-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.

Thép hộp vuông mạ kẽm là gì?

Thép hộp vuông mạ kẽm có kết cấu rỗng bên trong và được dùng chủ yếu tại nhiều công trình lớn nhỏ không chỉ tại Việt Nam, mà còn các nước phát triển như: Pháp, Anh, Mỹ,...v.v. Đây là vật liệu xây dựng được sản xuất dựa trên nền tảng công nghệ cán cuộn. Nguyên liệu được dùng chính là thép và một số lượng cacbon, sau đó được mạ kẽm bao quanh. Nên có đặc tính chống ăn mòn, bền cho lớp thép bên trong, tạo bề mặt sáng bóng và chịu được nhiều yếu tố tác động khắc nghiệt tự nhiên. 

Đặc biệt đây còn là loại thép được ứng dụng rất nhiều trong ngành chế tạo cơ khí. Thép hộp vuông có độ dày từ 0.6 - 3.5mm. Trong khi đó kích thước thép hộp vuông mạ kẽm ở mức từ 12x12mm - 100x100mm. Nên phù hợp với tất cả các công trình xây dựng hiện nay, ngay cả những công trình ven biển. 

Ứng dụng thép hộp vuông mạ kẽm

Trên thực tế, thép hộp vuông mạ kẽm  có rất nhiều ứng dụng. Từ các công trình xây dựng đến các công trình cơ khí, điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác... hệ thống tháng máy cáp điện…

Thép hộp vuông mạ kẽm được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hệ thống thang máy cáp điện, lan can và một số ứng dụng khác.

Ưu điểm của thép hộp vuông mạ kẽm

Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép hộp vuông mạ kẽm, vật liệu được nhiều công trình đánh giá cao.

  • Sản phẩm có nhiều chủng loại, kích thước đa dạng, độ dày và quy cách khác nhau.
  • Là một hình khối dạng vuông khá đẹp, mẫu thiết kế dễ nhìn và khả năng kiểm tra chất lượng thép qua ngoại quan cao.
  • Đây là vật liệu được thiết kế rỗng, nên có trọng lượng nhẹ hơn các vật liệu cùng loại khác.
  • Bề mặt được mạ kẽm nên có khả năng làm giảm quá trình oxy hóa của vật liệu và giúp bảo vệ tình trạng bào mòn, hoen rỉ nếu sử dụng lâu dài.
  • Sản phẩm có tuổi thọ cao, có thể sử dụng từ 40 - 60 năm tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt và ứng dụng trên các lĩnh vực.
  • Nếu được ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt khi tiếp xúc với các yếu tố hóa học hoặc axit, muối biển...., thép hộp vuông mạ kẽm sẽ đáp ứng và là lựa chọn đúng cho tất cả các công trình.
  • Giá thành của vật liệu thép hộp vuông có mức rẻ hơn những sản phẩm cùng loại, nhưng chất lượng luôn được đánh giá cao. Ngoài ra quy trình để sản xuất cũng vô cùng đơn giản.

thép hộp vuông mạ kẽm

Bảng quy cách trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đàn Loan, Trung Quốc, Nga , Việt Nam,  EU, G7… 

Mác thép: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C…SS400, S20C, S45C, SCM440, SCM420, SCR440, SCR420, SCM415, SKD11, SKD61, SCM435, SCR415, SCR435, SM400A/B/C, S355J2

Tiêu chuẩn:  JIS / ASTM/ EN/ GOST

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48         
14×140.300.340.380.420.450.490.570.60        
16×160.340.390.430.480.520.570.660.70        
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79        
20×200.430.490.550.600.660.720.830.89        
25×25 0.610.690.760.830.911.051.12        
30×30  0.830.9211.11.271.361.441.621.792.20    
38×38   1.171.291.41.621.731.852.072.29     
40×40   1.231.351.471.711.831.952.182.412.99    
50×50     1.852.152.232.452.753.043.774.24.49  
60×60     2.232.592.772.953.313.674.565.085.43  
75×75      3.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×90      3.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59

thép hộp vuông mạ kẽm

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm

Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Vì giá thép hộp thay đổi lên xuống theo từng ngày. Vì vậy để biết được giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
0.70.80.911.1
Thép 16×16100       51,000       57,885       64,515       71,145       77,520
Thép 20×20100       64,515       73,185       81,855       90,270       98,685
Thép 25×25100       81,345       92,310     103,530     114,240     125,205
Thép 30×3081       98,175     111,690     124,950     138,465     151,470
Thép 40×4049     131,580     149,940     168,300     186,405     204,510
Thép 50×5036     234,345     257,295
Thép 60×6025     310,080
Thép 75×7516
Thép 90×9016

 

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
1.21.41.51.82
Thép 16×16100       83,895       96,390     102,255
Thép 20×20100     107,100     123,165     131,070     154,275     169,065
Thép 25×25100     135,915     156,825     167,280     197,625     217,260
Thép 30×3081     164,730     190,485     203,235     240,720     265,200
Thép 40×4049     222,360     257,805     275,400     327,165     361,335
Thép 50×5036     279,990     324,870     347,310     413,610     457,470
Thép 60×6025     337,620     392,190     419,475     500,055     553,350
Thép 75×7516     493,170     527,595     629,850     697,680
Thép 90×9016     594,150     635,715     759,645     841,755

 

Kích thướcSố lượng
( Cây ,bó)
2.32.52.83
Thép 16×16100
Thép 20×20100
Thép 25×25100
Thép 30×3081     300,900        324,360           358,275         380,460
Thép 40×4049     411,570        444,465           492,915         524,535
Thép 50×5036     521,985        564,570           627,300         668,865
Thép 60×6025     632,400        684,675           761,940         812,940
Thép 75×7516     798,150        864,705           963,645     1,029,180
Thép 90×9016     963,900     1,044,990       1,165,350     1,245,165

*** Ghi chú:

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

thép hộp vuông mạ kẽm

Lợi ích khi mua thép hộp vuông đen tại Thép Trí Việt

Khi mua thép tại Công ty Thép Trí Việt bạn sẽ nhận được những ưu đãi như sau

– Được chiết khấu giá trị sản phẩm trên đơn hàng lớn

– Hàng hóa được vận chuyển miễn phí tại Tphcm

– Giao hàng nhanh là phương châm của chúng tôi

– Trong giá chúng tôi có bao gồm VAT 10%

– Nhận hàng kiểm kê xong mới thanh toán

– Nhận báo giá thép miễn phí hàng ngày qua Mail

– Có nhiều chương trình giảm giá đối với khách hàng thân thiết

Vậy bạn còn chần chừ gì khi không chọn Thép Trí Việt để hợp tác

Công ty Thép Trí Việt cam kết chất lượng dịch vụ cao

Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.

Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Translate »
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50