Thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 được sản xuất dựa trên công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội. Thép có lớp phủ bề mặt sáng bóng, khả năng chống ăn mòn, xâm thực tốt. Độ dài không giới hạn, thích hợp với mọi công trình xây dựng. Kể cả các công trình khu vực ven biển, môi trường hóa chất, khu vực chịu nhiều tác động của yếu tố tự nhiên.
Thép hộp vuông mạ kẽm 50×50 được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… theo tiêu chuẩn IS G3101, STK 400, ASTM A500. Hoặc được nhập khẩu từ các nước chuyên xuất khẩu thép như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm 50×50
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp vuông mạ kẽm 50×50
- Mác thép: S355JR, SS400, CT3, S45C, C45, A36, S50C, S275JR, CT45,… theo tiêu chuẩn JIS C3101, ASTM A500, STK400, JIS G3466…
- Độ dày tiêu chuẩn: 0 ,7 – 1,5 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
Quy cách trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm 50×50
Ghi chú :
a : chiều cao 2 cạnh
t : độ dày thép hộp
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
50x50x1.0 | 1.53 | 9.19 |
50x50x1.1 | 1.68 | 10.09 |
50x50x1.2 | 1.83 | 10.98 |
50x50x1.4 | 2.12 | 12.74 |
50x50x1.5 | 2.27 | 13.62 |
50x50x1.6 | 2.42 | 14.49 |
50x50x1.7 | 2.56 | 15.36 |
50x50x1.8 | 2.70 | 16.22 |
50x50x1.9 | 2.85 | 17.08 |
50x50x2.0 | 2.99 | 17.94 |
50x50x2.1 | 3.13 | 18.78 |
50x50x2.2 | 3.27 | 19.63 |
50x50x2.3 | 3.41 | 20.47 |
50x50x2.4 | 3.55 | 21.31 |
50x50x2.5 | 3.69 | 22.14 |
50x50x2.7 | 3.97 | 23.79 |
50x50x2.8 | 4.10 | 24.60 |
50x50x2.9 | 4.24 | 25.42 |
50x50x3.0 | 4.37 | 26.23 |
50x50x3.1 | 4.51 | 27.03 |
50x50x3.2 | 4.64 | 27.83 |
50x50x3.4 | 4.90 | 29.41 |
50x50x3.5 | 5.03 | 30.20 |
Ứng dụng của thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình nhà dân dụng, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, chế tạo cơ khí. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu dầm thép, ống dẫn, hệ thống thang máy cáp điện, lan can, thiết bị trang trí nội ngoại thất.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ bên ngoài có công dụng giữ an toàn cũng như bảo vệ lớp thép bên trong khỏi bị bào mòn, hạn rỉ. Chính vì vậy, tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm có khi lên đến 50 – 60 năm.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm 50×50
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 16×16 | 100 | 51,000 | 57,885 | 64,515 | 71,145 | 77,520 |
Thép 20×20 | 100 | 64,515 | 73,185 | 81,855 | 90,270 | 98,685 |
Thép 25×25 | 100 | 81,345 | 92,310 | 103,530 | 114,240 | 125,205 |
Thép 30×30 | 81 | 98,175 | 111,690 | 124,950 | 138,465 | 151,470 |
Thép 40×40 | 49 | 131,580 | 149,940 | 168,300 | 186,405 | 204,510 |
Thép 50×50 | 36 | 234,345 | 257,295 | |||
Thép 60×60 | 25 | 310,080 | ||||
Thép 75×75 | 16 | |||||
Thép 90×90 | 16 | |||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 16×16 | 100 | 83,895 | 96,390 | 102,255 | ||
Thép 20×20 | 100 | 107,100 | 123,165 | 131,070 | 154,275 | 169,065 |
Thép 25×25 | 100 | 135,915 | 156,825 | 167,280 | 197,625 | 217,260 |
Thép 30×30 | 81 | 164,730 | 190,485 | 203,235 | 240,720 | 265,200 |
Thép 40×40 | 49 | 222,360 | 257,805 | 275,400 | 327,165 | 361,335 |
Thép 50×50 | 36 | 279,990 | 324,870 | 347,310 | 413,610 | 457,470 |
Thép 60×60 | 25 | 337,620 | 392,190 | 419,475 | 500,055 | 553,350 |
Thép 75×75 | 16 | 493,170 | 527,595 | 629,850 | 697,680 | |
Thép 90×90 | 16 | 594,150 | 635,715 | 759,645 | 841,755 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | |
Thép 16×16 | 100 | |||||
Thép 20×20 | 100 | |||||
Thép 25×25 | 100 | |||||
Thép 30×30 | 81 | 300,900 | 324,360 | 358,275 | 380,460 | |
Thép 40×40 | 49 | 411,570 | 444,465 | 492,915 | 524,535 | |
Thép 50×50 | 36 | 521,985 | 564,570 | 627,300 | 668,865 | |
Thép 60×60 | 25 | 632,400 | 684,675 | 761,940 | 812,940 | |
Thép 75×75 | 16 | 798,150 | 864,705 | 963,645 | 1,029,180 | |
Thép 90×90 | 16 | 963,900 | 1,044,990 | 1,165,350 | 1,245,165 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Lưu ý :
– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp vuông mạ kẽm ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
– Giá đã bao gồm 10% VAT
– Dung sai cho phép ±2%
– Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Bạn đang muốn mua thép hộp với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
John (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
Angel (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
Lucas (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.