Thép Hộp 50×100

Giảm giá!
(1 đánh giá của khách hàng)

Original price was: 22.000₫.Current price is: 16.000₫.

  • Tên sản phẩm: Thép hộp 50×100, Sắt hộp 50×100, thép hộp chữ nhật 50×100
  • Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ASTM A53, ASTM A36, ASTM A500, JIS – 3302
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Đài Loan,…
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
  • Độ dày tiêu chuẩn: 0,8 – 10 (mm)

còn 999 hàng

Mô tả

Thép hộp 50×100, sắt hộp 50×100, thép hộp chữ nhật 50×100 là loại thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn, với kích thước chiều dài 50 (mm) và chiều rộng 100 (mm). Thép hộp 50×100 được thiết kế với cấu trúc rỗng, thành mỏng, do làm bằng thép nên độ bền rất cao, có khả năng chịu lực và độ uốn dẻo tốt.

Thép Hộp 50×100

Thép hộp 50×100 là gì ?

Thép hộp 50×100 là sản phẩm thép hộp chữ nhật được ứng dụng nhiều trong mọi lĩnh vực của cuộc sống

Thép hộp 50×100 là dòng sản phẩm thép hộp có kích thước chiều rộng 50 mm và kích thước chiều dài 100 mm, được dùng nhiều trong các công trình xây dựng, các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, sản xuất ô tô, xe máy, trong sản xuất nội thất…vv

Thép hộp 50×100 đen và mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật 50×100 có 2 loại chính là thép hộp 50×100 đen và mạ kẽm.

Thép hộp chữ nhật đen 50×100

Thép hộp đen 50×100 có kết cấu rỗng bên trong, thép có màu đen phủ cả bên ngoài và bên trong hộp, có màu đen xám bóng, chắc chắn và khá nặng, giao động từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây tùy vào độ dày.

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100

Thép hộp mạ kẽm 50×100 sở hữu toàn bộ tính năng và ưu điểm của loại thép hộp mạ kẽm tiêu biểu như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, muối, phèn, chống ăn mòn và oxy hóa tốt

Thép Hộp 50×100

Bảng quy cách trọng lượng thép hộp 50×100

Quy cách (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/cây 6m) Trọng lượng (Kg/cây 12m)
Hộp 50x100x0.9 2.11 12.66 25.32
Hộp 50x100x1.0 2.35 14.10 28.20
Hộp 50x100x1.1 2.58 15.48 30.96
Hộp 50x100x1.2 2.82 16.92 33.84
Hộp 50x100x1.4 3.22 19.32 38.64
Hộp 50x100x1.5 3.45 20.70 41.40
Hộp 50x100x1.6 3.67 22.02 44.04
Hộp 50x100x1.7 3.90 23.40 46.80
Hộp 50x100x1.8 4.12 24.72 49.44
Hộp 50x100x1.9 4.34 26.04 52.08
Hộp 50x100x2.0 4.56 27.36 54.72
Hộp 50x100x2.1 4.78 28.68 57.36
Hộp 50x100x2.2 5.00 30.00 60.00
Hộp 50x100x2.3 5.22 31.32 62.64
Hộp 50x100x2.4 5.44 32.64 65.28
Hộp 50x100x2.5 5.65 33.90 67.80
Hộp 50x100x2.7 6.08 36.48 72.96
Hộp 50x100x2.8 6.30 37.80 75.60
Hộp 50x100x2.9 6.51 39.06 78.12
Hộp 50x100x3.0 6.72 40.32 80.64
Hộp 50x100x3.1 6.94 41.64 83.28
Hộp 50x100x3.2 7.15 42.90 85.80
Hộp 50x100x3.4 7.57 45.42 90.84
Hộp 50x100x3.5 7.78 46.68 93.36
Hộp 50x100x3.7 8.20 49.20 98.40
Hộp 50x100x3.8 8.40 50.40 100.80
Hộp 50x100x3.9 8.61 51.66 103.32
Hộp 50x100x4.0 8.81 52.86 105.72

Thép hộp 50×100 có ưu điểm gì ?

  • Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có  độ bền cao nhờ lớp phủ bề mặt
  • Chống được sự ăn mòn và xâm thực tốt
  • Đặc biệt phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn.

Ngoài ra với ưu điểm là bề mặt bóng, sáng, có độ dài không giới hạn nên sắt hộp mạ kẽm rất phù hợp với mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất, đặc biệt là những công trình ngoài trời, có chịu tác động của yếu tố tự nhiên.

Ứng dụng của thép hộp 50×100

Với những ưu điểm tuyệt vời, thép hộp 50×100 có khá nhiều ứng dụng hữu ích trong cuộc sống như: xây dựng công trình (xây dựng dân dụng, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo,…); sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…); trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…); vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…

  • Thép hộp đen 50×100 thường được ứng dụng phổ biến trong chế tạo cơ khí, các công trình xây dựng, và các công trình dân dụng như làm khung thành mái nhà, làm giàn giáo.
  • Thép hộp mạ kẽm 50×100 với chất liệu thép bền bỉ có khả năng chống chọi tốt với những môi trường khắc nghiệt, có tính axit cao như ở vùng biển. Nhờ lớp phủ mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn chặn sự hình thành gỉ sét mà không cần sơn phủ bảo vệ, từ đó chống ăn mòn tốt, cho độ bền cao.

Thép Hộp 50×100

Bảng báo giá thép hộp 50×100 theo từng loại mới nhất

Bảng giá thép hộp đen 50×100

Thép hộp 50×100 Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/cây)
Thép hộp 50×100 đen 1.4 460,292
1.5 492,422
1.8 587,860
2.0 656,640
2.3 751,200
2.5 813,840
2.8 906,960
3.0 968,640
3.2 1,029,600
3.5 1,120,560
3.8 1,210,320
4.0 1,269,600

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 50×100

Thép hộp 50×100 Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/cây)
Thép hộp 50×100 mạ kẽm 1.4 493,170
1.5 527,595
1.8 629,850
2.0 697,680
2.3 798,150
2.5 864,705
2.8 963,645
3.0 1,029,180

*** Ghi chú:

Giá thép hộp chỉ mang tính tham khảo vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Tôn Việt Nhật cán cliplock, cán tôn tại công trình, giá tốt nhất tại Miền Nam

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN 50X50X1,6mm

Giá Sắt Thép Tấm Q345, Q345B, nhà máy đại lý cấp 1 phân phối thép tấm Q345 , mua thép tấm Hàn Quốc Q345B giá tốt nhất

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP KẼM 30X60X1,4mm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN 30X60X1,6mm