Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 là dòng thép hộp chữ nhật mạ kẽm với kích thước mặt cắt chiều rộng là 10mm và chiều dài là 20mm. Mặc dù đây là dòng sắt hộp nhỏ nhất nhưng chúng vẫn có đầy đủ tính chất của thép hình hộp như: độ cứng cao, chịu lực tốt, ít bị cong vênh, biến dạng, bảo quản tốt thì tuổi thọ có thể lên tới 50 năm,…
Kích thước và độ dày của sắt hộp 10×20 khá nhỏ gọn, tiện lợi nên rất dễ mang vác, dễ di chuyển. Dòng sản phẩm này xuất hiện khá nhiều trong thực tế như xây dựng công trình, sản xuất đồ nội thất, chế tạo máy,…
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20
- Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400,… theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GOST…
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 – 1.2 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Quy cách trọng lượng của thép 10×20
Quy cách trọng lượng của hai loại Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 và mạ kẽm cụ thể như sau
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hộp 10×20 | 0.7 | 1,75 |
0.8 | 2,12 | |
0.9 | 2,25 | |
1.0 | 2,5 | |
1.1 | 2,8 | |
1.2 | 3,1 |
Các thương hiệu sản xuất thép 10×20
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều đơn vị sản xuất thép hộp với giá thành và chất lượng đa dạng. Để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng sắt hộp 10×20 chất lượng nhất, chúng tôi sẽ “ điểm danh” những thương hiệu sắt hộp 10×20 uy tín đang được nhiều người lựa chọn nhất.
- Thép hộp 10×20 Hòa Phát
- Thép hộp 10×20 Hoa Sen
- Thép hộp 10×20 Nam Hưng
- Thép hộp 10×20 Đông Á
- Thép hộp 10×20 Vina One
- Thép hộp 10×20 Nam Kim
- Thép hộp 10×20 Anh
- Thép hộp 10×20 Pháp
- Thép hộp 10×20 Mỹ
- Thép hộp 10×20 Nhật
- …
Thông thường, thép hộp trong nước sẽ có giá thành rẻ hơn so với sắt hộp nhập khẩu do dòng thép hộp vuông 10×20 nhập khẩu sẽ chịu thêm thuế phí. Đổi lại, chất lượng của các thương hiệu quốc tế rất tốt do được sản xuất trong quy trình hiện đại, tiên tiến nên ít tạp chất, độ bền cực cao. Tùy theo mức tài chính cho phép mà quý khách hàng hãy lựa chọn một thương hiệu sắt thép phù hợp nhất.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 |
Thép 13×26 | 105 | 62,730 | 71,145 | 79,560 | 87,975 | 96,135 |
Thép 20×40 | 72 | 98,175 | 111,690 | 124,950 | 138,465 | 151,470 |
Thép 25×50 | 72 | 123,165 | 140,505 | 156,009 | 174,420 | 174,420 |
Thép 30×60 | 50 | 169,320 | 189,975 | 210,375 | 230,775 | |
Thép 40×80 | 32 | 310,080 | ||||
Thép 50×100 | 18 | |||||
Thép 60×120 | 18 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 |
Thép 13×26 | 105 | 104,040 | 119,850 | 127,500 | ||
Thép 20×40 | 72 | 164,730 | 190,485 | 203,235 | 240,720 | 265,200 |
Thép 25×50 | 72 | 191,250 | 3,825 | 240,975 | 257,295 | 305,490 |
Thép 30×60 | 50 | 251,175 | 291,465 | 311,355 | 370,515 | 409,275 |
Thép 40×80 | 32 | 337,620 | 392,190 | 419,475 | 500,055 | 553,350 |
Thép 50×100 | 18 | 493,170 | 527,595 | 629,850 | 697,680 | |
Thép 60×120 | 18 | 594,150 | 635,715 | 759,645 | 841,755 |
Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | |
Thép 13×26 | 105 | |||||
Thép 20×40 | 72 | 300,900 | 324,360 | 358,275 | 385,460 | |
Thép 25×50 | 72 | 383,775 | 414,375 | 459,255 | 488,580 | |
Thép 30×60 | 50 | 466,650 | 504,390 | 560,235 | 596,700 | |
Thép 40×80 | 32 | 632,400 | 684,675 | 761,904 | 812,940 | |
Thép 50×100 | 18 | 798,150 | 864,705 | 963,645 | 1,029,180 | |
Thép 60×120 | 18 | 963,900 | 1,044,990 | 1,165,350 | 1,245,156 |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp mạ kẽm ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bạn đang muốn mua thép hộp với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Kaden Arabic (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Michael (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
Henry (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.