Bảng Báo Giá Thép Hình U Thép Trí Việt: Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các Dự Án Xây Dựng năm 2024
Bảng báo giá thép hình U được cập nhật trực tiếp tại nhà máy mới nhất. Do tình hình thị trường sắt thép có nhiều biết động nên giá thép hình U cũng sẽ có sự thay đổi trong thời gian tới. Quý khách muốn biết giá thép hình U chính xác trong ngày, vui lòng liên hệ đến Hotline : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình U uy tín chính hãng
✅ Giá thép hình U tốt nhất
⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng
⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Thép Trí Việt cập nhật bảng báo giá thép hình U mới nhất
Công ty Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình U mới nhất. Thép hình U được chúng tôi cập nhật liên tục trong thời gian qua.
Thép Trí Việt là đơn vị lớn chuyên phân phối thép hình U, I, V, L, H cho các công trình lớn nhỏ khắp cả nước. Chúng tôi cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
Trong thời gian tới giá thép có nhiều sự thay đổi nên quý khách thường xuyên cập nhật các bảng báo giá mới nhất. Ngoài ra quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Luôn có nhân viên sẵn sàng tư vấn báo giá cho quý khách.
==>>> Xem bảng báo giá thép hình U và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bảng tra nhanh giá thép hình U
QUY CÁCH
kg/tấm
Đơn giá
vnđ/tấm
Xuất xứ
Thép U50x6m
Liên hệ
China
Thép U65x6m
Liên hệ
China
Thép U75x6m
Liên hệ
China
Thép U80x35x3x6m
22
415800
Á Châu/ An Khánh
Thép U80x37x3.7x6m
31
585900
Á Châu/ An Khánh
Thép U80x39x4x6m
36
680400
Á Châu/ An Khánh
Thép U80x40x5x6m
42
793800
Á Châu/ An Khánh
Thép U100x45x3x6m
33
623700
Á Châu/ An Khánh
Thép U100x45x4x6m
42
793800
Á Châu/ An Khánh
Thép U100x48x4.7x6m
47
888300
Á Châu/ An Khánh
Thép U100x50x5x6m
56.16
1061424
Á Châu/ An Khánh
Thép U120x48x3.5x6m
42
793800
Á Châu/ An Khánh
Thép U120x50x4.7x6m
54
1020600
Á Châu/ An Khánh
Thép U125x65x6x6m
80.4
1519560
Á Châu/ An Khánh
Thép U140x57x4x6m
54
1020600
Á Châu/ An Khánh
Thép U140x58x5.6x6m
65
1228500
Á Châu/ An Khánh
Thép U160x60x5x6m
72
1360800
Á Châu/ An Khánh
Thép U160x62x6x6m
82
1549800
Á Châu/ An Khánh
Thép U180x64x5.3x6m
90
1701000
Á Châu/ An Khánh
Thép U180x68x7x6m
105
1984500
Á Châu/ An Khánh
Thép U180x75x7x6m
128.4
2426760
Á Châu/ An Khánh
Thép U200x69x5.4x6m
102
1927800
An Khánh
Thép U200x75x9x6m
147.6
2789640
China
Thép U200x80x7.5x6m
147.6
2789640
Nhật Bản
Thép U200x90x8x6m
182.04
3440556
China
Thép U250x78x6x6m
136.8
2585520
China
Thép U250x78x7x6m
143.4
2710260
China
Thép U250x78x8x6m
147.6
2789640
China
Thép U250x80x9x6m
188.4
3560760
Hàn Quốc
Thép U250x90x9x6m
207.6
3923640
Hàn Quốc
Thép U280x84x9.5x6m
188.4
3560760
Hàn Quốc
Thép U300x82x7x6m
186.12
3517668
Hàn Quốc
Thép U300x90x9x6m
228.6
4320540
Hàn Quốc
Thép U380x100x10.5x6m
327
6180300
Hàn Quốc
Thép hình U là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình U hay còn gọi là thép hình chữ U là loại thép đặc có mặt cắt hình chữ U, độ bền cao và có đặc điểm tương tự như các dòng thép cùng loại. Loại thép này được sản xuất dưới nhiều kích thước khác nhau phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng.
Thép hình U cũng có thành phần chính từ thép tấm nên có đầy đủ ưu điểm của thép nói chung. Nếu được phủ thêm lớp mạ kẽm ở bên ngoài thì còn có khả năng chống gỉ, sử dụng nhiều trong các công trình ven biển, vùng ngập mặn, nơi có axit, bazo,… Dòng thép hình U khá đa dạng về nguồn gốc và giá thành nên người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với kinh phí của mình.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ U
Thép hình U khá đa dạng nguồn gốc nên khi lựa chọn bạn cần phải quan sát kỹ và chú ý tới mác thép. Mác thép ở đây có ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm. Các loại thép hình U nhập khẩu phổ biến tại thị trường Việt Nam như
Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Các loại thép hình U phổ biến
Thép hình chữ U được sản xuất trong quy trình khắt khe từ việc xử lý quặng đến cán, tạo hình và cho ra thành phẩm. Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại thép U phổ biến như:
Thép hình U100, bao gồm 2 loại là:
Thép U100x46x4,5x6m có độ dài cây tiêu chuẩn là 6m và trọng lượng 51.5 kg/cây
Thép U100x50x5,0x7,5 có độ dài cây tiêu chuẩn là 6/12m và trọng lượng là 56.16 kg/cây
Thép hình U150
U150x75x6,5×10 có độ dài cây tiêu chuẩn là 6/12m và trọng lượng là 111.6 kg/cây.
Thép hình U200, bao gồm 4 loại là:
U200x73x6,0 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 21.3 kg/m
U200x73x7,0 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 23,7 kg/m
U200x76x5,2 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 18,4 kg/cây
U200x80x7,5×11 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 24.6 kg/cây.
Thép hình U250, bao gồm 2 loại là:
U250x90x90x13 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 34.6 kg/m
U250x78x6,8 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 25.5kg/
Ưu điểm của thép hình U
Thép U sở hữu rất nhiều đặc tính ưu việt đảm bảo hiệu quả cho các công trình như:
Độ bền cao, chắc chắn, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
Có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, dễ dàng sử dụng được dưới mọi điều kiện thời tiết có tính axit, muối, bazơ,…
Dễ dàng sử dụng cùng với các thanh thép khác hoặc bề mặt bê tông, gạch trong nhiều công trình xây dựng, công nghiệp nặng
Tăng cường độ bền vững cho công trình, tăng kết cấu thép
Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao
Thân thiện với môi trường, nhẹ, bền và chắc chắn
Không bắt lửa, không bị rỉ sét, không bị mục hoặc mối mọt xâm hại
Chi phí xây dựng thấp, hầu như không phải bảo trì
Dễ dàng phát hiện sai sót và khắc phục bằng mắt thường.
Công thức tính trọng lượng thép hình U
Để có thể biết được cây thép với các thông số cụ thể có trọng lượng bao nhiêu thì có thể áp dụng công thức như sau:
W = 0,785 x Diện tích mặt cắt
Trong đó diện tích mặt cắt được tính theo công thức sau: a = [H*t1 + 2*t2(B – t1) + 0,349(r12 – r22)] /100 (cm2)
Bảng tra quy cách kích thước trọng lượng thép U tiêu chuẩn
Bảng tra trọng lượng thép hình U dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sau đây là bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn mà Thép Trí Việt cung cấp cho người dùng để có thể dễ dàng tìm hiểu các thông tin cần thiết:
Tên
Quy cách
Độ dài
Trọng lượng (Kg/M)
Trọng lượng (Kg/Cây 6m)
Thép U49
U49x24x2.5x6m
6M
2.33
14.00
Thép U50
U50x22x2.5x3x6m
6M
2.25
13.50
Thép U63
U63x6m
6M
2.83
17.00
Thép U64
U64.3x30x3.0x6m
6M
2.83
16.98
Thép U65
U65x32x2.8x3x6m
6M
3.00
18.00
U65x30x4x4x6m
6M
3.67
22.00
U65x34x3.3×3.3x6m
6M
3.50
21.00
Thép U75
U75x40x3.8x6m
6M
5.30
31.80
Thép U80
U80x38x2.5×3.8x6m
6M
3.83
23.00
U80x38x2.7×3.5x6m
6M
4.00
24.00
U80x38x5.7×5.5x6m
6M
6.33
38.00
U80x38x5.7x6m
6M
6.67
40.00
U80x40x4.2x6m
6M
5.08
30.48
U80x42x4.7×4.5x6m
6M
5.17
31.00
U80x45x6x6m
6M
7.00
42.00
U80x38x3.0x6m
6M
3.58
21.48
U80x40x4.0x6m
6M
6.00
36.00
Thép U100
U100x42x3.3x6m
6M
5.17
31.02
U100x45x3.8x6m
6M
7.17
43.02
U100x45x4.8x5x6m
6M
7.17
43.00
U100x43x3x4.5×6
6M
5.50
33.00
U100x45x5x6m
6M
7.67
46.00
U100x46x5.5x6m
6M
7.83
47.00
U100x50x5.8×6.8x6m
6M
9.33
56.00
U100x42.5×3.3x6m
6M
5.16
30.96
U100 x42x3x6m
6M
5.50
33.00
U100 x42x4.5x6m
6M
7.00
42.00
U100x50x3.8x6m
6M
7.30
43.80
U100x50x3.8x6m
6M
7.50
45.00
U100x50x5x12m
12M
9.36
112.32
Thép U120
U120x48x3.5×4.7x6m
6M
7.17
43.00
U120x50x5.2×5.7x6m
6M
9.33
56.00
U120x50x4x6m
6M
6.92
41.52
U120x50x5x6m
6M
9.30
55.80
U120x50x5x6m
6M
8.80
52.80
Thép U125
U125x65x6x12m
12M
13.40
160.80
Thép U140
U140x56x3.5x6m
6M
9.00
54.00
U140x58x5x6.5x6m
6M
11.00
66.00
U140x52x4.5x6m
6M
9.50
57.00
U140x5.8x6x12m
12M
12.43
74.58
Thép U150
U150x75x6.5x12m
12M
18.60
223.20
U150x75x6.5x12m(đủ)
12M
18.60
223.20
Thép U160
U160x62x4.5×7.2x6m
6M
12.50
75.00
U160x64x5.5×7.5x6m
6M
14.00
84.00
U160x62x6x7x12m
12M
14.00
168.00
U160x56x5.2x12m
12M
12.50
150.00
U160x58x5.5x12m
12M
13.80
82.80
Thép U180
U180x64x6.x12m
12M
15.00
180.00
U180x68x7x12m
12M
17.50
210.00
U180x71x6.2×7.3x12m
12M
17.00
204.00
Thép U200
U200x69x5.4x12m
12M
17.00
204.00
U200x71x6.5x12m
12M
18.80
225.60
U200x75x8.5x12m
12M
23.50
282.00
U200x75x9x12m
12M
24.60
295.20
U200x76x5.2x12m
12M
18.40
220.80
U200x80x7.5×11.0x12m
12M
24.60
295.20
Thép U250
U250x76x6x12m
12M
22.80
273.60
U250x78x7x12m
12M
23.50
282.00
U250x78x7x12m
12M
24.60
295.20
Thép U300
U300x82x7x12m
12M
31.02
372.24
U300x82x7.5x12m
12M
31.40
376.80
U300x85x7.5x12m
12M
34.40
412.80
U300x87x9.5x12m
12M
39.17
470.04
Thép U400
U400x100x10.5x12m
12M
58.93
707.16
U400x100x10.5x12m
12M
48.00
576.00
U400x125x13x12m
12M
60.00
720.00
U400x175x15.5x12m
12M
76.10
913.20
Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt (mm)
Diện tích mặt cắt ngang
Khối lượng trên mét dài
Đặc tính mặt cắt
HxB
t1
t2
r1
r2
Cm2
kg/m
Khoảng cách từ trọng tâm (cm)
Mômen quán tính hình học (Cm4)
Bán kính quán tính cm
Modun mặt cắt (Cm3)
Cx
Cy
Ix
Iy
ix
iy
Zx
Zy
75×40
5
7
8
4
8,818
6,92
0
1,28
75,3
12,2
2,92
1,17
20,1
4,47
80×45
5.5
7.5
8
4
10,5
8,23
0
1,43
102
18
3,12
1,30
25,6
5,85
100×50
5
7
8
4
11,92
9,36
0
1,54
188
26
3,97
1,48
37,6
7,52
120×55
6,3
8,5
8
4,5
16
12,5
0
1,60
350
39,5
4,68
1,57
58,4
10,1
125×65
6
8
8
4
17,11
13,4
0
1,90
424
61,8
4,98
1,90
67,8
13,4
140×60
6,7
9
9
4,5
19,2
15
0
1,68
570
55,3
5,45
1,67
81,4
12,8
150×75
6,5
10
10
5
23,71
18,6
0
2,28
861
117
6,03
2,22
115
22,4
9
12,5
15
7,5
30,59
24,0
0
2,31
1050
147
5,86
2,19
140
28,3
160×65
7,2
10
9
5,5
23,2
18,2
0
1,81
900
79
6,22
1,81
113
16,8
180×75
7
10,5
11
5,5
27,2
21,4
0
2,13
1380
131
7,12
2,19
153
24,3
200×80
7,5
11
12
6
31,33
24,6
0
2,21
1950
168
7,88
2,32
195
29,1
200×90
8
13,5
14
7
38,65
30,3
0
2,74
2490
277
8,02
2,68
249
44,2
250×90
9
13
14
7
44,07
34,6
0
2,40
4180
294
9,74
2,58
334
44,5
11
14,5
17
8,5
71,17
40,2
0
2,40
4680
329
9,56
2,54
374
49,9
300×90
9
13
14
7
48,57
38,1
0
2,22
6440
309
11,5
2,52
429
45,7
10
15,5
19
9,5
55,74
43,8
0
2,34
7410
360
11,5
2,54
494
54,1
12
16
19
9,5
61,90
48,6
0
2,28
7870
379
11,3
2,48
525
56,4
380×100
10,5
16
18
9
69,39
54,5
0
2,41
14500
535
14,5
2,78
763
70,5
13
16,5
18
9
78,96
62,0
0
2,33
15600
565
14,1
2,67
823
73,6
13
20
24
12
85,71
63,7
0
2.54
17600
655
14,3
2,76
926
87,8
Lý do nên mua thép hình U tại Thép Trí Việt?
– Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Tạo niềm tin tuyệt đối đến với mọi khách hàng
– Về giá thành: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm vì Thép Trí Việt là đại lý chính thức có doanh số cao top đầu tại Việt nam. Nên dĩ nhiên sẽ được giá tốt từ nhà các sản xuất. Từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý hay các công ty thương mại khác.
– Thép Trí Việt phục vụ, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Ngoài ra, Chúng tôi luôn duy trì mức tồn kho hợp lý nên có thể đảm bảo giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
– Thép luôn có sẵn trong kho, có đầy đủ chủng loại kích thước khác nhau. Luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
– Có chiết khấu cao khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.
Các bước thực hiện mua sắt thép tại công ty Thép Trí Việt
Bước 1 : Quý khách có thể biết được giá vật liệu xây dựng khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email.
Bước 2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá & tư vấn tại chỗ.
Bước 3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số đơn hàng cho chúng tôi.
Liên hệ ngay với chúng tôi để mua được thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm, sắt thép xây dựng, tôn xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
=> Tất nhiên rồi ạ. Sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit
=> Thép U hay còn gọi là thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U. Thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.