
4,775
SCH5
41,29
DN350
355,6
6,35
SCH10
54,67
DN350
355,6
7,925
SCH20
67,92
DN350
355,6
9,525
SCH30
81,25
DN350
355,6
11,1
SCH40
94,26
DN350
355,6
15,062
SCH60
126,43
DN350
355,6
12,7
SCH80S
107,34
DN350
355,6
19,05
SCH80
158,03
DN350
355,6
23,8
SCH100
194,65
DN350
355,6
27,762
SCH120
224,34
DN350
355,6
31,75
SCH140
253,45
DN350
355,6
35,712
SCH160
281,59
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN400
406,4
4,2
ACH5
41,64
DN400
406,4
4,78
SCH10S
47,32
DN400
406,4
6,35
SCH10
62,62
DN400
406,4
7,93
SCH20
77,89
DN400
406,4
9,53
SCH30
93,23
DN400
406,4
12,7
SCH40
123,24
DN400
406,4
16,67
SCH60
160,14
DN400
406,4
12,7
SCH80S
123,24
DN400
406,4
21,4
SCH80
203,08
DN400
406,4
26,2
SCH100
245,53
DN400
406,4
30,9
SCH120
286
DN400
406,4
36,5
SCH140
332,79
DN400
406,4
40,5
SCH160
365,27
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN450
457,2
4,2
SCH 5s
46,9
DN450
457,2
4,2
SCH 5
46,9
DN450
457,2
4,78
SCH 10s
53,31
DN450
457,2
6,35
SCH 10
70,57
DN450
457,2
7,92
SCH 20
87,71
DN450
457,2
11,1
SCH 30
122,05
DN450
457,2
9,53
SCH 40s
105,16
DN450
457,2
14,3
SCH 40
156,11
DN450
457,2
19,05
SCH 60
205,74
DN450
457,2
12,7
SCH 80s
139,15
DN450
457,2
23,8
SCH 80
254,25
DN450
457,2
29,4
SCH 100
310,02
DN450
457,2
34,93
SCH 120
363,57
DN450
457,2
39,7
SCH 140
408,55
DN450
457,2
45,24
SCH 160
459,39
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN500
508
4,78
SCH 5s
59,29
DN500
508
4,78
SCH 5
59,29
DN500
508
5,54
SCH 10s
68,61
DN500
508
6,35
SCH 10
78,52
DN500
508
9,53
SCH 20
117,09
DN500
508
12,7
SCH 30
155,05
DN500
508
9,53
SCH 40s
117,09
DN500
508
15,1
SCH 40
183,46
DN500
508
20,6
SCH 60
247,49
DN500
508
12,7
SCH 80s
155,05
DN500
508
26,2
SCH 80
311,15
DN500
508
32,5
SCH 100
380,92
DN500
508
38,1
SCH 120
441,3
DN500
508
44,45
SCH 140
507,89
DN500
508
50
SCH 160
564,46
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Tên hàng hóa
Đường kính
O.D
Độ dày
Tiêu chuẩn Độ dày
Trọng Lượng
Thép ống đúc
(mm)
(mm)
( SCH)
(Kg/m)
DN600
610
5,54
SCH 5s
82,54
DN600
610
5,54
SCH 5
82,54
DN600
610
6,35
SCH 10s
94,48
DN600
610
6,35
SCH 10
94,48
DN600
610
9,53
SCH 20
141,05
DN600
610
14,3
SCH 30
209,97
DN600
610
9,53
SCH 40s
141,05
DN600
610
17,45
SCH 40
254,87
DN600
610
24,6
SCH 60
354,97
DN600
610
12,7
SCH 80s
186,98
DN600
610
30,9
SCH 80
441,07
DN600
610
38,9
SCH 100
547,6
DN600
610
46
SCH 120
639,49
DN600
610
52,4
SCH 140
720,2
DN600
610
59,5
SCH 160
807,37
Các bước tiến hành đặt hàng thép ống đúc tại Thép Trí Việt
– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,…Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép ống đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi.
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong.
Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa & dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi.
Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Thép Trí Việt – Doanh nghiệp chuyên phân phối vật liệu xây dựng
Công ty Thép Trí Việt được thành lập hơn 10 năm qua & hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh & các tỉnh lân cận.
Công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại Thép hình, Thép hộp, Thép tấm, Tôn, Xà gồ, Thép xây dựng,..
Các loại vật liệu với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các công ty tại Việt Nam.
Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện.
Điều đó khiến chúng tôi trở thành một trong những công ty cung ứng Tôn Thép hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực miền Nam.
Với phương châm “Chất lượng là mục tiêu“, Thép Trí Việt luôn luôn coi trọng chiến dịch phát triển chất lượng sản phẩm tốt nhất & mang đến khách hàng dịch vụ tối ưu, thân thiện nhất.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
=> Sử dụng rộng rải trong nhiều nhành nghề khác nhau với đa dạng về công năng trong từng điều kiện cụ thể. Công nghiệp cơ khí: nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn,… Nông nghiệp: Ống đẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng… Xây dựng: ống dẫn nước công trình, giàn giáo, hệ thống chửa cháy, ống luồn điện dây cáp, hàng rào… Ngành dầu khí: ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, giàn khoan…
=> Công ty Thép Trí Việt luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng & sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của dựa trên các yếu tố: Xây dựng & duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp. Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng & nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn & phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
=> Trọng lượng Thép ống đúc (kg) = ({Ø1 – ((Ø1 – Ø2)/2)} x ((Ø1 – Ø2)/2) x 3.14 x 7.85(Hoặc x8) x L)/1.000.000
Trong đó:
– Ø1 là đường kính ngoài của ống, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
– Ø2 là đường kính trong của ống, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
– L là chiều dài của ống, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)