Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng và cơ khí quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ kết cấu nhà xưởng, khung thép cho đến chế tạo nội thất. Với ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao, thép sắt hộp ngày càng được nhiều đơn vị lựa chọn. Bài chia sẻ này sẽ giúp bạn hiểu rõ thép hộp là gì, đặc tính – tiêu chuẩn, các loại sắt hộp phổ biến cùng bảng quy cách chi tiết, đồng thời gợi ý địa chỉ mua sắt hộp chất lượng, giá rẻ tại Thép Trí Việt.
Mục lục:
1. Thép hộp là gì?
Đây là một loại thép xây dựng được sản xuất từ các tấm thép cán, sau đó hàn lại và tạo hình vuông hoặc chữ nhật với kết cấu rỗng bên trong. Nhờ cấu trúc đặc biệt này, thép hộp vừa có độ cứng chắc, vừa giảm trọng lượng so với nhiều loại thép khác, giúp dễ dàng trong thi công và lắp đặt.
Thép sắt hộp thường được chia thành hai dạng chính: thép loại hộp vuông và thép loại hộp chữ nhật, mỗi loại có ưu điểm và phạm vi ứng dụng riêng. Với khả năng chịu lực tốt, tính thẩm mỹ cao và tuổi thọ bền bỉ, thép sắt hộp ngày càng được sử dụng rộng rãi trong công trình dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, nội thất, cơ khí và hạ tầng xây dựng.
Có thể nói, sắt hộp chính là lựa chọn tối ưu cho những công trình cần độ bền cao, khả năng chống oxy hóa và hiệu quả kinh tế trong dài hạn.

2. Tiêu chuẩn, đặc tính thép hộp
- Mác thép phổ biến: A36, A572 Gr.50 – Gr.70, A500 Gr.B – Gr.C, STKR400, STKR490, S235JR, S275JR, S355JOH, S355J2H, Q345B, Q345D, SS400, SS490…
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3466, KS D 3507, BS 1387, JIS G3452, JIS G3101, JIS G3106…
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan, Nga.
- Ứng dụng thực tế: Thép hộp được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Bên cạnh đó, sắt hộp còn giữ vai trò quan trọng trong ngành điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, cơ khí chế tạo, sản xuất ô tô, cầu cảng, đóng tàu, vận chuyển dầu khí, kết cấu hạ tầng và giao thông vận tải.

3. Ứng dụng phổ biến thép hộp
Thép hộp là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi nhờ đặc tính bền chắc, chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao. Không chỉ dừng lại ở các hạng mục như kết cấu khung thép, dầm chịu lực hay ống dẫn, sắt hộp – đặc biệt là sắt hộp mạ kẽm – còn xuất hiện trong vô vàn ứng dụng khác trong đời sống và công nghiệp.
Nhờ được phủ một lớp kẽm chống gỉ sét, sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt như:
- Công trình ven biển, khu vực ẩm ướt dễ bị oxi hóa.
- Kho hóa chất, kho axit yêu cầu vật liệu có độ bền cao.
- Nhà xưởng, xí nghiệp công nghiệp thường xuyên tiếp xúc với bụi, dầu mỡ và hóa chất.
- Các công trình ngoài trời: bảng hiệu quảng cáo, biển báo giao thông, rạp, sân khấu.
- Hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu nông nghiệp.
- Kết cấu hạ tầng dân dụng: ban công, lan can, mái hiên, cầu thang, tay vịn.
- Đường ống dẫn nước lạnh, hệ thống ống kỹ thuật.
- Khu vui chơi, công viên: thiết bị thể thao, xích đu, dụng cụ vận động ngoài trời.
- Các công trình trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt: mưa bão, tuyết rơi, môi trường ngập nước hoặc đặt dưới lòng đất.
Có thể thấy, thép hộp không chỉ là vật liệu xây dựng nền tảng mà còn trở thành giải pháp tối ưu trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp, hạ tầng, dân dụng cho đến trang trí ngoại thất.

4. Phân chia các loại thép hộp
4.1. Thép hộp vuông
Thép hộp vuông được sản xuất với đa dạng quy cách, đáp ứng nhiều nhu cầu trong xây dựng và cơ khí. Kích thước mặt cắt nhỏ nhất thường bắt đầu từ 12x12mm, trong khi loại lớn nhất có thể đạt đến 175x175mm. Độ dày thành hộp dao động từ 0.7mm đến 4.0mm, phù hợp cho cả công trình dân dụng và hạng mục công nghiệp nặng.
Một số kích thước thép sắt hộp vuông phổ biến trên thị trường có thể kể đến: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100, 125×125, 140×140, 150×150, 175×175 (mm). Những thông số này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với từng tiêu chuẩn kỹ thuật và ứng dụng thực tế.

4.2. Thép hộp hình chữ nhật
Tương tự thép sắt hộp vuông, thép chữ nhật cũng có nhiều quy cách để đáp ứng tính linh hoạt trong xây dựng. Kích thước mặt cắt tối thiểu bắt đầu từ 10x20mm và tối đa có thể đạt 100x200mm. Độ dày thành hộp nằm trong khoảng 0.7mm – 4.0mm, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao.
Những kích thước thường gặp của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (mm). Đây là loại thép được ưa chuộng trong các công trình kết cấu, trang trí nội thất, sản xuất khung máy và các ứng dụng cơ khí khác.

5. Bảng quy cách trọng lượng thép hộp (hộp chữ nhật – hộp vuông)
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 250×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 4.5 | 24.41 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 5 | 27.08 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 6 | 32.40 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 8 | 42.08 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 10 | 51.33 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 12 | 60.48 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 14 | 69.25 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 200 x 150 x 16 | 78.89 |
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 100×200
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 2 | 9.36 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 2.5 | 11.08 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 3 | 13.58 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 3.5 | 15.83 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 4 | 18.08 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 5 | 23.16 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 6 | 27.69 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 8 | 36.68 |
9 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 12 | 54.26 |
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 100×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 2 | 7.79 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 2.5 | 9.71 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 3 | 11.63 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 3.5 | 13.45 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 4 | 15.36 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 4.5 | 17.43 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 5 | 19.34 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 6 | 23.88 |
9 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 8 | 32.03 |
10 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 10 | 40.20 |
11 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 12 | 47.85 |
12 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 14 | 34.68 |
13 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 16 | 44.84 |
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 75×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 2 | 7.00 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 2.5 | 8.46 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 3 | 10.48 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 3.5 | 11.74 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 4 | 12.47 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 4.5 | 13.88 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 5 | 15.55 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 6 | 18.27 |
9 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 8 | 23.91 |
10 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 10 | 29.74 |
11 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 12 | 33.76 |
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 100×200
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 2 | 9.36 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 2.5 | 11.08 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 3 | 13.58 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 3.5 | 15.83 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 4 | 18.08 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 5 | 23.16 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 6 | 27.69 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 8 | 36.68 |
9 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 200 x 12 | 54.26 |
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 100×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 2 | 7.79 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 2.5 | 9.71 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 3 | 11.63 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 3.5 | 13.45 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 4 | 15.36 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 4.5 | 17.43 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 5 | 19.34 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 6 | 23.88 |
9 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 8 | 32.03 |
10 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 10 | 40.20 |
11 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 12 | 47.85 |
12 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 14 | 34.68 |
13 | Thép hộp chữ nhật | 100 x 150 x 16 | 44.84 |
SẮT HỘP CHỮ NHẬT 75×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 2 | 7.00 |
2 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 2.5 | 8.46 |
3 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 3 | 10.48 |
4 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 3.5 | 11.74 |
5 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 4 | 12.47 |
6 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 4.5 | 13.88 |
7 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 5 | 15.55 |
8 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 6 | 18.27 |
9 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 8 | 23.91 |
10 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 10 | 29.74 |
11 | Thép hộp chữ nhật | 75 x 150 x 12 | 33.76 |
SẮT HỘP VUÔNG 300×300
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 5 | 46.32 |
2 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 6 | 55.39 |
3 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 8 | 73.35 |
4 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 9 | 82.38 |
5 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 10 | 91.40 |
6 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 12 | 109.44 |
7 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 16 | 142.68 |
8 | Thép hộp vuông | 300 x 300 x 20 | 175.84 |
SẮT HỘP VUÔNG 250×250
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 5 | 38.47 |
2 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 6 | 46.07 |
3 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 8 | 60.79 |
4 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 9 | 68.70 |
5 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 10 | 76.60 |
6 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 12 | 92.40 |
7 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 14 | 108.18 |
8 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 16 | 123.96 |
9 | Thép hộp vuông | 250 x 250 x 20 | 144.44 |
SẮT HỘP VUÔNG 200×200
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 4 | 24.62 |
2 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 5 | 30.52 |
3 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 6 | 36.35 |
4 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 8 | 47.96 |
5 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 9 | 53.74 |
6 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 10 | 59.04 |
7 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 12 | 70.84 |
8 | Thép hộp vuông | 200 x 200 x 14 | 87.14 |
SẮT HỘP VUÔNG 175×175
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 3 | 16.20 |
2 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 3.5 | 18.70 |
3 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 4 | 21.18 |
4 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 4.5 | 23.67 |
5 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 5 | 26.16 |
6 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 6 | 31.08 |
7 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 8 | 40.91 |
8 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 10 | 51.42 |
9 | Thép hộp vuông | 175 x 175 x 12 | 61.42 |
SẮT HỘP VUÔNG 160×160
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 3 | 14.79 |
2 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 3.5 | 17.20 |
3 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 4 | 19.59 |
4 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 5 | 24.34 |
5 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 6 | 29.07 |
6 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 8 | 38.47 |
7 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 9 | 43.16 |
8 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 10 | 47.84 |
9 | Thép hộp vuông | 160 x 160 x 12 | 55.77 |
SẮT HỘP VUÔNG 150×150
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 3 | 13.85 |
2 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 3.5 | 16.10 |
3 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 4 | 18.34 |
4 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 5 | 22.77 |
5 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 6 | 27.16 |
6 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 8 | 36.04 |
7 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 9 | 40.39 |
8 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 10 | 44.73 |
9 | Thép hộp vuông | 150 x 150 x 12 | 52.00 |
SẮT HỘP VUÔNG 125×125
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 3 | 11.49 |
2 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 3.5 | 13.36 |
3 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 4 | 15.22 |
4 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 5 | 18.94 |
5 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 6 | 22.62 |
6 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 8 | 29.91 |
7 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 9 | 33.54 |
8 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 10 | 37.16 |
9 | Thép hộp vuông | 125 x 125 x 12 | 42.58 |
SẮT HỘP VUÔNG 120×120
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 3 | 11.02 |
2 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 3.5 | 12.80 |
3 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 4 | 14.57 |
4 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 5 | 18.09 |
5 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 6 | 21.58 |
6 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 8 | 28.53 |
7 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 9 | 31.97 |
8 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 10 | 35.40 |
9 | Thép hộp vuông | 120 x 120 x 12 | 40.69 |

6. Tại sao bạn nên chọn mua thép hộp chất lượng, giá rẻ tại Thép Trí Việt?
Khi lựa chọn thép hộp cho các công trình xây dựng, nội thất hay sản xuất công nghiệp, yếu tố chất lượng và giá thành luôn được khách hàng quan tâm hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm sắt hộp vuông, thép sắt hộp chữ nhật đạt tiêu chuẩn, có độ bền cao và khả năng chống gỉ sét vượt trội.
Bên cạnh đó, bảng giá sắt hộp tại Thép Trí Việt luôn được cập nhật thường xuyên, đảm bảo giá rẻ cạnh tranh, phù hợp cho cả nhà thầu lớn lẫn khách hàng cá nhân. Đặc biệt, chính sách chiết khấu linh hoạt cùng dịch vụ vận chuyển tận nơi giúp khách hàng tiết kiệm đáng kể chi phí và thời gian.
Việc mua sắt hộp tại Thép Trí Việt không chỉ mang lại sự an tâm về nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, mà còn giúp bạn nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm. Đây chính là lý do vì sao Thép Trí Việt luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy cho những ai đang tìm kiếm thép hộp chất lượng cao, giá rẻ và dịch vụ uy tín.m

Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính: Số 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh:
- CN1: 46/1 Khu phố 5 – Số 6 – Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức
- CN2: 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Quận Gò Vấp
Hệ thống kho hàng:
- CN3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
- CN4: 75/71 Lý Thánh Tông, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú
- CN5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Bình Dương
Hotline:
091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Có thể thấy, thép hộp không chỉ mang lại giá trị về độ bền mà còn đáp ứng tốt nhu cầu đa dạng trong xây dựng và sản xuất. Việc lựa chọn thép chất lượng từ Thép Trí Việt sẽ giúp bạn tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả công trình. Nếu bạn đang cần tư vấn hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.