Bảng giá thép hình I, U, H, V giá tốt, chất lượng mới nhất 2025
Trong xây dựng, thép hình là vật liệu không thể thiếu nhờ khả năng chịu lực cao, bền bỉ và tính ứng dụng đa dạng. Việc cập nhật chính xác giá thép hình sẽ giúp nhà thầu và chủ đầu tư quản lý chi phí hiệu quả. Thép Trí Việt cam kết mang đến bảng báo giá thép I, U, H, V mới nhất 2025. Giá minh bạch, cạnh tranh, chất lượng chính hãng, phù hợp mọi công trình.
1. Bảng báo giá thép hình mới nhất - Công ty Thép Trí Việt
Thép Trí Việt trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình U, I, H, V mới nhất vừa được cập nhật. Lưu ý, mức giá này chỉ mang tính tham khảo vì thị trường thép biến động theo từng ngày. Để nhận báo giá chính xác và chi tiết cho từng đơn hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình mạ kẽm mà quý khách cần. Giá thép đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách không cần ngần ngại mà hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được giá bán tốt nhất trong ngày.

Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
2. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H MỚI NHẤT
Liên hệ để nhận được bảng báo giá cho thép hình chữ H tốt nhất hôm nay
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Tra nhanh giá thép hình H tại đây:
Tên sản phẩm thép hình H | Quy cách chiều dài thép hình H | Quy cách trọng lượng thép hình H | Đơn giá vnđ/kg của thép hình H |
Thép hình H100x100x6x8x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H125X125x6.5x9x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H150x150x7x10x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H194x150x6x9x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H200x200x8x12x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H244x175x7x11x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H250x250x9x14x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H294x200x8x12x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H300x300x10x15x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H350x350x12x19x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H390x300x10x16x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H400x400x13x21x12m | 12m | kg | 23900 |
Thép hình H482x300x11x15x12m | 12m |
| 23900 |
Thép hình H500x200x10x16x12m | 12m | kg | 23900 |
3. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MỚI NHẤT
Liên hệ để nhận được bảng báo giá cho thép hình chữ I tốt nhất hôm nay
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Tra nhanh giá thép hình I tại đây:
QUY CÁCH THÉP HÌNH I | Khối lượng thép hình I Kg/12m | Giá cây 12m thép hình I | Nhà Sản Xuất thép hình I |
Thép hình I100x50x4.5lyx6m | 0 | AKS/ACS | |
Thép hình I120x60x50x6m | 0 | AKS/ACS | |
Thép hình I150x75x5x7 | 168 | 3612000 | AKS/ACS/ PS |
Thép hình I200x100x5.5x8 | 255.6 | 5495400 | Posco |
Thép hình I250x125x6x9 | 355.2 | 7636800 | Posco |
Thép hình I300x150x6.5x9 | 440.4 | 9468600 | Posco |
Thép hình I350x175x7x11 | 595.2 | 12796800 | Posco |
Thép hình I400x200x8x13 | 792 | 17028000 | Posco |
Thép hình I450x200x9x14 | 912 | 19608000 | Posco |
Thép hình I500x200x10x16 | 1075.2 | 23116800 | Posco |
Thép hình I600x200x11x17 | 1272 | 27348000 | Posco |
4. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MỚI NHẤT
Gọi ngay để được cung cấp bảng báo giá thép hình V ưu đãi nhất trong ngày
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Tra nhanh giá thép hình V tại đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá |
V25x25 | 1.5 | 3.4 | 63920 |
V25x25 | 1.8 | 3.9 | 73320 |
V25x25 | 2 | 4.3 | 80840 |
V25x25 | 2.5 | 5.1 | 95880 |
V25x25 | 3 | 5.59 | 105092 |
V30x30 | 2 | 5.2 | 97760 |
V30x30 | 2.5 | 6.4 | 120320 |
V30x30 | 3 | 7.8 | 146640 |
V40x40 | 2 | 7 | 131600 |
V40x40 | 2.5 | 8.6 | 161680 |
5. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U MỚI NHẤT
Hãy liên hệ ngay để được báo giá thép hình U ưu đãi và chính xác nhất hôm nay
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Tra nhanh giá thép hình U tại đây:
QUY CÁCH THÉP HÌNH U | Khối lượng thép hình U kg/tấm | Đơn giá thép hình U | Xuất xứ thép hình U |
Thép hình U50x6m | Liên hệ | China | |
Thép hình U65x6m | Liên hệ | China | |
Thép hình U75x6m | Liên hệ | China | |
Thép hình U80x35x3x6m | 22 | 415800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U80x37x3.7x6m | 31 | 585900 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U80x39x4x6m | 36 | 680400 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U80x40x5x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U100x45x3x6m | 33 | 623700 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U100x45x4x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U100x48x4.7x6m | 47 | 888300 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U100x50x5x6m | 56.16 | 1061424 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U120x48x3.5x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U120x50x4.7x6m | 54 | 1020600 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U125x65x6x6m | 80.4 | 1519560 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U140x57x4x6m | 54 | 1020600 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U140x58x5.6x6m | 65 | 1228500 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U160x60x5x6m | 72 | 1360800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U160x62x6x6m | 82 | 1549800 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U180x64x5.3x6m | 90 | 1701000 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U180x68x7x6m | 105 | 1984500 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U180x75x7x6m | 128.4 | 2426760 | Á Châu/ An Khánh |
Thép hình U200x69x5.4x6m | 102 | 1927800 | An Khánh |
6. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH L MỚI NHẤT
Liên hệ để nhận được bảng báo giá cho thép hình L mạ kẽm tốt nhất hôm nay
Hotline : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Quy cách (mm) | Độ dài (mét) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
7. Thép hình là gì?
Thép hình I, U, V, H là dòng vật liệu quan trọng, được sử dụng phổ biến trong nhiều hạng mục xây dựng công nghiệp. Đúng như cái tên gọi, thép rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau. Khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.

Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau. Chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép các hình chữ U, I, V, H, L, Z, C.
Thép hình H, thép hình I mạ kẽm với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung. Chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…
8.Ứng dụng và ưu điểm của thép hình trong thực tế
8.1. Thép hình I
Thép hình I có mặt cắt dạng chữ “I”. Phần bụng dọc cao và chắc chắn, hai cánh ngang mỏng dần về phía mép. Cấu trúc này giúp thép hình chữ I tối ưu khả năng chịu tải trọng dọc, hạn chế biến dạng và đảm bảo độ ổn định cao trong quá trình sử dụng.

Thép hình chữ I nổi bật nhờ độ cứng chắc và khả năng chịu lực ổn định, nên thường được ứng dụng trong các công trình quy mô lớn. Vật liệu này xuất hiện nhiều ở hạng mục cầu đường, sàn công nghiệp, khung nhà tiền chế và cả trong chế tạo cơ khí. Khi tìm hiểu giá thép hình I mạ kẽm, các nhà thầu đánh giá cao vì sản phẩm vừa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, vừa giúp tiết kiệm chi phí thi công, đảm bảo hiệu quả kinh tế cho dự án.
8.2. Thép hình H
Thép hình chữ H có hình dạng gần giống thép hình I, nhưng phần cánh rộng và đồng nhất về độ dày. Chiều cao thân và chiều rộng cánh thép hình H cân đối. Nhờ vậy, thép hình chữ H chịu tải đều theo hai phương, hạn chế cong vênh khi chịu trọng tải nặng.

Nhờ ưu điểm này, thép hình chữ H được ứng dụng trong các công trình lớn như cầu đường, nhà cao tầng, hệ giàn không gian và nhà công nghiệp. Khi tìm hiểu giá thép hình H, chủ đầu tư thường cân nhắc kỹ. Chi phí cao hơn, nhưng bù lại có độ bền và tuổi thọ vượt trội.
8.3. Thép hình U
Thép hình chữ U mạ kẽm được sản xuất với hình dáng tiết diện giống chữ “U”, gồm hai cạnh đứng đối xứng và phần đáy có độ dày vượt trội. Nhờ cấu trúc này, thép U sở hữu khả năng chịu lực nặng và hạn chế biến dạng rất tốt. Khi đưa vào thi công, loại thép này giúp công trình duy trì sự bền vững, ngay cả trong điều kiện chịu tác động mạnh từ môi trường hoặc tải trọng lớn.

Công dụng phổ biến của thép hình chữ U là làm khung nhà xưởng, gia cố xe tải. Ngoài ra, thép hình U còn dùng cho thanh chống đỡ, cầu trục và các hệ thống cần kết cấu vững chắc. Với giá thép hình U hợp lý, sản phẩm được đánh giá cao. Thép hình chữ U vừa bền chắc vừa phù hợp cho công trình dân dụng lẫn công nghiệp nặng.
8.4. Thép hình V
Thép hình chữ V có mặt cắt chữ “V” với hai cánh vuông góc 90 độ. Loại thép hình chữ V này có thể là V đều hoặc V lệch, giúp người dùng linh hoạt hơn trong lựa chọn và thi công. Kết cấu góc vuông vững chắc giúp thép hình chữ V chịu lực tốt theo nhiều phương và giảm thiểu nguy cơ biến dạng.

Với khả năng chống xoắn và độ cứng cao, ứng dụng thép hình V nhiều. Phổ biến nhất là hệ giằng chống xoắn, giàn giáo, giá đỡ máy móc, tháp điện. Khi tham khảo giá thép hình V, nhiều nhà thầu chọn thép hình chữ V mạ kẽm vì tính đa dụng và độ bền cao. Thép hình V phù hợp cho cả công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật.
8.5. Thép hình C
Thép hình C có tiết diện chữ “C” với phần đáy rộng, hai cánh song song và mép uốn nhẹ. Thiết kế đặc trưng giúp thép hình C nhẹ nhưng vẫn chắc chắn. Sản phẩm dễ vận chuyển, gia công, lắp đặt, đồng thời đảm bảo khả năng chịu tải ổn định.

Ứng dụng thép hình C rất đa dạng, từ làm xà gồ, khung mái, thang máng cáp cho đến các kết cấu phụ trợ trong ngành cơ khí. Với giá thép hình hợp lý, thép C được nhiều khách hàng chọn. Loại này linh hoạt, tiết kiệm chi phí, nhưng vẫn đảm bảo độ bền và an toàn.
9. Quá Trình Sản Xuất Các Loại Thép Hình
Thép hình giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm trải qua nhiều công đoạn sản xuất để đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Toàn bộ quá trình đều được kiểm soát chặt chẽ. Nhờ đó, sản phẩm đưa ra thị trường đáp ứng tốt nhu cầu công trình dân dụng và công nghiệp.

Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu chính bao gồm quặng sắt, than cốc và phụ gia như đá vôi. Quặng sắt sẽ được tuyển chọn và làm giàu nhằm loại bỏ tạp chất, giữ hàm lượng sắt cao để tạo nền tảng cho sản phẩm chất lượng.
Bước 2: Nung luyện gang lỏng
Sau xử lý, quặng sắt được đưa vào lò cao, nung chảy cùng than cốc để tạo gang lỏng. Giai đoạn này loại bỏ tạp chất không mong muốn, chuẩn bị nguyên liệu đầu vào cho công đoạn luyện thép.
Bước 3: Luyện thép tinh khiết
Gang lỏng chuyển đến lò BOF hoặc lò hồ quang điện, nơi các tạp chất như carbon dư, photpho, lưu huỳnh được loại bỏ. Một số nguyên tố hợp kim được bổ sung khi luyện thép. Chúng giúp tăng độ bền, độ cứng, phục vụ sản xuất thép hình I, U và các loại khác.
Bước 4: Đúc phôi thép
Thép lỏng được rót vào khuôn đúc liên tục để tạo phôi thanh, phôi dẹt hoặc phôi phiến. Đây là nguyên liệu trung gian quan trọng để cán ra các loại thép nhiều hình dạng khác nhau.
Bước 5: Cán tạo hình
Phôi thép sau khi nung lại được đưa qua hệ thống cán nóng hoặc cán nguội. Quá trình này giúp định hình chính xác các sản phẩm như I, H, U, V, vừa đảm bảo cơ tính vừa đáp ứng yêu cầu về hình dáng.
Bước 6: Kiểm tra và hoàn thiện
Sản phẩm sau cán sẽ trải qua nhiều bước kiểm định nghiêm ngặt như đo kích thước, thử độ cứng, độ bền và phân tích thành phần hóa học. Nếu đạt tiêu chuẩn, thép sẽ được xử lý bề mặt, đóng gói và xuất xưởng.
10. Chọn mua thép hình uy tín ở Thép Trí Việt
Do nhiều khách hàng quan tâm địa chỉ mua thép uy tín, đúng giá. Hiểu được tâm lý của khách hàng chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình U, I, H, V mới nhất, chính xác nhất tới khách hàng.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vậy liệu xây dựng. Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng.
Đến với Thép Trí Việt bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như kiểm tra chất lượng và sản phẩm. Không chỉ có thép hình mà chúng tôi phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng, thép ống, thép hộp, thép tấm, tôn xây dựng...
Hiện nay chúng tôi phân phối sắt thép không chỉ tại TPHCM. Hệ thống còn phủ khắp Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh và nhiều tỉnh khác. Các tỉnh thành miền Nam, Miền Trung, Tây Nguyên, Miền Bắc. Chỉ cần nhấc máy gọi điện và hàng sẽ được đưa tới tận công trình ngay lập tức
Việc nắm rõ giá thép hình U, H, I, V giúp chủ đầu tư quản lý ngân sách hiệu quả. Đây cũng là cơ sở lựa chọn vật liệu tối ưu cho công trình. Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép Trí Việt mang đến bảng giá minh bạch, sản phẩm đạt chuẩn và dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết cung cấp thép các hình chất lượng, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc. Liên hệ ngay Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận báo giá cho thép các hình mới nhất 2025.



