Bạn đang tìm một loại thép hộp vừa dễ gia công, vừa đủ cứng vững cho khung nhà ở, nhà xưởng, mái che hay các hạng mục cơ khí, nội ngoại thất? Thép hộp vuông đen với bề mặt cán nóng, nhiều quy cách và độ dày, chịu lực tốt, ít cong vênh là lựa chọn được nhiều nhà thầu ưu tiên. Trong bài viết này, bạn sẽ nắm được đặc điểm, ứng dụng và cách lựa chọn quy cách, báo giá phù hợp cho công trình.
1. Bảng giá và quy cách thép hộp vuông đen

Để tính toán chi phí và chọn đúng vật liệu cho công trình, bạn cần nắm rõ đơn giá theo từng kích thước và độ dày. Dưới đây là bảng giá và quy cách thép hộp vuông đen được tổng hợp chi tiết để bạn tiện so sánh và lên kế hoạch mua hàng.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | Giá (vnđ/6m) |
Hộp 12×12 | 0.7 – 1.4 | 27,930 – 51,680 |
Hộp 14×14 | 0.7 – 1.5 | 33,060 – 65,550 |
Hộp 16×16 | 0.7 – 1.4 | 38,000 – 71,820 |
Hộp 20×20 | 0.7 – 2 | 48,070 – 125,970 |
Hộp 25×25 | 0.7 – 2 | 60,610 – 161,880 |
Hộp 30×30 | 0.7 – 3 | 73,150 – 283,480 |
Hộp 40×40 | 0.7 – 3 | 98,040 – 390,830 |
Hộp 50×50 | 0.8 – 2.3 | 139,840 – 388,930 |
2.5 – 6 | 420,660 – 945,060 | |
Hộp 60×60 | 0.8 – 1.1 | 168,150 – 471,200 |
2.5 – 6 | 510,150 – 1,159,760 | |
Hộp 65×65 | 5 – 6 | 1,073,880 – 1,267,110 |
Hộp 70×70 | 3.5 – 6 | 833,150 – 1,374,650 |
Hộp 75×75 | 1 – 6 | 262,580 – 1,482,000 |
Hộp 80×80 | 4 – 8 | 1,088,130 – 2,061,500 |
Hộp 90×90 | 1 – 3.5 | 316,350 – 1,075,020 |
5.5 – 8 | 1,075,020 – 2,348,400 | |
Hộp 100×100 | 1.2 – 4 | 419,710 – 1,363,060 |
4.5 – 12 | 1,523,800 – 3,781,000 | |
Hộp 120×120 | 4 – 6 | 1,660,980 – 2,449,100 |
8 – 12 | 2,057,700 – 4,639,800 | |
Hộp 125×125 | 2.5 – 5.5 | 1,092,120 – 2,330,958 |
6 – 10 | 2,529,774 – 4,116,540 | |
Hộp 140×140 | 4 – 8 | 1,947,310 – 3,780,050 |
Hộp 150×150 | 2.5 – 3.8 | 1,316,016 – 2,079,474 |
6.5 – 12 | 3,308,508 – 5,927,810 | |
Hộp 160×160 | 5 – 8 | 2,774,190 – 4,352,710 |
Hộp 175×175 | 2.5 – 7 | 1,539,912 – 4,174,680 |
Hộp 180×180 | 5 – 10 | 3,132,150 – 6,085,320 |
Hộp 200×200 | 3 – 6 | 2,115,460 – 4,140,860 |
8 – 10 | 5,452,430 – 6,729,610 | |
Hộp 250×250 | 4 – 6.5 | 3,510,820 – 5,635,400 |
8.5 – 12 | 7,296,380 – 10,204,330 | |
Hộp 300×300 | 6 – 12 | 6,314,460 – 12,371,090 |
2. Đặc điểm chung của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen được sản xuất từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông và bề mặt xanh đen đặc trưng nên rất dễ nhận biết trong thực tế thi công.
Thành phần cacbon được kiểm soát giúp vật liệu tăng độ bền, chịu lực tốt, ít biến dạng, đồng thời hạn chế oxy hóa và ăn mòn trong môi trường ngoài trời.
Sản phẩm thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn kết cấu quốc tế như ASTM A500, STK400, JIS G3101…, nên được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu thép, nhà xưởng, công trình dân dụng và công nghiệp.
3. Ưu điểm vượt trội của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen là vật liệu kết cấu dễ gia công, lắp đặt nhanh, ít bị cong vênh, móp méo nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực ổn định cho nhiều hạng mục xây dựng.
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn thép kết cấu quốc tế nên có tuổi thọ cao, hạn chế oxy hóa, chống ăn mòn tốt và giữ độ bền lâu dài.
Nhờ chi phí đầu tư hợp lý hơn nhiều loại vật liệu cùng phân khúc, vật liệu này giúp chủ đầu tư và nhà thầu tối ưu ngân sách công trình.
4. Ứng dụng thực tế của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen có chiều rộng và chiều dài bằng nhau nên tạo thành tiết diện hình vuông, rất phù hợp dùng làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, khung mái, đà ngang, cốt pha và nhiều hạng mục kết cấu thép dân dụng.
Nhờ khả năng chịu lực tốt, ít biến dạng và độ bền cơ học ổn định, vật liệu này còn được ứng dụng trong hệ thống cáp truyền thanh – truyền hình, ống bảo vệ dây dẫn, kết cấu khung kỹ thuật, thậm chí làm khung sườn xe tải và các chi tiết cơ khí chịu tải.
5. Cách bảo quản chất lượng thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen không được phủ mạ kẽm nên nếu để ngoài trời hoặc bảo quản sai cách rất dễ bị rỉ sét, làm giảm tuổi thọ kết cấu. Tuy vậy, chỉ cần tuân thủ đúng hướng dẫn bảo quản, vật liệu vẫn có thể bền đẹp trong thời gian dài:
- Không để gần các hóa chất có tính ăn mòn như muối, axit, dung dịch hóa chất công nghiệp.
- Khi chưa sử dụng, nên lưu kho nơi khô ráo, tránh mưa nắng trực tiếp.
- Không đặt thép trực tiếp xuống nền, cần kê lên đệm gỗ hoặc bệ bê tông.
- Tách riêng thép đã rỉ và thép còn mới, tránh để chung một vị trí.
- Kho chứa phải sạch, thoáng, độ ẩm thấp, giúp hạn chế quá trình oxy hóa và rỉ sét.
6. Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam

Tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam hiện có rất nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép, nhưng để mua thép hộp vuông đen chính hãng, đúng quy cách và giá hợp lý, bạn nên ưu tiên các nhà phân phối lớn, có thâm niên và thương hiệu rõ ràng như Thép Trí Việt.
Mỗi đơn hàng đều được tư vấn đúng quy cách, kiểm tra độ dày, kích thước ngay khi giao nhận, giúp khách hàng tránh mua nhầm hàng mỏng, kém chất lượng nhưng giá thành lại cao. Bảng báo giá thép hộp vuông đen được cập nhật thường xuyên theo nhà máy, đảm bảo mức giá cạnh tranh, minh bạch.
Ngoài thép hộp, Thép Trí Việt còn phân phối thép hình, thép ống, thép cuộn, sắt cây, tôn lợp… từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật. Với phương châm “Uy tín – giá hợp lý – phục vụ tận tâm”, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng đầy đủ thông tin sản phẩm và trải nghiệm mua hàng hài lòng nhất.
Để chọn đúng vật liệu cho khung nhà, nhà xưởng hay hạng mục cơ khí, bạn nên ưu tiên đặt mua Thép hộp vuông đen tại Thép Trí Việt – tổng kho sắt thép uy tín tại TP.HCM và khu vực miền Nam. Chúng tôi cam kết hàng chính hãng, đủ CO–CQ, quy cách chuẩn, báo giá minh bạch và chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn. Liên hệ hotline để được tư vấn và nhận báo giá nhanh cho công trình.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5, số 6, F Linh Tây, Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông, F Tân Thới Hòa, Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương





