Thép hộp 100×100, sắt hộp 100×100, thép hộp vuông 100×100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhất là trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Quý khách có nhu cầu xin liên hệ trực tiếp với chúng tôi tại Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Công ty Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép hộp uy tín nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận. Thép được nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ chứng nhận, chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Chất lượng thép tốt nhất, giá bán cạnh tranh nhất. Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết.
Nội dung chính:
- 1 Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép hộp 100×100 uy tín
- 2 Thép hộp 100×100 là gì?
- 3 Phân loại Thép hộp 100×100
- 4 Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của Thép hộp 100×100
- 5 Tiêu chí lựa chọn thép hộp 100×100 chính hãng, chất lượng?
- 6 Bảng báo giá Thép hộp 100×100 mới nhất
- 7 Các kích thước độ dày của Thép hộp 100×100
- 8 Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép hộp 100×100 uy tín
✅ Giá Thép hộp 100×100 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép hộp 100×100 chính hãng | ⭐Thép hộp 100×100 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Thép hộp 100×100 là gì?
Thép hộp 100×100 còn có tên gọi khác là thép hộp vuông 100, sắt hộp 100×100 là dòng thép hình hộp vuông với chiều dài bằng với chiều rộng là 100mm. Chiều dài trung bình từ 6-12m và độ dày từ 1,8 – 12mm. Thép hộp 100×100 là nguyên liệu chính sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà cao tầng, công nghiệp sản xuất,…
Thép hôp 100×100 được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quy định. Tuy nhiên, để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, khách hàng nên tìm những địa chỉ phân phối chính hãng, có đầy đủ giấy tờ hợp pháp về kinh doanh sắt hộp 100×100.
Phân loại Thép hộp 100×100
Hiện nay, thep hop 100×100 được phân thành 2 loại chính là Thép hộp 100×100 đen và Thép hộp 100×100 mạ kẽm
Cả 2 sản phẩm Thép hộp 100×100 đen hay mạ kẽm đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư đến mức thấp nhất bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình và chọn đúng loại thép hộp cần dùng
Thép hộp 100×100 đen
Ưu điểm của thép hộp: sản phẩm hộp vuông đen có độ bền và khả năng chịu tải trọng, chịu nhiệt tốt. Dễ dàng hàn, cắt và vận chuyển, có vẻ ngoài đơn giản vậy mà rất đẹp.
Yếu điểm của thép hộp: Là dễ bị oxy hóa, gỉ sét dưới tác động của môi trường ẩm thấp, axit, muối.
Nhưng ít được dùng trong những công trình tiếp xúc với axit hay nước biển.
Tuổi thọ cao: độ bền trung bình trên 50 năm
Khuyến cáo: Ở những nơi có độ ẩm cao, chứa nhiều axit, muối như ven biển thì không nên sử dụng thép hộp đen
Thép hộp 100×100 mạ kẽm
Ưu điểm của thép hộp: sản phẩm hộp vuông đen có độ bền và khả năng chịu tải trọng, chịu nhiệt tốt, dễ dàng hàn, cắt và vận chuyển. Có vẻ ngoài đơn giản vậy mà rất đẹp.
Có khả nảng chống lại axit và không bị oxi hóa vì được mạ lớp kẽm
Tuổi thọ cao: tuổi thọ bình quân trên 75 năm
Sử dụng được ở những nơi môi trường có độ ẩm cao, độ ăn mòn cao
Tuy nhiên giá thành sẽ cao hơn so với thép hộp đen. Vì vậy tùy theo nhu cầu sử dụng mà chọn loại thép cho hợp lý.
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của Thép hộp 100×100
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp 100×100, sắt hộp 100×100, thép hộp vuông 100×100, thép 100×100
- Mác thép: CT3, SS400, SM490, SS490, S235, S275, S355, Q195, Q235, Q345 theo tiêu chuẩn ASTM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 1.4 – 12.0 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: từ 6.000(mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga
Quy cách trọng lượng của Thép hộp 100×100
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 100×100×2 | 100 | x | 100 | x | 2 | 6.15 |
2 | Thép hộp vuông 100×100×2.5 | 100 | x | 100 | x | 2.5 | 7.65 |
3 | Thép hộp vuông 100×100×3 | 100 | x | 100 | x | 3 | 9.14 |
4 | Thép hộp vuông 100×100×3.5 | 100 | x | 100 | x | 3.5 | 10.61 |
5 | Thép hộp vuông 100×100×4 | 100 | x | 100 | x | 4 | 12.06 |
6 | Thép hộp vuông 100×100×4.5 | 100 | x | 100 | x | 4.5 | 13.49 |
7 | Thép hộp vuông 100×100×5 | 100 | x | 100 | x | 5 | 14.92 |
8 | Thép hộp vuông 100×100×6 | 100 | x | 100 | x | 6 | 17.71 |
9 | Thép hộp vuông 100×100×8 | 100 | x | 100 | x | 8 | 23.11 |
10 | Thép hộp vuông 100×100×10 | 100 | x | 100 | x | 10 | 28.26 |
11 | Thép hộp vuông 100×100×12 | 100 | x | 100 | x | 12 | 33.16 |
Thành phần hóa học và cơ tính của Thép hộp 100×100
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP 100X100 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
THÉP HỘP 100X100 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 100X100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Tiêu chí lựa chọn thép hộp 100×100 chính hãng, chất lượng?
Chắc hẳn nhiều quý khách hàng đang băn khoăn không biết nên lựa chọn dòng thép hộp 100×100 chính hãng, uy tín như thế nào. Vậy hãy tham khảo ngay những tiêu chí lựa chọn thép hộp chính hãng của Thép Trí Việt ngay dưới đây.
- Sắt thép có nguồn gốc rõ ràng: Các đơn vị đại lý, cơ sở nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất đều có đầy đủ giấy tờ, nhãn mác và chứng chỉ chứng minh. Quý khách hàng nên tìm hiểu và kiểm tra tất cả những thông tin trên để đảm bảo mua được sắt thép chính hãng.
- Sắt thép đạt chuẩn: Đối với những dòng sắt thép nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài. Khách hàng hãy kiểm tra giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc của sản phẩm. Ngoài ra, những dòng thép đạt chuẩn có sai số về trọng lượng không quá nhiều.
- Nhãn mác in trên thép: Những dòng thép chất lượng thường được in thêm thông tin nhác mác trên thân thép như logo, số lô, ngày sản xuất,… Thép kém chất lượng thường chỉ được in cẩu thả, dễ bị phai màu, mờ nhòe, font chữ không đều nhau. Hãy căn cứ vào những thông tin này để lựa chọn thép chính hãng.
- Giá cả phù hợp: Một trong những tiêu chí để quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm thép chất lượng chính là giá cả. Đừng vì tham giá thép rẻ mà mua phải hàng kém chất lượng, thép giả. Hãy tham khảo giá cả của nhiều đại lý và so sánh cũng như mức độ uy tín của các cơ sở đó trước khi đưa ra quyết định.
Bảng báo giá Thép hộp 100×100 mới nhất
Bảng giá thép hộp đen 100×100
Thép hộp 100×100 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 100×100 | 1.8 | Liên Hệ |
2.0 | Liên Hệ | |
2.5 | Liên Hệ | |
3.0 | Liên Hệ | |
3.5 | Liên Hệ | |
4.0 | Liên Hệ | |
4.5 | Liên Hệ | |
5.0 | Liên Hệ | |
6.0 | Liên Hệ | |
8.0 | Liên Hệ | |
10 | Liên Hệ | |
12 | Liên Hệ |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 100×100
Thép hộp 100×100 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 100×100 | 1.8 | Liên Hệ |
2.0 | Liên Hệ | |
2.5 | Liên Hệ | |
3.0 | Liên Hệ | |
3.5 | Liên Hệ | |
4.0 | Liên Hệ | |
4.5 | Liên Hệ | |
5.0 | Liên Hệ | |
6.0 | Liên Hệ | |
8.0 | Liên Hệ | |
10 | Liên Hệ | |
12 | Liên Hệ |
*** Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được báo giá trưc tiếp chi tiết nhất.
Các kích thước độ dày của Thép hộp 100×100
Về cơ bản, Thép hộp 100×100 tiêu chuẩn được chế tạo theo nhiều độ dày khác nhau. Trong đó, quy cách độ dày phổ biến của sản phẩm là: 1,4ly, 1,8ly, 2ly 2,5ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly … Đồng thời, Thép Trí Việt hỗ trợ sản xuất và cung cấp thép hộp vuông theo yêu cầu của khách hàng
Công ty Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp vuông 100×100 với đầy đủ các loại bao gồm: thép hộp vuông đen, thép vuông mạ kẽm, thép hộp vuông nhúng nóng,…
Các loại thép hộp đều đảm bảo được nhập khẩu công nghệ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,… Theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, JIS, GP, TCVN…
Mác thép hộp vuông 100×100: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng. 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Julian (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.
Aiden (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Isaac (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.