Thép Hình I120, Thép I120, Sắt I120, Sắt Hình I120 là dòng thép hình I có cạnh ngang hẹp và phần nối giữa hai đầu chiếm tỉ trọng lớn. Mặc dù có kích thước khá nhỏ nhưng tính ứng dụng trong thực tế của chúng rất lớn. Thép hình I120 được sử dụng làm tháp ăng ten, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, xây dựng, thép nhà tiền chế, kết cấu cầu đường, đóng tàu,… Không chỉ vậy, trong chế tạo máy, thép hình còn là nguyên liệu quan trọng để sản xuất khung sườn xe tải, thùng xe,…
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn mác thép và bảng quy cách Thép Hình I120
Tiêu chuẩn mắc thép
- Tên sản phẩm: Thép Hình I120, Thép I120, Sắt I120, Sắt Hình I120
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO…
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Quy cách trọng lượng Thép Hình I120
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) | ||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Ứng dụng của Thép Hình I120 trong xây dựng
- Trong lĩnh vực xây dựng: Nhờ khả năng cân bằng tốt, tỷ lệ cường độ và trọng lượng cao nên thép I không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép hình chữ I được sử dụng nhiều trong việc xây dựng kết cấu các tòa nhà, cầu, nhà máy, dầm, cột, khung thép, tấm, thanh,… và nhiều công việc khác.
- Trong vận chuyển: Thép I là nguyên liệu chính trong sản xuất xe, tàu lửa, đường ray, gầm máy bay, tàu hỏa,… cùng với thành phần động cơ phản lực khác.
- Trong khai thác mỏ: Ngành công nghiệp khai thác mỏ là ngành yêu cầu có kết cấu thép bền vững và cân đối. Do vậy thép hình I được dùng nhiều trong các nhà xưởng, văn phòng, nồi hơi tầng sôi,…
- Trong đóng tàu: Thép chữ I cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các loại tàu, thuyền, sàn thép, thang,… giúp gia tăng kết cấu bền vững của công trình.
- Trong các ngành năng lượng: Các cấu trúc công trình cần đến thép I như lõi máy biến áp, giếng dầu và khí đốt, tháp truyền tải, tháp truyền tải,….
Ưu nhược điểm của thép I120
Ưu điểm thép I120
- Thép I100 có thành phần cacbon cao, khả năng chịu lực tốt
- Độ bền lớn, tuổi thọ cao có thể lên tới 50 – 60 năm
- Tính đàn hồi lớn
- Sử dụng được trong nhiều lĩnh vực khác nhau, tính ứng dụng cao
- Có thể sử dụng được trong những môi trường đặc thù, chống mài mòn tốt
- Dễ dàng kết hợp với những sản phẩm khác tạo nên công trình hoàn chỉnh
- Hầu như không phải bảo trì, dễ dàng phát hiện sai sót bằng mắt thường và sửa chữa
- Giá thành rẻ, tiết kiệm ngân sách cho chủ đầu tư
Nhược điểm thép I120
- Không thể tải được theo hướng XX
- Khả năng xoắn thấp.
Bảng báo giá Thép Hình I120
Khối lượng – Tên SP | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,500 | 3,444,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12m ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,500 | 4,469,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,500 | 5,227,500 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,500 | 6,322,200 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,500 | 7,281,600 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,500 | 7,872,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,500 | 9,028,200 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,500 | 10,184,400 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,500 | 12,201,600 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,500 | 13,923,600 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,500 | 16,236,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,500 | 22,041,600 |
Thép I596x199x10x15x12m (Posco) | 12m | 1135.0 | 20,500 | 23,267,500 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,500 | 26,076,000 |
Thép I700x300x13x24x12m (Posco) | 12m | 2220.0 | 20,500 | 45,510,000 |
Thép I800x300x14x26x12m | 12m | 2520.0 | 23,000 | 57,960,000 |
Thép I900x300x16x28x12m | 12m | 2880.0 | 23,000 | 66,240,000 |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Phoenix (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
Mateo (xác minh chủ tài khoản) –
Very fast delivery.
Avery (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.