Thép hộp chữ nhật đen 60×120 là dòng thép hộp chữ nhật đen có mặt cắt chiều rộng và chiều dài tương ứng là 60mm và 120mm. Thép hộp chữ nhật có thành phần cấu tạo chủ yếu từ thép kết hợp với một hàm lượng cacbon phù hợp nhằm đảm bảo độ cứng dưới tác động của ngoại lực. Có nhiều thương hiệu sản xuất sắt hộp 60×120 uy tín trên thị trường, phải kể đến như: Hòa Phát, Việt Đức, Hoa, Sen, Nguyễn Minh, Việt Nhật,…
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn mác thép và bảng quy cách thép hộp chữ nhật đen 60×120
Tiêu chuẩn mắc thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp chữ nhật đen 60×120
- Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400,… theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GOST…
- Độ dày tiêu chuẩn: 1.4 – 4.0 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật đen 60×120
Thép hộp 60×120 có tiêu chuẩn và quy cách trọng lượng riêng biệt, cụ thể là:
Quy cách sắt, thép (a x b x t) (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
60x120x1.1 | 3.10 | 18.59 |
60x120x1.2 | 3.38 | 20.28 |
60x120x1.4 | 3.88 | 23.30 |
60x120x1.5 | 4.16 | 24.93 |
60x120x1.6 | 4.43 | 26.55 |
60x120x1.7 | 4.70 | 28.17 |
60x120x1.8 | 4.97 | 29.79 |
60x120x1.9 | 5.23 | 31.40 |
60x120x2.0 | 5.50 | 33.01 |
60x120x2.1 | 5.77 | 34.61 |
60x120x2.2 | 06.04 | 36.21 |
60x120x2.3 | 6.30 | 37.80 |
60x120x2.4 | 6.57 | 39.39 |
60x120x2.5 | 6.83 | 40.98 |
60x120x2.7 | 7.36 | 44.13 |
60x120x2.8 | 7.62 | 45.70 |
60x120x2.9 | 7.88 | 47.27 |
60x120x3.0 | 8.14 | 48.83 |
60x120x3.1 | 8.40 | 50.39 |
60x120x3.2 | 8.66 | 51.94 |
60x120x3.4 | 9.17 | 55.04 |
60x120x3.5 | 9.43 | 56.58 |
60x120x3.7 | 9.94 | 59.64 |
60x120x3.8 | 10.20 | 61.17 |
60x120x3.8 | 10.45 | 62.69 |
60x120x4.0 | 10.70 | 64.21 |
Bảo quản thép hộp 60×120 như thế nào?
Bên cạnh việc lựa chọn sắt hộp chính hãng, quý khách hàng cũng nên cập nhật cách bảo quản thép hộp 60×120 tốt nhất để đảm bảo chất lượng công trình. Dưới đây, chúng tôi xin lưu ý một số vấn đề để quý khách bảo quản thép trong kho mà không lo bị hư hỏng:
- Thép hộp phải được kê trên đà gỗ/đà bê tông có thêm lớp đệm gỗ lót ở trên trước khi xếp sắt hộp lên trên
- Thép hộp đặt cách mặt đất khoảng 30cm và 10cm so với nền xi măng
- Không xếp sản phẩm cạnh những nơi chứa hóa chất, axit, bazo, những nơi có tính ăn mòn cao
- Nếu bảo quản thép hộp ở ngoài trời thì phải dùng bạt chống thấm che phủ lên trên tránh tiếp xúc với nước mưa, bụi bẩn
- Kê một đầu cao, một đầu thấp chênh nhau 5cm, nền ngoài trời phải cứng và không có cỏ mọc ở trên
- Tránh để thép tiếp xúc với nước mưa
- Nên để thép ở những nơi khô ráo, độ ẩm thấp, không nên lưu kho quá lâu
- Nếu thấy thép bị gỉ nên lọc riêng và tiến hành rửa sạch, phơi khô ráo thép.
Ngoài những vấn đề trên, khi nhận hàng bạn cũng nên kiểm tra kỹ lưỡng sắt thép để tránh trường hợp sản phẩm bị ướt trong khi vận chuyển. Nếu thép hộp 60×120 mạ kẽm bị dính mưa sẽ bị mốc trắng còn dòng sắt hộp đen thì sẽ bị gỉ sét ngay sau đó.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen 60×120
Số lượng | 105 | 72 | 72 | 50 | 32 | 24 | 18 | 18 | ||
| 13×26 | 20×40 | 25×50 | 30×60 | 40×80 | 40×100 | 50×100 | 60×120 | ||
0.7 | 59,040 | 92,400 | 115,920 | |||||||
0.8 | 66,960 | 105,120 | 132,240 | 159,360 | ||||||
0.9 | 74,880 | 117,600 | 146,832 | 178,800 | ||||||
1.0 | 82,800 | 130,320 | 164,160 | 198,000 | ||||||
1.1 | 89,726 | 141,372 | 178,500 | 215,390 | 289,408 | |||||
1.2 | 97,104 | 153,748 | 3,570 | 234,430 | 315,112 | |||||
1.4 | 111,860 | 177,786 | 224,910 | 272,034 | 366,044 | 428,876 | 460,292 | 554,540 | ||
1.5 | 119,000 | 189,686 | 240,142 | 290,598 | 391,510 | 458,626 | 492,422 | 593,334 | ||
1.8 | 224,672 | 285,124 | 345,814 | 466,718 | 547,638 | 587,860 | 709,002 | |||
2.0 | 249,600 | 314,874 | 385,200 | 520,800 | 611,280 | 656,640 | 792,240 | |||
2.3 | 283,200 | 361,200 | 439,200 | 595,200 | 699,360 | 751,200 | 907,200 | |||
2.5 | 305,280 | 390,000 | 474,720 | 644,400 | 757,440 | 813,840 | 983,520 | |||
2.8 | 337,200 | 432,240 | 527,280 | 717,120 | 843,600 | 906,960 | 1,096,800 | |||
3.0 | 358,080 | 459,840 | 561,600 | 765,120 | 900,720 | 968,640 | 1,171,920 | |||
3.2 | 486,960 | 812,640 | 957,360 | 1,029,600 | 1,246,560 | |||||
3.5 | 882,960 | 1,041,360 | 1,120,560 | 1,357,920 | ||||||
3.8 | 1,124,400 | 1,210,320 | 1,468,080 | |||||||
4.0 | 1,179,120 | 1,269,600 | 1,541,040 |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp đen ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bạn đang muốn mua thép hộp với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Anthony (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
Anthony (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
Samuel (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.