Thép hộp vuông đen, Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất
Thép hộp vuông đen có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Vì thế ngày càng có nhiều chủ đầu tư, cũng như các nhà thầu xây dựng đặc biệt quan tâm. Thép được sản xuất từ thép tấm cán nóng qua các công đoạn từ tẩy rỉ, ủ mền, cắt băng, cán định hình, ra thành phẩm. Thép được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Thái Nguyên,… hoặc được nhập khẩu từ các nước phát triển như Mỹ, Nga, Nhật, Trung Quốc, EU, Đài Loan,….
Công ty Thép Trí Việt là đại lý phân phối cấp 1 các sản phẩm thép hộp nói chung và thép hộp vuông đen nói riêng. Chúng tôi không chỉ phân phối tại TPHCM mà còn khắp cả nước. Vì vậy quý khách chỉ cần liên hệ yêu cầu cần là chúng tôi sẽ đáp ứng nhanh chóng.
Để nhận được bảng báo giá thép hộp đen mới nhất và tốt nhất thị trường hiện nay. Hãy gọi ngay đến hotline của Thép Trí Việt, chúng tôi thường xuyên cập nhật giá thay đổi tại nhà máy. Đảm bảo giá chính xác và tốt nhất trên thị trường.
Sản phẩm thép hộp vuông đen của Thép Trí Việt
Thép hộp vuông đen là gì?
Thép hộp vuông đen là loại thép hộp có 4 cạnh bằng ngau giốn như hình hộp vuông. Loại thép này có kết cấu vững chắc phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp đặc biệt là xây dựng.
Hàm lượng cacbon trong thép hộp vuông giúp tăng cường độ bền tốt. Đồng thời chống oxy hóa cao, có khả năng chịu lực tương đối ổn và hạn chế ăn mòn mặt thép. Là vật liệu được làm từ thép tấm cán nóng, nên có tiết diện hình vuông. Bề mặt sản phẩm là màu xanh đen đặc trưng. Vì thế khi nhìn vào ai cũng có thể dễ dàng phân biệt được.
Để đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình cung cấp. Khi sản xuất tất cả đều phải được theo tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hoặc JIS G3101,....v.v. Vì thế vật liệu này luôn được ứng dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, Pháp, Anh, Mỹ.....v.v.
Thép hộp vuông đen được ứng dụng như thế nào?
Đây là vật liệu có chiều rộng và dài bằng nhau, nên sẽ tiết diện hình vuông. Do đó thép hộp vuông đen sẽ thường được ứng dụng trong việc làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, đóng cốt pha hoặc khung mái nhà và gia công đồ dân dụng....v.v.
Vì sản phẩm ít bị biến dạng, có khả năng chịu lực tốt, tính chất bền chắc.....v.v. Nên thép hộp vuông đen còn được đem ra làm hệ thống cáp truyền thanh – truyền hình, ống bọc dây dẫn và thậm chí làm cả khung sườn xe tải....v.v.
Ưu điểm của thép hộp vuông đen
- Là vật liệu dễ thi công và có tính ứng dụng cao. Đồng thời dễ lắp đặt, hạn chế cong vênh, móp méo, khả năng chịu lực tốt.
- Thép hộp vuông đen được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn của quốc tế. Vì thế tuổi thọ cao, oxi hóa tốt, chống ăn mòn và độ bền theo thời gian.
- Giá thép hộp vuông đen có mức chi phí đầu tư thấp so với các vật liệu cùng loại giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư và chủ thầu xây dựng.
Bảng quy cách thép hộp vuông đen
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
12x12 | 7 dem | 1.47 | 30x30 | 3.0 ly | 15.26 |
12x12 | 8 dem | 1.66 | 40x40 | 8 dem | 5.88 |
12x12 | 9 dem | 1.85 | 40x40 | 9 dem | 6.6 |
14x14 | 6 dem | 1.5 | 40x40 | 1.0 ly | 7.31 |
14x14 | 7 dem | 1.74 | 40x40 | 1.1 ly | 8.02 |
14x14 | 8 dem | 1.97 | 40x40 | 1.2 ly | 8.72 |
14x14 | 9 dem | 2.19 | 40x40 | 1.4 ly | 10.11 |
14x14 | 1.0 ly | 2.41 | 40x40 | 1.5 ly | 10.8 |
14x14 | 1.1 ly | 2.63 | 40x40 | 1.8 ly | 12.83 |
14x14 | 1.2 ly | 2.84 | 40x40 | 2.0 ly | 14.17 |
14x14 | 1.4 ly | 3.323 | 40x40 | 2.5 ly | 17.43 |
16x16 | 7 dem | 2 | 40x40 | 3.0 ly | 20.57 |
16x16 | 8 dem | 2.27 | 50x50 | 1.1 ly | 10.09 |
16x16 | 9 dem | 2.53 | 50x50 | 1.2 ly | 10.98 |
16x16 | 1.0 ly | 7.79 | 50x50 | 1.4 ly | 12.74 |
16x16 | 1.1 ly | 3.04 | 50x50 | 1.5 ly | 13.62 |
16x16 | 1.2 ly | 3.29 | 50x50 | 1.8 ly | 16.22 |
16x16 | 1.4 ly | 3.85 | 50x50 | 2.0 ly | 17.94 |
20x20 | 7 dem | 2.53 | 50x50 | 2.5 ly | 22.14 |
20x20 | 8 dem | 2.87 | 50x50 | 2.8 ly | 24.6 |
20x20 | 9 dem | 3.21 | 50x50 | 3.0 ly | 26.23 |
20x20 | 1.0 ly | 3.54 | 50x50 | 4.0 ly | 34.03 |
20x20 | 1.1 ly | 3.87 | 60x60 | 1.2 ly | 13.24 |
20x20 | 1.2 ly | 4.2 | 60x60 | 1.4 ly | 15.38 |
20x20 | 1.4 ly | 4.83 | 60x60 | 1.5 ly | 16.45 |
20x20 | 1.8 ly | 6.05 | 60x60 | 1.8 ly | 19.61 |
20x20 | 2.0 ly | 6.782 | 60x60 | 2.0 ly | 21.7 |
25x25 | 7 dem | 3.19 | 60x60 | 2.5 ly | 26.85 |
25x25 | 8 dem | 3.62 | 60x60 | 3.0 ly | 31.88 |
25x25 | 9 dem | 4.06 | 60x60 | 3.2 ly | 34.243 |
25x25 | 1 ly | 4.48 | 90x90 | 1.8 ly | 29.79 |
25x25 | 1.1 ly | 4.91 | 90x90 | 2.0 ly | 33.01 |
25x25 | 1.2 ly | 5.33 | 90x90 | 2.5 ly | 40.98 |
25x25 | 1.4 ly | 6.15 | 90x90 | 2.8 ly | 45.7 |
25x25 | 1.8 ly | 7.75 | 90x90 | 3.0 ly | 48.83 |
25x25 | 2.0 ly | 8.666 | 90x90 | 4.0 ly | 64.21 |
30x30 | 6 dem | 3.2 | 100x100 | 1.8 ly | 33.17 |
30x30 | 7 dem | 3.85 | 100x100 | 2.0 ly | 36.76 |
30x30 | 8 dem | 4.38 | 100x100 | 2.5 ly | 45.67 |
30x30 | 9 dem | 4.9 | 100x100 | 3.0 ly | 54.49 |
30x30 | 1.0 ly | 5.43 | 100x100 | 4.0 ly | 71.74 |
30x30 | 1.1 ly | 5.94 | 100x100 | 5.0 ly | 88.55 |
30x30 | 1.2 ly | 6.46 | 150x150 | 1.8 ly | 50.14 |
30x30 | 1.4 ly | 7.47 | 150x150 | 2.0 ly | 55.62 |
30x30 | 1.5 ly | 7.9 | 150x150 | 2.5 ly | 69.24 |
30x30 | 1.8 ly | 9.44 | 150x150 | 3.0 ly | 82.75 |
30x30 | 2.0 ly | 10.4 | 150x150 | 4.0 ly | 109.42 |
30x30 | 2.5 ly | 12.95 | 150x150 | 5.0 ly | 135.65 |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Vì giá thép hộp thay đổi lên xuống theo từng ngày. Vì vậy để biết được giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 16×16 | 100 | 50,000 | 56,750 | 63,250 | 69,750 | 76,000 |
Thép 20×20 | 100 | 63,250 | 71,750 | 80,250 | 88,500 | 96,750 |
Thép 25×25 | 100 | 79,750 | 90,500 | 101,500 | 112,000 | 122,750 |
Thép 30×30 | 81 | 96,250 | 109,500 | 122,500 | 135,750 | 148,500 |
Thép 40×40 | 49 | 129,000 | 147,000 | 165,000 | 182,750 | 200,500 |
Thép 50×50 | 36 | 229,750 | 252,250 | |||
Thép 60×60 | 25 | 304,000 | ||||
Thép 75×75 | 16 | |||||
Thép 90×90 | 16 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 16×16 | 100 | 82,250 | 94,500 | 100,250 | ||
Thép 20×20 | 100 | 105,000 | 120,750 | 128,500 | 151,250 | 165,750 |
Thép 25×25 | 100 | 133,250 | 153,750 | 164,000 | 193,750 | 213,000 |
Thép 30×30 | 81 | 161,500 | 186,750 | 199,250 | 236,000 | 260,000 |
Thép 40×40 | 49 | 218,000 | 252,750 | 270,000 | 320,750 | 354,250 |
Thép 50×50 | 36 | 274,500 | 318,500 | 340,500 | 405,500 | 448,500 |
Thép 60×60 | 25 | 331,000 | 384,500 | 411,250 | 490,250 | 542,500 |
Thép 75×75 | 16 | 483,500 | 517,250 | 617,500 | 684,000 | |
Thép 90×90 | 16 | 582,500 | 623,250 | 744,750 | 825,250 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 |
Thép 16×16 | 100 | |||||
Thép 20×20 | 100 | |||||
Thép 25×25 | 100 | |||||
Thép 30×30 | 81 | 295,000 | 318,000 | 351,250 | 373,000 | |
Thép 40×40 | 49 | 403,500 | 435,750 | 483,250 | 514,250 | |
Thép 50×50 | 36 | 511,750 | 553,500 | 615,000 | 655,750 | 695,750 |
Thép 60×60 | 25 | 620,000 | 671,250 | 747,000 | 797,000 | 846,500 |
Thép 75×75 | 16 | 782,500 | 847,750 | 944,750 | 1,009,000 | 1,072,500 |
Thép 90×90 | 16 | 945,000 | 1,024,500 | 1,142,500 | 1,220,750 | 1,298,500 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
Thép 16×16 | 100 | |||||
Thép 20×20 | 100 | |||||
Thép 25×25 | 100 | |||||
Thép 30×30 | 81 | |||||
Thép 40×40 | 49 | |||||
Thép 50×50 | 36 | 755,000 | ||||
Thép 60×60 | 25 | 919,750 | ||||
Thép 75×75 | 16 | 1,167,250 | 1,260,750 | 1,322,500 | ||
Thép 90×90 | 16 | 1,414,500 | 1,529,250 | 1,605,250 |
*** Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Lợi ích khi mua thép hộp vuông đen tại Thép Trí Việt
Khi mua thép tại Công ty Thép Trí Việt bạn sẽ nhận được những ưu đãi như sau
– Được chiết khấu giá trị sản phẩm trên đơn hàng lớn
– Hàng hóa được vận chuyển miễn phí tại Tphcm
– Giao hàng nhanh là phương châm của chúng tôi
– Trong giá chúng tôi có bao gồm VAT 10%
– Nhận hàng kiểm kê xong mới thanh toán
– Nhận báo giá thép miễn phí hàng ngày qua Mail
– Có nhiều chương trình giảm giá đối với khách hàng thân thiết
Vậy bạn còn chần chừ gì khi không chọn Thép Trí Việt để hợp tác
Công ty Thép Trí Việt cam kết chất lượng dịch vụ cao
Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.
Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.