Sắt i150 giá bao nhiêu? Bạn muốn biết giá sắt i150 giá báo nhiêu thì có thể xem chi tiết bài viết dưới đây. Ngoài ra bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp đến số Hotline của chúng tôi để biết được giá bán chính xác nhất trong ngày.
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị phân phối thép hình lớn nhất khu vực. Quý khách muốn mua thép hình hãy liên hệ với chúng tôi. Có đầy đủ chủng loại thép hình khác nhau. Giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Nội dung chính:
Sắt i150 giá bao nhiêu hiện nay?
Công ty Thép Trí Việt đơn vị cung cấp thép hình I uy tín hàng đầu Tphcm.
Trong nội dung này Thép Trí Việt kính gửi tới quý khách hàng giá thép hình I150 để trả lời cho câu hỏi Sắt i150 giá bao nhiêu?
Tuy nhiên giá thép hình i dưới bảng sẽ có sự thay đổi theo thời gian bởi hiện nay giá thép biến động từng ngày.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I THÁNG 6/2022 | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá cây 6m | Đơn giá cây 12m |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 1,948,800 | 3,612,000 |
Để có giá thép chính xác quý khách liên hệ Thép Trí Việt theo Hotline trên màn hình.
Quý khách cũng có thể tham khảo bảng báo giá thép hình I chi tiết từng suy cách
Tìm hiểu thép hình i150
Sắt i150 là một trong những loại thép được chế tạo dựa theo hình chữ I. Ngoài ra, hai cạnh ngang của thép I khá hẹp và đoạn thép nối hai cạnh với nhau, chiếm tỉ trọng lớn.
Đây cũng là thép, có những ưu điểm nổi bật hơn các loại thép khác như khả năng chịu lực lớn, độ đàn hồi cao,… Nhờ vậy, Sắt i150 đáp ứng được rất nhiều nhu cầu trong ngành xây dựng.
Thông số thép hình I 150
Thép hình I 150 gồm các thông số kỹ thuật cơ bản như: trọng lượng, chiều dài, quy cách bó thép cũng như tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …vv
- + Trọng lượng: 14 kg/mét
- + Mác thép I150: SS400 – A36 – SM490B
- + Tiêu chuẩn thép I150: JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
- + Xuất xứ sản phẩm: Posco, An Khánh
- + Chiều dài cây thép I150: 6 mét/cây
Tiêu chuẩn của Sắt i150 trên thị trường
Sắt i150 được ứng dụng trong nhiều công trình, từ đơn giản đến phức tạp ứng với từng mục đích khác nhau. Còn tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi dự án, để có thể chọn loại Sắt i150 phù hợp. Để chọn được thép thích hợp, người ta dựa vào các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn thép của Nga: CT3 (GOST 380-88)
Tiêu chuẩn thép của Mỹ: A36 (ATSM A36, ATSM A572 Gr50, SS400)
Tiêu chuẩn thép của Nhật Bản: SS400, Q235B (JIS G3101, SB410, 3010)
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng thép I150
Thép hình I150 là loại thép hình I giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:
- Trụ điện cao thế, trụ tháp truyền hình
- Nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Kết cấu, xây dựng cầu đường, …
- Công nghiệp đóng tàu
- Sản xuất nội thất
- Sản xuất chế tạo cơ khí, thùng xe, khung sườn xe tải, …
Cách phân biệt Sắt I150 và thép H150
Do kết cấu bên ngoài của 2 loại Sắt I150 và thép H150 khá giống nhau. Nếu bạn chưa hiểu rõ về các loại thép, thì chắc chắn bạn sẽ rất khó khăn để phân biệt 2 loại thép này. Nhưng bạn chỉ cần quan sát thật kỹ và có chút ít kinh nghiệm, bạn sẽ dễ dàng phát hiện những điểm khác biệt của các loại thép này.
Sự giống nhau thép hình I và H
Góc bẻ ở chân của 2 loại thép, đều bằng 98 độ. Ngoài ra, chiều dài và độ dày ở thân của 2 thép cũng giống nhau.
Sự khác nhau thép hình I và H
Sắt i150 có mặt bích (chiều rộng chân) bé hơn thép H150
Thép H150, do được chế tạo mặt cắt giống hình chữ H. Nên kết cấu khá chắc chắn, có thể chịu áp lực lớn hơn Sắt i150. Đối với thép I, vì được sản xuất phần mặt cắt như hình I, nên không có khả năng chịu lực như thép H.