Thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40, thép hộp vuông 40×40 có nhiều ưu điểm và được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và các ngành khác. Thép Trí Việt là đại lý chuyên phân phối các loại thép hộp tại TPHCM và các tỉnh phía Nam. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Nội dung chính:
Thép hộp 40×40 là gì ?
Thép hộp 40×40 còn có tên là thép hộp vuông 40×40 có cấu tạo rỗng. Kích thước dài x rộng tương ứng là 40×40. Độ dày của sản phẩm thép bao gồm từ: 1.0 ly – 3.0 ly. Chiều dài thường từ 6m – 12m.
Thép hộp 40×40 được biết đến là sản phẩm chuyên làm nội thất (bàn, ghế, tủ…), làm khung sườn, giá đỡ trong xây dựng hoặc làm cửa, hàng rào, lan can, cầu thang…vv đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: thép hộp 40×40, thép hộp vuông 40×40, sắt hộp 40×40
- Mác thép: A36, CT3, A572, S355J2H, S355JR, Q345D, Q345B, Q235, STKR400,… theo tiêu chuẩn: TCVN, ASTM A36, JIS, ASTM A500
- Độ dày tiêu chuẩn: 8 dem – 3,1 ly
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Đài Loan,…
Phân loại thép hộp 40×40
Có 2 loại: thép hộp 40×40 đen và thép hộp 40×40 mạ kẽm
Lưu ý: Cần nắm rõ yêu cầu của công trình (có bị ẩm thấp không, môi trường có chứa axit, muối, …dễ oxy hóa…) để chọn đúng loại thép hộp cần dùng
Thép hộp vuông đen 40×40
Ưu điểm: Có độ bền tốt, khả năng chịu tải, chịu nhiệt tốt, cứng chắc, dễ dàng thi công hàn, cắt và vận chuyển
Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét, oxy hóa bởi môi trường ẩm thấp hoặc chứa muối, axit
Khuyến cáo: Ở những vùng có môi trường ẩm thấp, axit, muối ven biển thì KHÔNG NÊN sử dụng thép hộp đen 40×40
Cách nhận biết: Màu đen bao phủ cả bên ngoài và bên trong hộp. Quan sát các dòng chữ trên bề mặt sản phẩm hoặc nhãn mác sản phẩm
Trọng lượng: từ 6 kg đến 20 kg tùy vào độ dày.
Chiều dài: mỗi cây thép 40×40 là 6 mét
Độ dày: trong khoảng từ 9 dem đến 3 ly 0
Quy cách bó thép: Mỗi bó thép hộp 40×40 có 49 cây (tùy quy cách đóng bó của từng nhà máy)
Tiêu chuẩn: nội địa – Việt Nam: TCVN ; nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Thép hộp vuông mạ kẽm 40×40
Ưu điểm: Vượt trội hơn hẳn thép hộp đen 40×40 về độ bền, khả năng chịu tải, chịu nhiệt, chống chịu sự khắc nghiệt của môi trường, dễ dàng thi công hàn, cắt và vận chuyển
Nhược điểm: giá thành cao
Khuyến cáo: Nếu thi công ở điều kiện bình thường, không ẩm thấp, không yêu cầu khả năng chống oxy hóa cao…thì KHÔNG NÊN sử dụng thép hộp mạ kẽm 40×40 vì sẽ TỐN NHIỀU CHI PHÍ
Cách nhận biết: Hộp thường sáng bóng (lớp mạ kẽm). Quan sát các dòng chữ trên bề mặt thép hộp mạ kẽm 40×40 hoặc nhãn mác sản phẩm
Trọng lượng: từ 5 kg đến 20 kg tùy vào độ dày.
Chiều dài: mỗi cây thép 40×40 mạ kẽm là 6 mét
Độ dày: từ 8 dem đến 3 ly 0
Quy cách bó thép: Mỗi bó thép là 49 cây (tùy quy cách đóng bó của từng nhà máy)
Tiêu chuẩn sản xuất: nội địa – Việt Nam: TCVN ; nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp vuông 40×40
Quy cách (a x a x t) (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng (kg/cây 6m) |
40x40x0.8 | 0.98 | 5.88 |
40x40x0.9 | 1.10 | 6.60 |
40x40x1.0 | 1.22 | 7.31 |
40x40x1.1 | 1.34 | 08.02 |
40x40x1.2 | 1.45 | 8.72 |
40x40x1.4 | 1.69 | 10.11 |
40x40x1.5 | 1.80 | 10.80 |
40x40x1.6 | 1.91 | 11.48 |
40x40x1.7 | 02.03 | 12.16 |
40x40x1.8 | 2.14 | 12.83 |
40x40x1.9 | 2.25 | 13.50 |
40x40x2.0 | 2.36 | 14.17 |
40x40x2.1 | 2.47 | 14.83 |
40x40x2.2 | 2.58 | 15.48 |
40x40x2.3 | 2.69 | 16.14 |
40x40x2.4 | 2.80 | 16.78 |
40x40x2.5 | 2.91 | 17.43 |
40x40x2.7 | 3.12 | 18.70 |
40x40x2.8 | 3.22 | 19.33 |
40x40x2.9 | 3.33 | 19.95 |
40x40x3.0 | 3.43 | 20.57 |
40x40x3.1 | 3.53 | 21.19 |
Ứng dụng của thép hộp vuông 40×40
Thép hộp vuông 40×40 được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các khung nhẹ trong nhiều ngành công nghiệp. Việc kết hợp giữa cường độ thép (cac bon) và khả năng phục hồi của cấu trúc hộp vuông, đã tạo ra một sản phẩm hoàn thiện rất đáng tin cậy, bền vững và cũng được tái chế rộng rãi sau khi sử dụng.
Ưu điểm của thép hộp vuông 40×40
Thép hộp vuông 40×40 có rất nhiều ưu điểm nổi bật:
+ Tuổi thọ cao, vững chắc và đa năng (sử dụng với nhiều mục đích khác nhau)
+ Dễ dàng sản xuất, định hình, vận chuyển
+ Thích hợp cho hàn, cắt
+ Có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng
Thép hộp 40×40 có kích thước chuẩn là 6 mét, có thể cắt theo yêu cầu của bạn (thuognwf là 3 mét, 2 mét…)
Bảng báo giá thép hộp 40×40 theo từng loại mới nhất
Bảng giá thép hộp đen 40×40
Thép hộp 40×40 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 40×40 đen | 0.7 | 129,000 |
0.8 | 147,000 | |
0.9 | 165,000 | |
1.0 | 182,750 | |
1.1 | 200,500 | |
1.2 | 218,000 | |
1.4 | 252,750 | |
1.5 | 270,000 | |
1.8 | 320,750 | |
2.0 | 354,250 | |
2.3 | 403,500 | |
2.5 | 435,750 | |
2.8 | 483,250 | |
3.0 | 514,250 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 40×40
Thép hộp 40×40 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 40×40 mạ kẽm | 0.7 | 131,580 |
0.8 | 149,940 | |
0.9 | 168,300 | |
1.0 | 186,405 | |
1.1 | 204,510 | |
1.2 | 222,360 | |
1.4 | 257,805 | |
1.5 | 275,400 | |
1.8 | 327,165 | |
2.0 | 361,335 | |
2.3 | 411,570 | |
2.5 | 444,465 | |
2.8 | 492,915 | |
3.0 | 524,535 |
*** Ghi chú:
– Giá thép hộp chỉ mang tính tham khảo vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Charles (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.
Henry (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.
Liam (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.