Giá Tôn Hòa Phát. Tôn Hòa Phát luôn là những sản phẩm đi đầu về chất lượng. Đạt hàng loạt các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe cả trong nước lẫn quốc tế. Bao gồm chứng chỉ JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ. Hằng năm, một phần không nhỏ sản lượng tôn Hòa Phát được xuất khẩu sang các thị trường nổi danh như EU, Mỹ và một số quốc gia Đông Nam Á.
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Tôn Hòa Phát uy tín
✅ Giá Tôn Hòa Phát cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Tôn Hòa Phát chính hãng | ⭐Tôn Hòa Phát được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Báo giá tôn Hòa Phát
Bảng báo giá tôn Hòa Phát dưới đây dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU …, cụ thể:
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
STT | Độ dày | ĐVT | Barem (kg/m) | Giá tôn cuộn (Vnđ/kg) | Giá tôn tấm (Vnđ/m) |
1 | Tôn lạnh AZ100 khổ 1,200 mm | ||||
2 | 3.0 dem | Mét | 2.37 – 2.44 | 23,850 | 65,514 |
3 | 3.5 dem | Mét | 2.91 – 2.95 | 22,550 | 75,373 |
4 | 4.0 dem | Mét | 3.39 – 3.43 | 22,150 | 86,265 |
5 | 4.5 dem | Mét | 3.86 – 3.92 | 21,750 | 97,020 |
6 | 5.0 dem | Mét | 4.33 – 4.38 | 21,350 | 106,653 |
7 | 5.5. dem | Mét | 4.83 – 4.88 | 21,150 | 117,852 |
8 | 6.0 dem | Mét | 5.33 – 5.38 | 20,950 | 128,851 |
9 | Tôn lạnh mạ màu AZ50 khổ 1,200 mm | ||||
10 | 3.0 dem | Mét | 2.35 – 2.39 | 25,500 | 68,115 |
11 | 3.5 dem | Mét | 2.89 – 2.94 | 25,100 | 82,614 |
12 | 4.0 dem | Mét | 3.37 – 3.42 | 23,900 | 91,998 |
13 | 4.5 dem | Mét | 3.85 – 3.90 | 23,300 | 102,570 |
14 | 5.0 dem | Mét | 4.33 – 4.37 | 22,800 | 112,746 |
15 | 5.5. dem | Mét | 4.83 – 4.87 | 22,500 | 124,185 |
16 | 6.0 dem | Mét | 5.28 – 5.32 | 22,100 | 133,532 |
17 | Tôn lạnh màu AZ150 PRENIUM 1,200 mm | ||||
18 | 3.5 dem | Mét | 2.87 | 30,400 | 95,858 |
19 | 4.0 dem | Mét | 3.36 | 29,400 | 108,864 |
20 | 4.5 dem | Mét | 3.85 | 28,900 | 122,815 |
21 | 5.0 dem | Mét | 4.15 | 28,400 | 130,310 |
Lưu ý:
- Bảng giá mang tính chất tham khảo, liên hệ để nhận giá bán chính xác nhất.
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành (HCM)
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Giá tôn Hòa Phát phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể (số lượng, nơi giao …), vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác cho đơn hàng của bạn
Tôn Hòa Phát có tốt không ?
Tôn Hòa Phát là sản phẩm của Công ty TNHH MTV Tôn Hòa Phát, thuộc tập đoàn Hòa Phát. Sản phẩm tôn Hòa Phát mới xuất hiện trên thị trường từ năm 2016, tuy nhiên được rất nhiều người ưa chuộng sử dụng và đánh giá cao.
Ưu điểm
- Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới
- Đa dạng chủng loại, màu sắc, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
- Giá thành hợp lý
Ứng dụng
- Ứng dụng trong cơ khí và xây dựng
- Làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
- Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
- Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
- Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác
Tôn Hòa Phát có những loại nào ?
1) Tôn lạnh Hòa Phát (Tôn mạ nhôm kẽm)
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
2) Tôn mạ kẽm dạng cuộn
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
3) Tôn mạ màu Hòa Phát
Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
4) Tôn cán sóng Hòa Phát
Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói, …
5) Tôn sóng ngói Hòa Phát
Tôn sóng ngói Hòa Phát là sản phẩm cao cấp được người tiêu dùng đón nhận và đánh giá tốt.
6) Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Thông số kỹ thuật tôn Hòa Phát
Khổ tôn Hòa Phát
- Chiều rộng khổ tôn lạnh: 750 –1250 mm
- Chiều rộng khổ tôn kẽm: từ 750 – 1250 mm
- Chiều rộng khổ tôn màu: 600 – 1250 mm
Trọng lượng tôn Hòa Phát
1) Bảng tra trọng lượng tôn lạnh màu
2) Bảng tra trọng lượng tôn kẽm màu Hòa Phát
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương