Bảng Báo Giá Thép Hộp 60x60x1,6mm tốt nhất trên thị trường hiện nay. Còn chần chừ gì mà quý khách không liên hệ trực tiếp với chúng tôi khi có nhu cầu mua thép hộp. Chúng tôi không chỉ mang đến bảng báo giá cạnh tranh nhất mà còn có những chiết khấu cực kỳ hấp dẫn gửi đến quý khách.
Nội dung chính:
- 1 Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp 60x60x1,6mm uy tín
- 2 Bảng báo giá thép hộp 60x60x1,6mm mới nhất
- 3 Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm mới nhất
- 4 Tại sao giá bảng báo giá thép hộp trên thị trường có sự khác nhau
- 5 Cam kết với khách hàng khi mua Thép Hộp 60x60x1,6mm tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp 60x60x1,6mm uy tín
✅ Giá Thép Hộp 60x60x1,6mm cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép Hộp 60x60x1,6mm chính hãng | ⭐Thép Hộp 60x60x1,6mm được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Bảng báo giá thép hộp 60x60x1,6mm mới nhất
Thép hộp 60x60x1,6mm là một trong những loại thép có dạng hình hộp và được kết cấu rỗng ở bên trong. Sản phẩm này, đã được sử dụng từ lâu tại các nước phát triển mạnh về ngành công nghiệp như Anh, Mỹ, Pháp, Nhật Bản,… Được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau nhưng chủ yếu nhất là trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng. Một số sản phẩm được làm từ thép hộp như khung xe, khung tủ, mái nhà, cảng biển, giàn khoan,…
Thép hộp 60×60 có các mác thép như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345) được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. .
Bạn đang muốn mua thép hộp 60x60x1,6mm giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy còn chần chừ gì nữa, chỉ cần nhấc máy lên và gọi ngay đến hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51. Chúng tôi sẽ gửi đến cho bạn bảng báo giá thép hộp 60x60x1,6mm cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Dưới đây là bang bao gia thep hop 60x60x1,6mm mới nhất mà quý khách có thể đang quan tâm. Nếu quý khách muốn biết thêm giá của nhiều loại thép hộp khác nữa thì hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn.
Bảng giá thép hộp đen 60×60
Thép hộp 60×60 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 60×60 | 1.1 | 304,000 |
1.2 | 331,000 | |
1.4 | 384,500 | |
1.5 | 411,250 | |
1.8 | 490,250 | |
2.0 | 542,500 | |
2.3 | 620,000 | |
2.5 | 671,250 | |
2.8 | 747,000 | |
3.0 | 797,000 | |
3.2 | 846,500 | |
3.5 | 919,750 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60×60
Thép hộp 60×60 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 310,080 |
1.2 | 337,620 | |
1.4 | 392,190 | |
1.5 | 419,475 | |
1.8 | 500,055 | |
2.0 | 553,350 | |
2.3 | 632,400 | |
2.5 | 684,675 | |
2.8 | 761,940 | |
3.0 | 812,940 |
*** Chú ý:
– Sản phẩm thép hộp là hàng mới 100%, không phải là cũ, tồn kho, lỗi thời hay hỏng hóc, gỉ sét.
– Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.
– Sẵn sàng đổi trả, hoàn tiền cho khách hàng đối với hàng bị lỗi. Không đủ tiêu chuẩn chất lương hay phát hiện ra có gian lận, sai sót.
– Giao hàng đúng hẹn, đủ số lượng, đúng chủng loại,…
– Bảng giá chỉ mang tính tương đối vì giá thép thay đổi thường xuyên. Để biết được giá bán chính xác nhất quý khách liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm mới nhất
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp theo quy cách mới nhất. Ngoài ra nếu quý khách muốn biết thêm về giá bán thép hộp có quy cách lớn hơn hãy liên hệ ngay đến hotline của chúng tôi. Nhân viên tư vấn sẽ báo giá đầy đủ cho quý khách.
Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất
Độ dày Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất
Độ dày Kích thước | Số lượng Cây,bó | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
Tại sao giá bảng báo giá thép hộp trên thị trường có sự khác nhau
Thép hộp nói chung và thép hộp 60x60x1,6mm nói riêng là sản phẩm được sử dụng phố biến hiện nay trong xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng.
Bởi vì nhu cầu thép cao mà nguồn nguyên liệu thép còn ít. Vì thế giá thép trong nước thường cao hơn một số nước khác trong khu vực và trên thế giới.
Một nguyên nhân làm giá thép trên thị trường biến động là do nhiều hộ kinh doanh chạy theo lợi nhuận khi bán cho khách hàng sản phẩm giả, kém chất lượng với giá thấp hơn giá nhà sản xuất.
Chính vì những lẽ đó mà công ty Thép Trí Việt luôn khuyến cáo khách hàng chọn đơn vị uy tín làm ăn đàng hoàng để mua thép đảm bảo mua sản phẩm chính hãng đúng giá.
Cam kết với khách hàng khi mua Thép Hộp 60x60x1,6mm tại Thép Trí Việt
Công ty Thép Trí Việt là một trong những đơn vị phân phối thép hộp hàng đầu thị trường hiện nay. Quý khách khi mua thép hộp 60×60 tại công ty Thép Trí Việt sẽ được cam kết:
– Sản phẩm chất lượng tốt. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
– Chiết khấu % hoa hồng cho đơn hàng lớn, mua số lượng càng lớn chiết khấu càng cao.
– Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong nội thành TPHCM
– Giao hàng nhanh chóng, đúng số lượng, đúng chủng loại quý khách yêu cầu.
– Giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường
– Được nhân viên tư vấn hỗ trợ tận tình.
– Có các kho hàng lớn có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, không giới hạn số lượng.
Ngoài ra tại Thép Trí Việt còn phân phối đầy đủ các mặt hàng sắt thép khác như: thép hình, thép ống, thép tấm, thép cuộn, sắt thép, tôn xây dựng… Giá bán luôn tốt nhất trên thị trường. Vì vậy khi quý khách có nhu cầu cần mua thép hộp hoặc các sản phẩm khác hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50