Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I. Chúng tôi sẽ gửi đến cho bạn đầy đủ những thông tin về quy cách thép I để bạn tra cứu.

Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép I uy tín

✅ Giá Thép I cạnh tranh nhất⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Thép I chính hãng⭐Thép I được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I

Thép I là gì ?

Thép i hay còn gọi là thép hình chữ i là loại thép hình có hình dạng giống chữ I. Có khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt, là thành phần không thể thiếu trong xây dựng, cầu đường, thiết kế những thiết bị chịu tải lớn.

Ưu điểm thép I

  • Độ bền cao, đảm bảo chất lượng, tăng tuổi thọ công trình
  • Thép hình I có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
  • Thi công, bảo trì nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp

Thép hình chữ i dùng để làm gì

  • Làm đòn cân
  • Trong kết cấu nhà thép tiền chế
  • Làm kệ kho chứa hàng hóa lớn
  • Thiết kế lò hơi công nghiệp
  • Thiết kế các tháp truyền hình

Đặc tính kỹ thuật

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I

Tính chất cơ học

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I

Trọng lượng thép hình I

Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng. Sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:

  • Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
  • Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
  • Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
  • Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình i thông dụng
H (mm)B(mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)
100554.56.569.46
120644.86.5611.50
15075571214
198994.571218,2
2001005,581221,3
250125691229,6
2981495.581232
3001506,591236,7
346174691241,4
3501757111249,6
3961997111256,6
4002008131266
4461998131266,2
4502009141276
4961999141279,5
50020010161289,6
500300111812128
59619910151294,6
600200111712106
600300122012151
700300132412185
800300142612210
900300162812240

Đặc tính mặt cắt thép chữ I cán nóng

Ký hiệuKhối lượngDiện tích mặt cắt ngangĐặc tính mặt cắt theo trục
X – XY – Y
MAlXZxrxlyZyRy
(Kg/m)(Cm²)(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)
I 80 x 66.037.6977.719.43.185.652.820.857
I 100 x 88.5710.017535.04.0112.34.931.06
I 120 x 1211.514.734257.04.8323.57.841.27
I 140 x 1514.818.860386.25.6641.211.81.48
I 160 x 1818.523.69931246.4966.716.71.68
I 180 x 2322.728.915401727.3110322.81.89
I 200 x 2727.234.623002308.1415130.22.09
I 220 x 3232.140.832902998.7721639.22.30
I 240 x 3636.446.344503719.8128647.72.49
I 250 x 3838.449.0513041010.232852.42.56
I 270 x 4141.352.6634047011.034354.92.55
I 300 x 4645.858.4862057412.240261.82.62
I 350 x 5658.871.11420081214.155679.52.80
I 400 x 6665.583.521000108016.172596.72.95
I 450 x 7676.196.931400140018.09401173.11
I 500 x 9191.2116.046600187020.012901513.33
I 550 x 107107136.065700239021.916801863.51
I 600 x 131131167.097500325024.128502714.13

Bảng tra Quy Cách Thép I, thông số thép I cán nóng

STTKÍCH THƯỚC (MM)KHỐI LƯỢNG (KG/M)
1100 x 55 x 4.59.47
2120 x 64 x 4.811.50
3150 x 75 x 5 x 714.00
4194 x 150 x 6 x 930.60
5200 x 100 x 5.5 x 821.30
6250 x 125 x 6 x 929.60
7294 x 200 x 8 x 1256.80
8300 x 150 x 6.5 x 936.70
9350 x 175 x 7 x 1149.60
10390 x 300 x 10 x 16107.00

Như vậy chúng tôi đã cung cấp những thông tin chi tiết nhất về quy cách thép i, barem trọng lượng, kích thước cũng như bảng tra trọng lượng thép i cụ thể để bạn tham khảo. Nếu còn bất kì vấn đề gì chưa hiểu hoặc còn thắc mắc, hãy gọi ngay cho Thép Trí Việt qua hotline để được tư vấn.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
0918168000
Liên hệ