Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100

Giảm giá!
(3 đánh giá của khách hàng)

Original price was: 22.000₫.Current price is: 16.000₫.

  • Tên sản phẩm: Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100
  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN
  • Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc,…
  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

còn 999 hàng

Mô tả

Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100 là sản phẩm thép hình I không thể thiếu trong chế tạo máy móc, ứng dụng để làm đường ray xe lửa, cột chống trong hầm mỏ, dầm, cột trong các công trình xây dựng,… Chúng cũng được dùng làm đòn cân, đòn bẩy, dầm cho các container, sàn thép xe tải,…

Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100

Tiêu chuẩn mác thép và bảng quy cách Thép Hình I100

Tiêu chuẩn mắc thép

  • Tên sản phẩm: Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100
  • Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO…
  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Quy cách trọng lượng Thép Hình I100

TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) Trọng Lượng ( KG/ M )
Kích thước cạnh ( XxYmm ) Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2
Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Ứng dụng của Thép Hình I100 trong xây dựng

  • Trong lĩnh vực xây dựng: Nhờ khả năng cân bằng tốt, tỷ lệ cường độ và trọng lượng cao nên thép I không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép hình chữ I được sử dụng nhiều trong việc xây dựng kết cấu các tòa nhà, cầu, nhà máy, dầm, cột, khung thép, tấm, thanh,… và nhiều công việc khác.
  • Trong vận chuyển: Thép I là nguyên liệu chính trong sản xuất xe, tàu lửa, đường ray, gầm máy bay, tàu hỏa,… cùng với thành phần động cơ phản lực khác.
  • Trong khai thác mỏ: Ngành công nghiệp khai thác mỏ là ngành yêu cầu có kết cấu thép bền vững và cân đối. Do vậy thép hình I được dùng nhiều trong các nhà xưởng, văn phòng, nồi hơi tầng sôi,…
  • Trong đóng tàu: Thép chữ I cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các loại tàu, thuyền, sàn thép, thang,… giúp gia tăng kết cấu bền vững của công trình.
  • Trong các ngành năng lượng: Các cấu trúc công trình cần đến thép I như lõi máy biến áp, giếng dầu và khí đốt, tháp truyền tải, tháp truyền tải,….

Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100

Thép I100 có bao nhiêu loại?

Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng, các thương hiệu sắt thép đã cho ra mắt thị trường 3 loại thép I100 bao gồm: thép I đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

  • Thép hình I100 đúc: Là loại thép hình được sản xuất bằng cách cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I100 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng rất tốt. Loại này cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa và màn mòn.
  • Thép hình I100 mạ kẽm: Sau khi cán đúc thì thép hình sẽ được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài cũng có tác dụng tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt. Giá thép hình I100 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
  • Thép hình I100 mạ kẽm nhúng nóng: Dòng thép được sản xuất theo phương pháp hiện đại nhúng nóng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, độ bền lớn và hầu như không bị oxy hóa hoặc hoen gỉ trong quá trình sử dụng. Thép hình I100 có tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.

Tùy theo nhu cầu sử dụng và ngân sách cho phép mà chủ đầu tư nên lựa chọn dòng thép hình phù hợp với công trình, dự án của mình.

Bảng báo giá Thép Hình I100

Khối lượng – Tên SP Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây
Thép I150x75x5x712m Posco 12m 168.0       20,500        3,444,000
Thép I 198x99x4,5x7x12m ( Posco) 12m 218.0       20,500        4,469,000
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) 12m 255.0       20,500        5,227,500
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) 12m 308.4       20,500        6,322,200
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) 12m 355.2       20,500        7,281,600
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) 12m 384.0       20,500        7,872,000
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) 12m 440.4       20,500        9,028,200
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) 12m 496.8       20,500      10,184,400
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) 12m 595.2       20,500      12,201,600
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) 12m 679.2       20,500      13,923,600
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) 12m 792.0       20,500      16,236,000
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) 12m 1075.2       20,500      22,041,600
Thép I596x199x10x15x12m (Posco) 12m 1135.0       20,500      23,267,500
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) 12m 1272.0       20,500      26,076,000
Thép I700x300x13x24x12m (Posco) 12m 2220.0       20,500      45,510,000
Thép I800x300x14x26x12m 12m 2520.0       23,000      57,960,000
Thép I900x300x16x28x12m 12m 2880.0       23,000      66,240,000

Lưu ý :

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.

Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.

Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.

Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)

Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.

Thép Hình I100, Thép I100, Sắt I100, Sắt Hình I100

Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt 

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Tôn Việt Nhật cán cliplock, cán tôn tại công trình, giá tốt nhất tại Miền Nam

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN 50X50X1,6mm

Giá Sắt Thép Tấm Q345, Q345B, nhà máy đại lý cấp 1 phân phối thép tấm Q345 , mua thép tấm Hàn Quốc Q345B giá tốt nhất

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP KẼM 30X60X1,4mm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN 30X60X1,6mm