23.000₫Giá gốc là: 23.000₫.16.000₫Giá hiện tại là: 16.000₫.
Bảng Báo Giá Thép Hình H: Cập Nhật Mới Nhất Cho Các Dự Án Xây Dựng và Sản Xuất năm 2024
Bảng báo giá thép hình H mới nhất được cập nhật bởi công ty Thép Trí Việt. Là một đơn vị lớn chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng bảng báo giá tốt nhất trên thị trường.
Bảng báo giá thép hình H dưới đây được chúng tôi cập nhật trực tiếp tại nhà máy nên giá sẽ thấp hơn so với những đơn vị khác. Tuy nhiên giá sẽ thay đổi theo từng thời gian khác nhau nên quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.
Thép Trí Việt - Đại lý phân phối thép hình H uy tín chính hãng
✅ Giá thép hình H tốt nhất
⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng
⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng báo giá thép hình H mới nhất - Thép Trí Việt
Công ty Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 phân phối thép hình H nói riêng và thép hình nói chúng. Chúng tôi cung cấp cho khách hàng đầy đủ các chủng loại và quy cách của thép hình H. Quý khách chỉ cần liên hệ, chúng tôi sẽ gửi đến bảng báo giá thép hình H tốt nhất thị trường hiện nay.
Sau đây Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình H mới nhất mà chúng tôi vửa cập nhật. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vì giá sẽ thay đổi theo từng ngày. Cho nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được báo giá chi tiết và chính xác nhất.
==>>> Xem bảng báo giá thép hình H và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Tra nhanh giá thép hình H tại đây
Tên sản phẩm
Quy cách chiều dài
Đơn giá vnđ/kg
Thép H100x100x6x8x12m
12m
kg
23900
Thép H125X125x6.5x9x12m
12m
kg
23900
Thép H150x150x7x10x12m
12m
kg
23900
Thép H194x150x6x9x12m
12m
kg
23900
Thép H200x200x8x12x12m
12m
kg
23900
Thép H244x175x7x11x12m
12m
kg
23900
Thép H250x250x9x14x12m
12m
kg
23900
Thép H294x200x8x12x12m
12m
kg
23900
Thép H300x300x10x15x12m
12m
kg
23900
Thép H350x350x12x19x12m
12m
kg
23900
Thép H390x300x10x16x12m
12m
kg
23900
Thép H400x400x13x21x12m
12m
kg
23900
Thép H482x300x11x15x12m
12m
23900
Thép H500x200x10x16x12m
12m
kg
23900
Thép H450x200x9x14x12m
12m
kg
23900
Thép H600x200x11x17x12m
12m
kg
23900
Thép H446x199x9x14x12m
12m
kg
23900
Thép H496x199x8x12x12m
12m
kg
23900
Thép H582x300x12x17x12m
12m
23900
Thép H588x300x12x20x12m
12m
kg
23900
Thép H700x300x13x24x12m
12m
kg
23900
Giao thép hình cho công trình ở tỉnh
Thép hình H là gì?
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ H
Thép hình chữ H là loại thép hình bao gồm các loại như: H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400,… được sử dụng phổ biến. Tất cả đều là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng ngày nay.
Thép hình H nhập khẩu bao gồm: Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan, Nga, Trung Quốc, …
Thép hình H tiêu chuẩn bao gồm: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép hình H của Nga: CT3,… và theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép hình H của Nhật: SS400,…và theo tiêu chuẩn: SB410, 3010
Mác thép hình H của Trung Quốc: SS400, Q345B…và theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép hình H của Mỹ: A36,… và theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Ứng dụng thép hình chữ H
Trong thực tế bạn có thể dễ dàng thấy thép hình H bởi vật liệu này rất bền vững, ít bị biến dạng và kết cấu cân bằng. Ứng dụng của thép H trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
Xây dựng cầu đường
Chế tạo tháp truyền thanh, tháp ăng ten
Dụng cụ nâng, di chuyển máy móc
Sản xuất nhà thép tiền chế
Kệ kho chứa hàng hóa
Cọc nền cho nhà xưởng
Khung thép cho công trình nhà cửa
Chế tạo đòn cân
Nguyên liệu đóng tàu
Vật liệu chế tạo cơ khí
Khung sườn xe
Thùng xe
Bàn ghế nội thất
Cột điện cao thế
Nhiều đồ gia dụng trong gia đình khác
….
Thép chữ H được chế tạo theo nhiều loại kích thước và khối lượng khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng phù hợp với từng công trình, dự án.
Công thức tính trọng lượng thép hình H
Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài(m) của thép hình chữ H ta sử dụng công thức như sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
Diện tích mặt ngang là: (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r^2] / 100 (cm3).
H: Chiều cao thép hình H
B: Bề rộng mặt bích của thép hình H
t1: Độ dày thân thép
t2: Độ dày mặt bích của thép
r: Bán kính lượn góc trong thép
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H Beams
Trong đó:
H: chiều cao cây thép
B: Chiều rộng cánh
t1: độ dày thân thép
t2: Độ dày mặt bích của thép
L: Chiều dài cây thép
W: Trọng lượng thép (được tính theo Kg/m)
Quy cách
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
(mm)
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
t2 (mm)
L (m)
W (kg/m)
H100X50
100
50
5.0
7.0
6/12
9.30
H100X100
100
100
6.0
8.0
6/12
17.20
H125X125
125
125
6.5
9.0
6/12
23.80
H150X75
150
75
5.0
7.0
6/12
14.00
H150X100
148
100
6.0
9.0
6/12
21.10
H150X150
150
150
7.0
10.0
6/12
31.50
H175X175
175
175
7.5
11.0
6/12
40.20
H200X100
198
99
4.5
7.0
6/12
18.20
200
100
5.5
8.0
6/12
21.30
H200X150
194
150
6.0
9.0
6/12
30.60
H200X200
200
200
8.0
12.0
6/12
49.90
200
204
12.0
12.0
6/12
56.20
208
202
10.0
16.0
6/12
65.70
H250×125
248
124
5.0
8.0
6/12
25.70
250
125
6.0
9.0
6/12
29.60
H250×175
250
175
7.0
11.0
6/12
44.10
H250×250
244
252
11.0
11.0
6/12
64.40
248
249
8.0
13.0
6/12
66.50
250
250
9.0
14.0
6/12
72.40
250
255
14.0
14.0
6/12
82.20
H300×150
298
149
5.5
8.0
6/12
32.00
300
150
6.5
9.0
6/12
36.70
H300×200
294
200
8.0
12.0
6/12
56.80
298
201
9.0
14.0
6/12
65.40
H300×300
294
302
12.0
12.0
6/12
84.50
298
299
9.0
14.0
6/12
87.00
300
300
10.0
15.0
6/12
94.00
300
305
15.0
15.0
6/12
106.00
304
301
11.0
17.0
6/12
106.00
H350×175
346
174
6.0
9.0
6/12
41.40
350
175
7.0
11.0
6/12
49.60
354
176
8.0
13.0
6/12
57.80
H350×250
336
249
8.0
12.0
6/12
69.20
340
250
9.0
14.0
6/12
79.70
H350×350
338
351
13.0
13.0
6/12
106.00
344
348
10.0
16.0
6/12
115.00
344
354
16.0
16.0
6/12
131.00
350
350
12.0
19.0
6/12
137.00
350
357
19.0
19.0
6/12
156.00
H400×200
396
199
7.0
11.0
6/12
56.60
400
200
8.0
13.0
6/12
66.00
404
201
9.0
15.0
6/12
75.50
H400×300
386
299
9.0
14.0
6/12
94.30
390
300
10.0
16.0
6/12
107.00
H400×400
388
402
15.0
15.0
6/12
140.00
394
398
11.0
18.0
6/12
147.00
394
405
18.0
18.0
6/12
168.00
400
400
13.0
21.0
6/12
172.00
400
408
21.0
21.0
6/12
197.00
414
405
18.0
28.0
6/12
232.00
H450X200
446
199
8.0
12.0
6/12
66.20
450
200
9.0
14.0
6/12
76.00
456
201
10.0
17.0
6/12
88.90
H450X300
434
299
10.0
15.0
6/12
106.00
440
300
11.0
18.0
6/12
124.00
446
302
13.0
21.0
6/12
145.00
H500X200
496
199
9.0
14.0
6/12
79.50
500
200
10.0
16.0
6/12
89.60
506
201
11.0
19.0
6/12
103.00
H500X300
482
300
11.0
15.0
6/12
114.00
488
300
11.0
18.0
6/12
128.00
494
302
13.0
21.0
6/12
150.00
H600X200
596
199
10.0
15.0
6/12
94.60
600
200
11.0
17.0
6/12
106.00
606
201
12.0
20.0
6/12
120.00
612
202
13.0
23.0
6/12
134.00
H600X300
582
300
12.0
17.0
6/12
137.00
588
300
12.0
20.0
6/12
151.00
594
302
14.0
23.0
6/12
175.00
H700X300
692
300
13.0
20.0
6/12
166.00
700
300
13.0
24.0
6/12
185.00
H800X300
792
300
14.0
22.0
6/12
191.00
800
300
14.0
26.0
6/12
210.00
H900×300
890
299
15.0
23.0
6/12
210.00
900
300
16.0
28.0
6/12
243.00
912
302
18.0
34.0
6/12
286.00
Bảng tra quy cách thép hình H theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Ưu điểm của thép hình H
Thép hình H được đánh giá loại thép có những ưu điểm vượt trội nhất trong tất cả các loại thép hình cụ thể như sau:
+ Thiết kế cân bằng của thép giúp tạo độ cứng, độ cân bằng cao cho các công trình xây dựng. Thép có khả năng chịu lực cũng như định hình kết cấu công trình rất tốt.
+ Thép có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc cho công trình trong những điều kiện khắc nghiệt như bão,lũ lụt, nước biển..
+ Nếu như sản phẩm thép hình H được nhúng kẽm nóng thì chất lượng sẽ tăng lên rất nhiều lần. Lớp kẽm sẽ giúp gia tăng độ bền cho thép cũng như chống ăn mòn, chống oxi hóa làm tăng tuổi thọ cho công trình.
Những loại thép hình H phổ biến hiện nay
Thép hình H có khá nhiều loại kích cỡ phù hợp với những mục đích khác nhau của người tiêu dùng với chiều dài là 6m hoặc 12m. Để tiết kiệm chi phí xây dựng cũng như đảm bảo tính bền vững cho công trình xây dựng, chủ đầu tư cần phải lựa chọn loại thép hình phù hợp cho mình. Dưới đây là một số loại thép hình H được ưa chuộng nhất hiện nay.
Thép hình H100x100x6x8mm
Đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách thép như sau:
Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm) và dày 6mm
2 cạnh hình chữ H cao 100mm và dày 8mm
Tùy vào từng hãng sản xuất mà Thép hình H 100*100*6*8mm có chiều dài 6m hoặc 12m.
Thép hình H150
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng quy cách thép hình H ở trên. Ta có thể thấy được thép hình H150 có rất nhiều kích thước khác nhau như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150;…. Tuy nhiên được sử dụng nhiều nhất trong đó chính là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm với quy cách thép như sau:
Thân chữ H cao 150mm và dày 6.5mm
2 cạnh chữ H cao 150mm và dày 9mm
Tùy vào từng hãng sản xuất khác nhau và nhu cầu của khách hàng, từ đó có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m.
Thép hình H300
Nhìn vào bảng trọng lượng quy cách thép hình chữ H ở trên có thể thấy thép hình H300 có khá nhiều kích thước khác nhau bao gồm: H300X300; H400X300; H150X150; H450X300; H500X300; H600X300; H700X300; H800X300 và H900X300. Tuy nhiên thì thép H300 mà khách hàng ưa chuộng nhất đó là loại thép hình chữ H300x300x10x15mm với quy cách như sau:
Thân chữ H cao 300mm và dày 10mm
Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm và dày 15mm
Chiều dài là 6m hoặc 12m tùy vào đơn vị sản xuất hoặc tùy vào đơn hàng của bạn.
Ngoài những mẫu thép hình chữ H phổ biến trên thì chúng ta còn có thể lựa chọn nhiều loại thép H khác như: thép H200mm, H250mm, H350mm và H400mm.
Thép hình chữ H mạ kẽm
Thép H được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Tìm hiểu chi tiết hơn về quy trình sản xuất thép hình H mạ kẽm như sau:
Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Cán và tạo thành sản phẩm >> Quá trình nhúng nóng mạ kẽm.
Mỗi một công đoạn thì đều được giám sát một cách tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra những sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số, kích thước và trọng lượng của sản phẩm. Sản phẩm thép hình chữ H mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng phổ biến bởi có những ưu điểm vượt trội như:
Lớp phủ mạ kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong, giúp tăng độ bóng và độ bền sản phẩm, gia tăng tuổi thọ lên đến 25 năm.
Thời gian gia công sản phẩm thép H mạ kẽm nhanh chóng.
Chi phí bảo trì sản phẩm không đáng kể, giảm chi phí dài hạn.
Lý do nên mua thép hình H tại Thép Trí Việt?
- Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Tạo niềm tin tuyệt đối đến với mọi khách hàng
- Về giá thành: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm vì Thép Trí Việt là đại lý chính thức có doanh số cao top đầu tại Việt nam. Nên dĩ nhiên sẽ được giá tốt từ nhà các sản xuất. Từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý hay các công ty thương mại khác.
- Thép Trí Việt phục vụ, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Ngoài ra, Chúng tôi luôn duy trì mức tồn kho hợp lý nên có thể đảm bảo giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
- Thép luôn có sẵn trong kho, có đầy đủ chủng loại kích thước khác nhau. Luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
- Có chiết khấu cao khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.
Các bước thực hiện mua thép hình H tại công ty Thép Trí Việt
Bước 1 : Quý khách có thể biết được giá vật liệu xây dựng khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email.
Bước 2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá & tư vấn tại chỗ.
Bước 3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số đơn hàng cho chúng tôi.
Liên hệ ngay với chúng tôi để mua được thép hình H và các loại sắt thép xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức
=> Trong tất cả các loại thép thì thép hình H là một trong những nguyên vật liệu được lựa chọn và ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng nhất hiện nay. Thép hình H với tiết diện các mặt lớn nên khả năng chịu lực cũng như có tính cân bằng cao. Vì thế những công trình nhà tiền chế, nhà xưởng… thường lựa chọn thép hình H và đưa vào sử dụng. Ngoài ra, thép hình H còn được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo ở các công trình cao tầng.