Thép hộp 90×90, sắt hộp 90×90, thép hộp vuông 90×90 được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm dầm thép, kết cấu mái nhà, cầu đường, cột đèn,… Chúng có đầy đủ các đặt tính cơ bản của một loại thép hộp đặc trưng là: độ cứng cao, ít bị biến dạng, tuổi thọ lớn, dễ dàng mang vác, di chuyển,…
Công ty Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép hộp uy tín nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận. Thép được nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ chứng nhận, chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Chất lượng thép tốt nhất, giá bán cạnh tranh nhất. Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết.
Nội dung chính:
- 1 Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp 90×90 uy tín
- 2 Thép hộp 90×90 là gì?
- 3 Phân loại thép hộp 90×90
- 4 Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của thép hộp 90×90
- 5 Ưu điểm của thép hộp 90×90
- 6 Bảng báo giá thép hộp 90×90 mới nhất
- 7 Ứng dụng của thép hộp 90×90
- 8 Các kích thước độ dày của thép hộp 90×90
- 9 Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp 90×90 uy tín
✅ Giá Thép Hộp 90×90 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép Hộp 90×90 chính hãng | ⭐Thép Hộp 90×90 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Thép hộp 90×90 là gì?
Thép hộp 90×90 hiện đang là một trong những sản phẩm chiếm tỉ lệ lớn trong ngành công nghiệp phế liệu sắt thép hiện nay. Ứng dụng của chúng cũng trở nên rộng rãi và đa dạng hơn rất nhiều.
Thép hộp vuông 90×90 với chiều dài bằng chiều rộng là 90mm. Thành phần chính có trong sắt hộp chủ yếu là thép và cacbon được pha trộn theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo độ cứng. Thép hộp vuông 90×90 có các mác thép như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345). Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. .
Thép hôp 90×90 được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quy định. Tuy nhiên, để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, khách hàng nên tìm những địa chỉ phân phối chính hãng, có đầy đủ giấy tờ hợp pháp về kinh doanh sắt hộp 90×90.
Phân loại thép hộp 90×90
Hiện nay, thep hop 90×90 được phân thành 2 loại chính là thép hộp 90×90 đen và thép hộp 90×90 mạ kẽm
Cả 2 sản phẩm thép hộp 90×90 đen hay mạ kẽm đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư đến mức thấp nhất bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình và chọn đúng loại thép hộp cần dùng
Thép hộp 90×90 đen
Ưu điểm của thép hộp: sản phẩm hộp vuông đen có độ bền và khả năng chịu tải trọng, chịu nhiệt tốt, dễ dàng hàn, cắt và vận chuyển, có vẻ ngoài đơn giản vậy mà rất đẹp.
Yếu điểm của thép hộp: Là dễ bị oxy hóa, gỉ sét dưới tác động của môi trường ẩm thấp, axit, muối.
Nhưng ít được dùng trong những công trình tiếp xúc với axit hay nước biển.
Tuổi thọ cao: độ bền trung bình trên 50 năm
Khuyến cáo: Ở những nơi có độ ẩm cao, chứa nhiều axit, muối như ven biển thì không nên sử dụng thép hộp đen
Thép hộp 90×90 mạ kẽm
Ưu điểm của thép hộp: sản phẩm hộp vuông đen có độ bền và khả năng chịu tải trọng, chịu nhiệt tốt, dễ dàng hàn, cắt và vận chuyển, có vẻ ngoài đơn giản vậy mà rất đẹp.
Có khả nảng chống lại axit và không bị oxi hóa vì được mạ lớp kẽm
Tuổi thọ cao: tuổi thọ bình quân trên 75 năm
Sử dụng được ở những nơi môi trường có độ ẩm cao, độ ăn mòn cao
Tuy nhiên giá thành sẽ cao hơn so với thép hộp đen. Vì vậy tùy theo nhu cầu sử dụng mà chọn loại thép cho hợp lý.
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của thép hộp 90×90
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp 90×90, sắt hộp 90×90, thép hộp vuông 90×90, thép 90×90
- Mác thép: CT3, SS400, SM490, SS490, S235, S275, S355, Q195, Q235, Q345 theo tiêu chuẩn ASTM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 1.4 – 6.0 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: từ 6.000(mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga
Quy cách trọng lượng của thép hộp 90×90
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
Thép hộp 90x90x1.5 | 4.16 | 24.93 |
Thép hộp 90x90x1.8 | 4.97 | 29.79 |
Thép hộp 90x90x2.0 | 5.50 | 33.01 |
Thép hộp 90x90x2.3 | 6.30 | 37.80 |
Thép hộp 90x90x2.5 | 6.83 | 40.98 |
Thép hộp 90x90x2.8 | 7.62 | 45.70 |
Thép hộp 90x90x3.0 | 8.14 | 48.83 |
Thép hộp 90x90x3.2 | 8.66 | 51.94 |
Thép hộp 90x90x3.5 | 9.43 | 56.58 |
Thép hộp 90x90x3.8 | 10.20 | 61.17 |
Thép hộp 90x90x4.0 | 10.70 | 64.21 |
Thành phần hóa học và cơ tính của Thép Hộp 90×90
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP 90X90 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
THÉP HỘP 90X90 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 90X90 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Ưu điểm của thép hộp 90×90
Dễ dàng kiểm tra và phân loại sản phẩm
Các sản phẩm thép hộp nói chung và thép hộp 90×90 nói riêng rất dễ nhận biết và phân loại sản phẩm bằng mắt thường.
Những người có chuyên môn, kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng chỉ cần quan sát các yếu tố như độ nhám, kết cấu các mối hàn, tính thẩm mỹ của sản phẩm,… là có thể đánh giá được chất lượng của sản phẩm hiện đang như thế nào.
Ít tốn chi phí bảo trì
Hầu hết các sản phẩm thép hộp hiện nay có tuổi thọ lên đến hàng chục năm nếu được sử dụng trong môi trường thích hợp tuổi thọ của chúng có thể lên đến 70 năm.
Chính vì điều này mà khi sử dụng các dòng sản phẩm này bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề bảo trì hay sửa chữa sản phẩm, điều này giúp tiết kiệm một lượng đáng kể chi phí
Bảng báo giá thép hộp 90×90 mới nhất
Bảng báo giá thép hộp 90×90 mà chúng tôi gửi đến quý khách chỉ bao gồm một số kích thước thông dụng trên thị trường. Nếu quý khách muốn biết giá bán của những kích thước lớn hơn xin liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Bảng giá thép hộp đen 90×90
Thép hộp 90×90 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 90×90 | 1.4 | 582,500 |
1.5 | 623,250 | |
1.8 | 744,750 | |
2.0 | 825,250 | |
2.3 | 945,000 | |
2.5 | 1,024,500 | |
2.8 | 1,142,500 | |
3.0 | 1,220,750 | |
3.2 | 1,298,500 | |
3.5 | 1,414,500 | |
3.8 | 1,529,250 | |
4.0 | 1,605,250 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 90×90
Thép hộp 90×90 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 90×90 | 1.4 | 594,150 |
1.5 | 635,715 | |
1.8 | 759,645 | |
2.0 | 841,755 | |
2.3 | 963,900 | |
2.5 | 1,044,990 | |
2.8 | 1,165,350 | |
3.0 | 1,245,165 |
*** Ghi chú:
– Giá thép hộp chỉ mang tính tham khảo vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Ứng dụng của thép hộp 90×90
Các sản phẩm thép hộp vuông 90×90 ngày nay thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đa dạng như:
+ Ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu
+ Sử dụng cho các công trình xây dựng về cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế,…
+ Bên cạnh đó, thép hộp 90×90 còn được sử dụng cho ngành cơ khí, sản xuất bàn ghế, thùng xe hoặc các đồ gia dụng khác…
Các kích thước độ dày của thép hộp 90×90
Về cơ bản, thép hộp 90×90 tiêu chuẩn được chế tạo theo nhiều độ dày khác nhau. Trong đó, quy cách độ dày phổ biến của sản phẩm là: 1,4ly, 1,8ly, 2ly 2,5ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly… Đồng thời, Thép Trí Việt hỗ trợ sản xuất và cung cấp thép hộp vuông theo yêu cầu của khách hàng
Công ty Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp vuông 90×90 với đầy đủ các loại bao gồm: thép hộp vuông đen, thép vuông mạ kẽm, thép hộp vuông nhúng nóng,…
Các loại thép hộp đều đảm bảo được nhập khẩu công nghệ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,… Theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, JIS, GP, TCVN…
Mác thép hộp vuông 90×90: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng. 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Henry (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.
Kayden (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.
John (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.