Thép hộp 60×60, sắt hộp 60×60, thép hộp vuông 60×60 được cấp phối tới tận công trình bởi công ty Thép Trí Việt. Rất nhiều các dự án xây dựng ở TPHCM và các tỉnh thành Phía Nam sử dụng số lượng thép này cực kì lớn. Chất lượng thép hộp 60×60 bền bỉ, là nguyên liệu chính nhằm sản xuất những phụ kiện máy móc cho ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, hàng không,.. Trong xây dựng, chúng góp phần quan trọng cho kết cấu của công trình trở nên vững chắc hơn
Nội dung chính:
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp 60×60 uy tín
✅ Giá Thép Hộp 60×60 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép Hộp 60×60 chính hãng | ⭐Thép Hộp 60×60 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Thép hộp 60×60 là gì?
Thép hộp vuông 60×60 là loại thép hộp vuông có kết cấu rỗng bên trong với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau là 60mm, chiều dài thường dao động từ 6m – 12m. Từ lâu, dòng sản phẩm này đã được nhiều nước châu Âu và các quốc gia phát triển khác sử dụng phục vụ cho cuộc sống hàng ngày. Sắt hộp 60×60 là nguyên liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, chế tạo, sản xuất, cầu đường.
Thép hộp 60×60 sở hữu đầy đủ tính chất đặc trưng của thép hộp như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao. Nếu là dòng mạ kẽm thì còn có khả năng chống mài mòn. Tuổi thọ của thép hộp 60×60 có thể lên tới 50 – 60 năm trong điều kiện môi trường ổn định. Hiện nay, nhiều tập đoàn sắt thép đã sản xuất thép hộp 60×60 với chất lượng cao và đạt tiêu chuẩn. Nhờ đó, người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp với ngân sách xây dựng của mình.
Phân loại thép hộp 60×60
Hiện nay, thep hop 60×60 được phân thành 2 loại chính là thép hộp 60×60 đen và thép hộp 60×60 mạ kẽm
Cả 2 sản phẩm thép hộp 60×60 đen hay mạ kẽm đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư đến mức thấp nhất bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình và chọn đúng loại thép hộp cần dùng
Thép hộp đen 60×60
Cũng như những loại thép hộp đen khác, thép hộp vuông 60×60 đen được sản xuất với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Với nguyên liệu chủ yếu là thép kết hợp với các bon theo tỉ lệ nên loại thép này có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền.
Nhược điểm: khả năng chống gỉ sét, ăn mòn và oxy hóa bởi môi trường không tốt.
Khuyến cáo: Không nên sử dụng thép hộp đen 60×60 ở những nơi bị nhiễm mặn hoặc ẩm thấp hoặc môi trường chứa nhiều axit, chất dễ gây gỉ sét trên bề mặt thép
Cách nhận biết: Nhận biết thép hộp đen 60×60 dễ dàng qua màu đen phủ cả bên ngoài và bên trong hộp. Để giúp khách hàng dễ nhận biết sản phẩm này, khi sản xuất các nhà máy thường phun các dòng chữ lên bề mặt thép hộp để người tiêu dùng dễ dàng nhận biết
Trọng lượng thép hộp vuông 60×60: từ 9 kg/cây đến 25 kg/cây tùy vào độ dày.
Chiều dài mỗi cây thép 60×60 là 6 mét
Thép hộp mạ kẽm 60×60
Thép hộp mạ kẽm 60×60 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội hơn thép hộp đen như: có độ bền, độ chịu tải tốt hơn, nó có độ bền lên tới 70 năm. Có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, … (đây là điều mà thép hộp đen không làm được)
Tuy nhiên thép hộp mạ kẽm 60×60 lại có giá thành cao hơn nhiều so với thép hộp đen 60×60. Bạn cần xem xét và tìm hiểu yêu cầu công trình của mình để chọn loại thép phù hợp
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Trọng lượng thép hộp 60×60 trong khoảng từ 9 kg đến 25 kg tùy vào độ dày.
Chiều dài mỗi cây thép hộp vuông 60×60 là 6 mét
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của thép hộp 60×60
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp 60×60, sắt hộp 60×60, thép hộp vuông 60×60, thép 60×60
- Mác thép: CT3, SS400, JIS G3466 – STKR400, ASTM A36, S235, S275, S355,… theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GOST,…
- Độ dày tiêu chuẩn: 1.1 – 3.2 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
Quy cách trọng lượng của thép hộp 60×60
Quy cách thép (a x a x t) (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng (kg/cây 6m) |
60x60x1.0 | 1.85 | 11.08 |
60x60x1.1 | 02.03 | 12.16 |
60x60x1.2 | 2.21 | 13.24 |
60x60x1.4 | 2.56 | 15.38 |
60x60x1.5 | 2.74 | 16.45 |
60x60x1.6 | 2.92 | 17.51 |
60x60x1.7 | 03.09 | 18.56 |
60x60x1.8 | 3.27 | 19.61 |
60x60x1.9 | 3.44 | 20.66 |
60x60x2.0 | 3.62 | 21.70 |
60x60x2.1 | 3.79 | 22.74 |
60x60x2.2 | 3.96 | 23.77 |
60x60x2.3 | 4.13 | 24.80 |
60x60x2.4 | 4.31 | 25.83 |
60x60x2.5 | 4.48 | 26.85 |
60x60x2.7 | 4.81 | 28.87 |
60x60x2.8 | 4.98 | 29.88 |
60x60x2.9 | 5.15 | 30.88 |
60x60x3.0 | 5.31 | 31.88 |
60x60x3.1 | 5.48 | 32.87 |
60x60x3.2 | 5.64 | 33.86 |
60x60x3.4 | 5.97 | 35.82 |
60x60x3.5 | 6.13 | 36.79 |
Thành phần hóa học và cơ tính của Thép Hộp 60×60
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP 60X60 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
THÉP HỘP 60X60 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 60X60 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Ưu điểm của thép hộp 60×60
Thép hộp vuông 60×60 là loại sắt thép rộng rãi được người tiêu dùng lựa sắm đa dạng nhất trong xây dựng, cung ứng khung, giàn khoan, mái nhà, cầu đường,… Sở dĩ, loại thép này được sử dụng rộng rãi bởi chúng có đa dạng ưu thế nổi trội như:
- Kết cấu sắt chắc chắn, có độ bền tốt
- Hầu như sẽ không bị biến dạng dưới liên quan của ngoại lực
- Dễ dàng mang vác hoặc di chuyển
- Làm sườn chịu vận tải lực cho nguyên liệu phủ tốt
- Tuổi thọ cao, sở hữu thể lên đến 60 năm
- Khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa hiệu quả
- Dễ dàng phát hiện sai sót bằng mắt thường và bảo trì nhanh chóng
- Chi phí đầu tư thấp, hiệu quả lâu dài
- Tính thẩm mỹ cao
Bảng báo giá thép hộp 60×60 mới nhất
Bảng báo giá thép hộp 60×60 mà chúng tôi gửi đến quý khách chỉ bao gồm một số kích thước thông dụng trên thị trường. Nếu quý khách muốn biết giá bán của những kích thước lớn hơn xin liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Bảng giá thép hộp đen 60×60
Thép hộp 60×60 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 60×60 đen | 1.1 | 304,000 |
1.2 | 331,000 | |
1.4 | 384,500 | |
1.5 | 411,250 | |
1.8 | 490,250 | |
2.0 | 542,500 | |
2.3 | 620,000 | |
2.5 | 671,250 | |
2.8 | 747,000 | |
3.0 | 797,000 | |
3.2 | 846,500 | |
3.5 | 919,750 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60×60
Thép hộp 60×60 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 60×60 mạ kẽm | 1.1 | 310,080 |
1.2 | 337,620 | |
1.4 | 392,190 | |
1.5 | 419,475 | |
1.8 | 500,055 | |
2.0 | 553,350 | |
2.3 | 632,400 | |
2.5 | 684,675 | |
2.8 | 761,940 | |
3.0 | 812,940 |
*** Ghi chú:
– Giá thép hộp chỉ mang tính tham khảo vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng. 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Max (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Isaac (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.
Edward (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.