Bảng Giá Tôn Màu

Bảng Giá Tôn Màu được công ty Thép Trí Việt cập nhật mới nhất từ các thương hiệu uy tín hiện nay. Chúng tôi phân phối chính hãng các thương hiệu tôn uy tín như Phương Nam, Đống Á, Hoa Sen, Nam Kim….. Sản phẩm được nhập trực tiếp tại nhà máy nên giá bán luôn rẻ hơn những đơn vị khác. Liên hệ ngay để được tư vấn và biết thêm những chính sách ưu đãi khi mua tôn tại công ty.

Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Tôn Màu uy tín

✅ Giá Tôn Màu cạnh tranh nhất ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Tôn Màu chính hãng ⭐Tôn Màu được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Bảng Giá Tôn Màu

Tôn màu là gì ?

Tôn màu là loại tôn mạ kẽm, tôn lạnh được phủ thêm một lớp sơn giúp chúng tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống chịu dưới tác động của môi trường. Tôn màu có màu sắc rất đa dạng, có nhiều chủng loại và kích thước để bạn lựa chọn

Tôn mạ màu có nhiều ưu điểm như: khả năng tạo hình, chống va đập tốt, chống chịu được tính acid và kiềm cao của môi trường, đặc biệt thích hợp với môi trường nhiệt đới, vùng biển (độ ăn mòn cao) hoặc các vùng ẩm thấp, …

Bảng báo giá tôn màu mới nhất

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm 3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm 3.50 106000
0.35 mm 2.00 86000 0.45 mm 3.70 109000
0.40 mm 3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90         105,500 0.35 mm 2.90              99,000
0.40 mm 3.30         114,500 0.40 mm 3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90           95,000 0.35 mm 2.90              97,000
0.40 mm 3.30         104,000 0.40 mm 3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000

Lưu ý:

  • Bảng giá mang tính tham khảo. Giá tôn màu có thể khác nhau tại các thời điểm khác nhau.
  • Mức báo giá tôn màu có thể thay đổi, dao động tùy theo số lượng đặt hàng hoặc địa điểm giao nhận hàng và điều kiện vận chuyển
  • Tôn 100% chính hãng, chất lượng tốt, có giấy chứng nhận CO, CQ
  • Mua số lượng càng lớn sẽ có chiết khấu ưu đãi càng cao.

Bảng Giá Tôn Màu

Phân biệt tôn lạnh màu và tôn kẽm màu

Tôn lạnh màu

  • Tôn lạnh màu là thép mạ nhôm kẽm với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si được mạ 1 lớp màu trên bề mặt.
  • Đây là loại tôn này có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt  tốt
  • Tôn lạnh màu có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần tôn kẽm màu

Tôn kẽm mạ màu

Tôn kẽm mạ màu là thép tấm mạ kẽm và phủ một lớp sơn màu acrylic.

So sánh tôn lạnh màu và tôn kẽm màu

Bằng mắt thường rất khó để phân biệt 2 loại tôn này, vì nhìn khá giống nhau. Sự khác nhau chủ yếu là ở thành phần và chất lượng của tôn.

  • Tôn lạnh màu có lớp sơn mịn, trải đều khắp bề mặt tôn. Bề mặt sơn bóng và đẹp hơn tôn kẽm màu
  • Tôn lạnh màu có thêm 1 mạ nhôm kẽm, giúp sản phẩm có thể tản nhiệt nhanh, tăng độ bền so với tôn kẽm màu
  • Tuy nhiên tôn kẽm mạ màu có giá thành rẻ hơn nhiều so với tôn lạnh màu nên được ứng dụng rộng rãi cho các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
  • Tôn lạnh mạ màu có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn hẳn so với tôn kẽm mạ màu
  • Lớp mạ của tôn lạnh bền hơn nhiều so với tôn kẽm màu, chống trầy xước và cạnh cắt của tôn nhôm tốt hơn
  • Không nên sử dụng tôn kẽm màu ở những vùng đồi núi hay miền biển – nơi chịu sự tác động lớn từ thiên nhiên, gây oxy hóa và ăn mòn cao

Kết luận: Tùy vào từng mục đích sử dụng mà chọn loại tôn cho phù hợp, đồng thời để đảm bảo mau tôn đúng chất lượng, đúng giá … hãy tìm đến đại lý hoặc cơ sở kinh doanh tôn uy tín

Bảng Giá Tôn Màu

Ứng dụng của tôn màu

Tôn màu có nhiều ứng dụng quan trọng và hữu ích trong cuộc sống, đặc biệt trong xây dựng, dân dụng và công nghiệp:

  • Ứng dụng phổ biến nhất của tôn màu là làm tấm lợp cho nhà ở, công trình
  • Làm vách ngăn công trình thi công
  • Làm cửa cuốn, cửa kéo
  • Dùng làm biển quảng cáo, hộp đèn …
  • Tôn màu được dùng làm sản phẩm trang trí nội ngoại thất khá đẹp
  • Sản xuất dụng cụ gia dụng
  • Gia công cơ khí, chế tạo

Quy trình sản xuất tôn màu

Công nghệ – quy trình sản xuất tôn màu trải qua nhiều bước phúc tạp, tỉ mỉ và đòi hỏi tính kỹ thuật cao. Dưới đây là 12 bước sản xuất tôn màu của tôn Đông Á:

Bảng Giá Tôn Màu

Tiêu chuẩn chất lượng tôn màu

Tiêu chuẩn chất lượng tôn phổ biến là tiêu chuẩn JIS G3322 : 2012 (Nhật Bản); BS EN 10169 : 2010 (Châu Âu); AS/NZS 2728 : 2013 (Úc); ASTM A755/A755M-03 (Mỹ).

Bảng Giá Tôn Màu

Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt 

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất. We can promise clickmiamibeach.com you will have a great experience at the casino.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Rate this post

2024/01/9Thể loại : Bảng Giá Tôn Theo LoạiTab :

Bài viết liên quan

Báo Giá Tôn – Tole

Bảng Giá Tôn Mạ Kẽm

Bảng Giá Tôn Cán Sóng

Bảng Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt

Bảng Giá Tôn Đổ Sàn Deck