Thép hộp chữ nhật đen là dòng vật liệu không thể thiếu trong các hạng mục kết cấu, cơ khí và xây dựng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ổn định khi sử dụng lâu dài. Đây cũng là lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để giúp quý khách có cái nhìn đầy đủ hơn về cấu tạo, ưu điểm cũng như bảng giá sản phẩm, hãy cùng Thép Trí Việt tìm hiểu chi tiết về trong nội dung dưới đây.
1. Bảng giá thép hộp chữ nhật đen

Thông tin giá thép hộp chữ nhật đen được tổng hợp theo độ dày giúp bạn chọn đúng quy cách. Do giá biến động thường xuyên, hãy liên hệ để cập nhật báo giá mới nhất.
Stt | Sản phẩm | Độ dày (mm) | Giá (vnđ/6m) |
1 | Hộp 13×26 | 0.7 | 46,740 |
0.8 | 53,010 | ||
0.9 | 59,280 | ||
1.0 | 65,550 | ||
1.1 | 71,630 | ||
1.2 | 77,520 | ||
1.4 | 89,300 | ||
1.5 | 95,000 | ||
2 | Hộp 20×40 | 0.7 | 73,150 |
0.8 | 83,220 | ||
0.9 | 93,100 | ||
1.0 | 103,170 | ||
1.1 | 112,860 | ||
1.2 | 122,740 | ||
1.4 | 141,930 | ||
1.5 | 151,430 | ||
1.8 | 179,360 | ||
2.0 | 197,600 | ||
2.3 | 224,200 | ||
2.5 | 241,680 | ||
2.8 | 266,950 | ||
3.0 | 283,480 | ||
3 | Hộp 30×60 | 0.8 | 126,160 |
0.9 | 141,550 | ||
1.0 | 156,750 | ||
1.1 | 171,950 | ||
1.2 | 187,150 | ||
1.4 | 217,170 | ||
1.5 | 231,990 | ||
1.8 | 276,070 | ||
2.0 | 304,950 | ||
2.3 | 347,700 | ||
2.5 | 375,820 | ||
2.8 | 417,430 | ||
3.0 | 444,600 | ||
3.0 | 467,210 | ||
4.0 | 615,600 | ||
4 | Hộp 40×80 | 0.8 | 168,150 |
0.9 | 189,240 | ||
1.0 | 210,140 | ||
1.1 | 231,040 | ||
1.2 | 251,560 | ||
1.4 | 292,220 | ||
1.5 | 312,550 | ||
1.8 | 372,590 | ||
2.0 | 412,300 | ||
2.3 | 471,200 | ||
2.5 | 510,150 | ||
2.8 | 567,720 | ||
3.0 | 605,720 | ||
3.2 | 643,340 | ||
3.5 | 699,010 | ||
4.0 | 830,490 | ||
5.0 | 1,029,230 | ||
5 | Hộp 60×120 | 1.0 | 316,350 |
1.1 | 347,890 | ||
1.2 | 379,620 | ||
1.4 | 442,700 | ||
1.5 | 473,670 | ||
1.8 | 566,010 | ||
2.0 | 627,190 | ||
2.3 | 718,200 | ||
2.5 | 778,620 | ||
2.8 | 868,300 | ||
3.0 | 927,770 | ||
3.2 | 986,860 | ||
3.5 | 1,075,020 | ||
3.8 | 1,162,230 | ||
4.0 | 1,219,990 | ||
4.2 | 1,277,256 | ||
4.5 | 1,362,528 | ||
5.0 | 1,503,090 | ||
5.5 | 1,641,372 | ||
6.0 | 1,777,602 | ||
6.5 | 1,911,552 | ||
7.0 | 2,043,450 | ||
8.0 | 2,348,210 | ||
6 | Hộp 150×300 | 6.0 | 4,703,640 |
8.0 | 6,214,140 | ||
10.0 | 7,696,140 |
2. Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật được tổng hợp theo đầy đủ kích thước và độ dày phổ biến. Giá có thể biến động theo thị trường, vui lòng liên hệ để nhận báo giá mới nhất.
Ghi chú:
- Đơn giá trên bảng mang tính chất tham khảo tại thời điểm công bố và có thể thay đổi theo từng ngày tùy thuộc tình hình thị trường thép trong nước và quốc tế.
- Giá thực tế có thể khác nhau tùy theo số lượng, quy cách đặt hàng, thời điểm giao dịch, chính sách chiết khấu và địa điểm giao hàng.
- Tất cả sản phẩm do Thép Trí Việt cung cấp đều đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ khi xuất hàng.
- Đối với đơn hàng số lượng lớn, dự án công trình hoặc yêu cầu quy cách đặc biệt, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá ưu đãi nhất.
- Thép Trí Việt hỗ trợ vận chuyển nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận – Cam kết đúng số lượng, đúng quy cách và đúng chất lượng như báo giá.
- Hotline tư vấn & báo giá nhanh: 0918168000
- Website: https://theptriviet.vn
- Email: theptriviet@gmail.com
3. Tổng quan về thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen là dòng thép hộp có tiết diện hình chữ nhật, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội và không phủ mạ kẽm trên bề mặt. Chính cấu trúc đặc trưng cùng độ cứng cao giúp sản phẩm này chịu lực tốt, ổn định khi sử dụng trong nhiều hạng mục từ dân dụng đến công nghiệp. Đây cũng là lý do chúng trở thành vật liệu quen thuộc trong các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải.
4. Đặc điểm nổi bật của thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, giúp sản phẩm trở thành lựa chọn quen thuộc trong thi công xây dựng và cơ khí:
- Kích thước đa dạng, đáp ứng linh hoạt cho nhiều hạng mục như khung nhà, kết cấu thép, hệ giằng, thùng xe hay giàn giáo. Nhờ đó, thép hộp chữ nhật đen phù hợp với cả công trình dân dụng lẫn dự án công nghiệp quy mô lớn.
- Độ bền và tuổi thọ cao, chịu lực tốt, kết cấu ổn định. Với những phiên bản có lớp phủ bảo vệ hoặc mạ kẽm bổ sung, khả năng chống ăn mòn của sản phẩm càng được tăng cường, giúp công trình duy trì độ chắc chắn lâu dài.
- Công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều, bề mặt đẹp và kích thước chuẩn xác theo tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
- Nhiều phân khúc giá, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại thép hộp chữ nhật đen phù hợp với nhu cầu thi công và ngân sách của từng hạng mục.
5. Các loại thép hộp chữ nhật và ứng dụng phổ biến trong công trình

Thép hộp chữ nhật hiện được phân chia thành hai nhóm chính gồm Thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm, mỗi loại sở hữu đặc tính và phạm vi ứng dụng riêng biệt tùy theo nhu cầu thi công.
- Đối với dòng hộp chữ nhật mạ kẽm, bề mặt được bao phủ bởi lớp kẽm sáng bóng nhằm tăng khả năng chống oxy hóa, hạn chế han gỉ và kéo dài tuổi thọ trong môi trường thời tiết khắc nghiệt. Vì vậy, loại này thường được sử dụng trong các hạng mục ngoài trời, công trình công nghiệp, kết cấu dân dụng, nội ngoại thất hoặc những vị trí tiếp xúc trực tiếp với nước, độ ẩm và hóa chất.
- Ngược lại, Thép hộp chữ nhật đen sở hữu độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp với các kết cấu trong nhà xưởng, công trình dân dụng hoặc những vị trí ít chịu tác động của môi trường. Đây cũng là lựa chọn kinh tế cho các dự án cần tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ ổn định cho khung kết cấu.
6. Điểm giống và khác nhau giữa Thép hộp chữ nhật đen và Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm đều là những vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng và cơ khí. Mỗi loại sở hữu ưu nhược điểm riêng, phù hợp từng môi trường và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giúp bạn nhận diện rõ điểm giống và khác nhau giữa hai dòng vật liệu này:
Tiêu chí | Thép hộp chữ nhật đen | Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
Đặc điểm chung | Chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công; phù hợp nhiều hạng mục kết cấu. | Cùng khả năng chịu lực và ổn định kết cấu; bề mặt sáng, dễ gia công. |
Độ bền – tuổi thọ | 10–15 năm tùy môi trường sử dụng; dễ bị oxy hóa trong điều kiện ẩm ướt. | 15–20 năm hoặc hơn nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt. |
Chống ăn mòn | Khả năng chống gỉ thấp; không phù hợp môi trường nước biển, hóa chất, mưa nắng thường xuyên. | Chống ăn mòn vượt trội; lý tưởng cho ngoài trời, khu vực ẩm, hóa chất nhẹ. |
Ứng dụng phù hợp | Công trình trong nhà, khung kết cấu nhẹ, nhà xưởng ít tiếp xúc môi trường. | Công trình dân dụng – công nghiệp, ngoại thất, hạ tầng ngoài trời. |
Giá thành | Thấp hơn, tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu. | Cao hơn do có lớp mạ kẽm nhưng mang lại hiệu quả lâu dài. |
Mức độ linh hoạt thi công | Dễ cắt, hàn, tạo hình; phù hợp tiến độ thi công nhanh. | Dễ thi công tương tự nhưng lớp kẽm giúp bảo vệ tốt hơn khi gia công. |
Ưu tiên lựa chọn | Khi cần vật liệu kinh tế và không yêu cầu chống gỉ cao. | Khi cần tuổi thọ lớn, chịu thời tiết và độ bền lâu dài. |
7. Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Với các công trình yêu cầu độ bền cao, việc chọn đúng nhà phân phối là yếu tố quan trọng để đảm bảo tiến độ và an toàn thi công. Thép Trí Việt được nhiều khách hàng tin chọn nhờ hệ thống phân phối rộng, nguồn hàng ổn định và giá cả cạnh tranh minh bạch.
Sở hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, Thép Trí Việt cung cấp đa dạng quy cách thép hộp chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng, cơ khí và nội thất. Quy trình hỗ trợ chuyên nghiệp giúp đơn hàng được giao đúng số lượng, đúng quy cách, đúng tiến độ. Nếu bạn đang cần nguồn thép hộp uy tín, hãy liên hệ Thép Trí Việt để được tư vấn nhanh chóng.
Lợi ích khi mua thép hộp chữ nhật đen tại Thép Trí Việt
- Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn kiểm định, độ cứng – độ bền cao, không cong vênh, không gỉ sét.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ theo từng lô hàng.
- Giá cạnh tranh, hỗ trợ chiết khấu cho đơn số lượng lớn.
- Tư vấn kỹ thuật chi tiết, giúp chọn đúng quy cách phù hợp.
- Giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5, số 6, F Linh Tây, Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông, F Tân Thới Hòa, Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.