23.000₫ Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
23.000₫ Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
23.000₫ Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
23.000₫ Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
23.000₫ Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
23.000₫ Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
Bảng Báo Giá Thép Hình Thép Trí Việt: Lựa Chọn Ưu Việt Cho Các Công Trình Xây Dựng năm 2025
Bảng báo giá thép hình mới nhất. Chúng tôi cập nhật đầy đủ các bảng báo giá thép hình H, thép hinh I, thép hình U, thép hình V, thép hình L, thép hình C.
Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép hình uy tín và lớn nhất khu vực Miền Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ chủng loại và quy cách thép hình khác nhau. Đáp ứng được nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
Giá thép hình hiện đang có nhiều biến động vì vậy quý khách thướng xuyên cập nhật giá thép hình thường xuyên. Ngoài ra quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận được bảng báo giá thép hình tốt nhất hôm nay.
Thép Trí Việt - Đại lý phân phối thép hình uy tín chính hãng
✅ Giá thép hình tốt nhất | ⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Sắt thép chính hãng | ⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |

Bảng báo giá thép hình mới nhất - Công ty Thép Trí Việt
Công ty Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình mới nhất mà chúng tôi vửa cập nhật. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vì giá sẽ thay đổi theo từng ngày. Cho nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được báo giá chi tiết và chính xác nhất.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình mà quý khách cần. Giá thép đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách không cần ngần ngại mà hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được giá bán tốt nhất trong ngày.
==>>> Xem bảng báo giá thép hình và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:

*** Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bảng báo giá thép hình H
Thép hình H là loại thép có mặt cắt tương tự như hình chữ H với khả năng cân bằng cao. Khả năng chịu lực lớn, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Vật liệu này được sử dụng chủ yếu trong việc xây dựng nhà cửa. Chúng cũng được sản xuất ra nhiều loại kích thước và hình dạng khác nhau đảm bảo nhu cầu đa dạng cho người tiêu dùng.
Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình H mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H MỚI NHẤT
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Tra nhanh giá thép hình H tại đây:
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | | Đơn giá vnđ/kg |
---|
Thép H100x100x6x8x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H150x150x7x10x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H194x150x6x9x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H200x200x8x12x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H244x175x7x11x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H250x250x9x14x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H294x200x8x12x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H300x300x10x15x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H350x350x12x19x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H390x300x10x16x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H400x400x13x21x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H482x300x11x15x12m | 12m | | 23900 |
Thép H500x200x10x16x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H450x200x9x14x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H600x200x11x17x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H446x199x9x14x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H496x199x8x12x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H582x300x12x17x12m | 12m | | 23900 |
Thép H588x300x12x20x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép H700x300x13x24x12m | 12m | kg | 23900 |
Bảng báo giá Thép Hình I
Thép hình I là loại thép có mặt cắt hình chữ I, loại này dễ bị nhầm lẫn với thép H. Chúng ta có thể dễ dàng nhận biết loại thép này bằng cách so sánh độ dài cánh, thép hình I có độ dài cánh thường ngắn hơn so với chữ H.
Thép I cũng có khả năng chịu lực lớn. Ít bị biến dạng hoặc cong vênh và sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao. Vật liệu này đóng vai trò rất quan trọng trong thi công nên các nhà đầu tư cần phải có sự lựa chọn kỹ lưỡng và chu đáo.
Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình I mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MỚI NHẤT
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Tra nhanh giá thép hình I tại đây:
QUY CÁCH SẢN PHẦM | Khối lượng Kg/12m | Giá cây 12m | Nhà Sản Xuất |
---|
I100x50x4.5lyx6m | | 0 | AKS/ACS |
I120x60x50x6m | | 0 | AKS/ACS |
I150x75x5x7 | 168 | 3612000 | AKS/ACS/ PS |
I200x100x5.5x8 | 255.6 | 5495400 | Posco |
I250x125x6x9 | 355.2 | 7636800 | Posco |
I300x150x6.5x9 | 440.4 | 9468600 | Posco |
I350x175x7x11 | 595.2 | 12796800 | Posco |
I400x200x8x13 | 792 | 17028000 | Posco |
I450x200x9x14 | 912 | 19608000 | Posco |
I500x200x10x16 | 1075.2 | 23116800 | Posco |
I600x200x11x17 | 1272 | 27348000 | Posco |
Bảng báo giá thép hình V
Thép có mặt cắt dạng hình chữ V với đặc điểm tiêu biểu là khả năng chịu lực. Cứng cáp và độ bền bỉ cao. Chống mòn, chống axit, bazo,… Chính vì đặc tính tiêu biểu của vật liệu này nên chúng thường được sử dụng rất nhiều trong môi trường khắc nghiệt, muối biển,…Thép hình V được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng công trình ven biển,…
Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình V mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MỚI NHẤT
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Tra nhanh giá thép hình V tại đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá
vnđ/6m |
---|
V25x25 | 1.5 | 3.4 | 63920 |
V25x25 | 1.8 | 3.9 | 73320 |
V25x25 | 2 | 4.3 | 80840 |
V25x25 | 2.5 | 5.1 | 95880 |
V25x25 | 3 | 5.59 | 105092 |
V30x30 | 2 | 5.2 | 97760 |
V30x30 | 2.5 | 6.4 | 120320 |
V30x30 | 3 | 7.8 | 146640 |
V40x40 | 2 | 7 | 131600 |
V40x40 | 2.5 | 8.6 | 161680 |
V40x40 | 3 | 10.5 | 197400 |
V40x40 | 4 | 13.21 | 248348 |
V40x40 | 5 | 17.88 | 336144 |
V50x50 | 2.5 | 12.3 | 231240 |
V50x50 | 3 | 13.24 | 248912 |
V50x50 | 4 | 17.2 | 323360 |
V50x50 | 4.5 | 20.93 | 393484 |
V50x50 | 5 | 22.1 | 415480 |
V50x50 | 6 | 26.75 | 502900 |
V60x60 | 5 | 26.31 | 494628 |
V60x60 | 6 | 30.78 | 578664 |
V63x63 | 4 | 23.6 | 443680 |
V63x63 | 5 | 28.05 | 527340 |
V63x63 | 6 | 32.92 | 618896 |
V65x65 | 5 | 28.07 | 527716 |
V65x65 | 6 | 34.67 | 651796 |
V70x70 | 6 | 36.9 | 693720 |
V70x70 | 7 | 42.36 | 796368 |
V75x75 | 5 | 33 | |
V75x75 | 6 | 39.62 | 744856 |
V75x75 | 7 | 47.5 | 893000 |
V75x75 | 8 | 52.83 | 993204 |
V75x75 | 9 | 60.56 | 1138528 |
V80x80 | 6 | 41.2 | 774560 |
V80x80 | 7 | 48 | 902400 |
V80x80 | 8 | 57 | 1071600 |
V90x90 | 6 | 47 | 883600 |
V90x90 | 7 | 55 | 1034000 |
V90x90 | 8 | 64 | 1203200 |
V90x90 | 9 | 70 | 1316000 |
V100x100 | 7 | 63 | 1184400 |
V100x100 | 8 | 70.5 | 1325400 |
V100x100 | 9 | 80 | 1504000 |
V100x100 | 10 | 88 | 1654400 |
V120x120 | 8 | 86 | 1616800 |
V120x120 | 10 | 105 | 1974000 |
V120x120 | 12 | 125 | 2350000 |
V125x125 | 10 | 114.78 | 2157864 |
V125x125 | 12 | 136.2 | 2560560 |
V130x130 | 10 | 118.8 | 2233440 |
V130x130 | 12 | 140.4 | 2639520 |
V130x130 | 15 | 172.8 | 3248640 |
V150x150 | 10 | 137.4 | 2583120 |
V150x150 | 12 | 163.8 | 3079440 |
V150x150 | 15 | 201.6 | 3790080 |
V175x175 | 12 | 190.8 | 3587040 |
V200x200 | 15 | 273.6 | 5143680 |
V200x200 | 20 | 363.6 | 6835680 |
Bảng báo giá thép hình U
Thép hình U là loại thép có mặt cắt hình chữ U và được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Thép hình U cũng được sản xuất với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau tương ứng với cường độ áp lực không giống nhau. Chúng ta dễ dàng thấy thép U trong các công trình dân dụng, tháp truyền thanh, ăng ten, khung thùng xe hoặc đồ nội thất,…
Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình U mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U MỚI NHẤT
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

Tra nhanh giá thép hình U tại đây:
QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá
vnđ/tấm | Xuất xứ |
---|
Thép U50x6m | | Liên hệ | China |
Thép U65x6m | | Liên hệ | China |
Thép U75x6m | | Liên hệ | China |
Thép U80x35x3x6m | 22 | 415800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U80x37x3.7x6m | 31 | 585900 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U80x39x4x6m | 36 | 680400 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U80x40x5x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U100x45x3x6m | 33 | 623700 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U100x45x4x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U100x48x4.7x6m | 47 | 888300 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 1061424 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U120x48x3.5x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U120x50x4.7x6m | 54 | 1020600 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U125x65x6x6m | 80.4 | 1519560 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U140x57x4x6m | 54 | 1020600 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U140x58x5.6x6m | 65 | 1228500 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U160x60x5x6m | 72 | 1360800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U160x62x6x6m | 82 | 1549800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U180x64x5.3x6m | 90 | 1701000 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U180x68x7x6m | 105 | 1984500 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U180x75x7x6m | 128.4 | 2426760 | Á Châu/ An Khánh |
Thép U200x69x5.4x6m | 102 | 1927800 | An Khánh |
Thép U200x75x9x6m | 147.6 | 2789640 | China |
Thép U200x80x7.5x6m | 147.6 | 2789640 | Nhật Bản |
Thép U200x90x8x6m | 182.04 | 3440556 | China |
Thép U250x78x6x6m | 136.8 | 2585520 | China |
Thép U250x78x7x6m | 143.4 | 2710260 | China |
Thép U250x78x8x6m | 147.6 | 2789640 | China |
Thép U250x80x9x6m | 188.4 | 3560760 | Hàn Quốc |
Thép U250x90x9x6m | 207.6 | 3923640 | Hàn Quốc |
Thép U280x84x9.5x6m | 188.4 | 3560760 | Hàn Quốc |
Thép U300x82x7x6m | 186.12 | 3517668 | Hàn Quốc |
Thép U300x90x9x6m | 228.6 | 4320540 | Hàn Quốc |
Thép U380x100x10.5x6m | 327 | 6180300 | Hàn Quốc |
Bảng báo giá thép hình L
Thép hình L cũng gần giống với thép V nhưng 2 cạnh không bằng. Thép hình chữ L có đặc tính là khả năng chịu lực tốt, tiết kiệm chi phí, hiệu quả kinh tế cao. Được sử dụng trong các công trình kiến trúc, cầu đường, giàn khoan, điện lực,…
Quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình L mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH L MỚI NHẤT
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Thép hình là gì?
Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau. Khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.
Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau. Chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, Z, C.
Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung. Chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…
Quá Trình Sản Xuất Thép Hình
Xử lý quặng
Xử lý quặng là bước đầu tiên trong quá trình chế tạo sắt, thép. Chính vì thế đây là một quy trình vô cùng quan trọng, đòi hỏi sự kiểm soát nghiêm ngặt, chặt chẽ. Nguyên liệu chính thường được dùng cho sản xuất là quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết, và các chất phụ trợ như than cốc, đá vôi. Phế liệu cũng là một loại nguyên liệu nếu được nung sôi ở một nhiệt độ nhất định. Tất cả nguyên liệu được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao phù hợp sẽ tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Tạo dòng thép nóng chảy
Dòng kim loại nóng chảy ở giai đoạn này một lúc sẽ được đưa tới các lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất, có thể thêm vào một số các kim loại khác và tạo ra sự tương quang giữa các thành phần hóa học. Đây chính là cơ sở để quyết định sản xuất ra loại thép gì, thuộc mác thép nào.
Đúc tiếp liệu
Dòng kim loại sau khi qua khỏi giai đoạn hai sẽ được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc một số dòng sản phẩm khác.
Thông thường sẽ có 3 loại phôi:
- Phôi thanh (Billet): Loại phôi này thường được dùng để chế tạo thép cuộn xây dựng và thép có vằn. Có tiết diện phổ biến 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150, dài 6-9-12m.
- Phôi phiến (Slab): Phôi phiến thường được dùng để tạo ra thép cuộn cán nóng, cán nguội, thép tấm cán nóng và cả một số dòng sản phẩm của thép hình U, I, V, H,...
- Phôi Bloom: Loại phôi này có thể dùng để thay thế cho cả phôi thanh và phôi phiến. Hiện đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
Sau khi phôi được đúc xong sẽ ở 2 trạng thái khác nhau, trạng thái nóng và trạng thái làm nguội.
- Trạng thái nóng: Phôi sẽ tiếp tục được giữ ở một nhiệt độ cao nhất định, sau đó được đưa vào một quá trình mới từ đó cán tạo hình ra sản phẩm.
- Trạng thái nguội: Ở trạng thái này phôi sẽ được làm nguội để tiện cho việc trung chuyển tới các khu vực, nhà mày khác và tiếp tục phục vụ cho mục đích cán tạo sản phẩm.
Cán thép
Đây là công đoạn cuối cùng trong quá trình chế tạo ra các sản phẩm sắt thép. Sau giai đoạn đúc tiếp liệu tạo thành phôi thép, phôi sẽ được đưa tới các nhà máy để Cán tạo hình. Hình dạng như thế nào thì sẽ dùng phôi đem cán, đem ép, đem đổ vào khung để cho ra những sản phẩm mà đơn đặt hàng yêu cầu.
- Đưa phôi tới các nhà máy chuyên sản xuất thép hình để làm ra những sản phẩm thép hình U, I, V, H, thép ray, thép cừ lòng máng, thép thanh.
- Đưa phôi tới các nhà máy sắt xây dựng để tạo ra các dòng sắt xây dựng như phi trơn, gân, cuộn,... dựa trên những mác thép tiêu chuẩn.
- Đưa phôi tới các nhà máy thép tấm để cán ra thép tấm đúc hoặc thép tấm cắt theo quy cách.
Ứng dụng của thép hình trong thực tế
Thép hình chữ I: Loại thép này được ứng dụng nhiều trong các công trình cần lực ngang lớn. Ví dụ như cấu trúc nhà thép tiền chế, các công trình cao tầng, đóng tàu thuyền,…
Thép hình chữ H: Thép này có khả năng chịu lực cực tốt. Nên được ứng dụng nhiều trong các công trình cần phải chịu lực lớn. Giá thép H sẽ rẻ hơn giá thép I
Thép hình U: Ưu điểm của loại thép này là độ cứng cực cao và khả năng kháng va chạm vô cùng tốt. Nên được sử dụng nhiều làm thùng xe tải, xe ben hay các cột điện cao thế
Thép hình V: Khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng nhiều vào các đường dây tải điện cao thế. Các công trình cầu đường, nhà máy, nhà xưởng. Ngoài ra nó còn xuất hiện ở các nhà máy đóng tàu, làm hàng rào vảo vệ
Mua thép hình uy tín ở đâu?
Do nhiều khách hàng quan tâm địa chỉ mua thép hình uy tín, đúng giá. Hiểu được tâm lý của khách hàng chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất, chính xác nhất tới khách hàng.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng. Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng.
Đến với Thép Trí Việt bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm. Không chỉ có thép hình mà chúng tôi phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng, thép ống, thép hộp, thép tấm, tôn xây dựng...
Hiện nay chúng tôi không chỉ phân phối sắt thép tại TPHCM mà còn ở các khu vực khác như Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh.... Các tỉnh thành miền Nam, Miền Trung, Tây Nguyên, Miền Bắc. Chỉ cần nhấc máy gọi điện và hàng sẽ được đưa tới tận công trình ngay lập tức
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50