Thép hình U200 là dòng thép kết cấu có mặt cắt chữ U, nổi bật với độ cứng cao và khả năng chịu tải tốt phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc. Nhờ độ bền ổn định và khả năng ứng dụng linh hoạt trong xây dựng và lắp dựng khung thép, U200 ngày càng được sử dụng rộng rãi. Nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, quy cách và ưu điểm của thép U200, hãy xem ngay bài viết dưới đây.
1. Giới thiệu về thép U200
Thép U200 là dòng thép kết cấu có mặt cắt ngang dạng chữ U hoặc gần giống chữ C với phần thân thẳng ở giữa và hai cánh mở rộng đối xứng ở trên và dưới. Cấu tạo này giúp thép U200 có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và phân bổ tải trọng hiệu quả, trở thành vật liệu phổ biến trong các hạng mục kết cấu, chế tạo, gia công cơ khí, sản xuất và sửa chữa công trình.

2. Mác thép tiêu chuẩn và ứng dụng của thép hình U200
Để hiểu rõ hơn về chất lượng cũng như phạm vi sử dụng của thép U200 trong thực tế, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các tiêu chuẩn mác thép được áp dụng và những ứng dụng quan trọng của dòng thép này trong xây dựng, cơ khí dưới đây.

2.1 Mác thép và tiêu chuẩn của thép U200
Thép hình U200 được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của từng công trình. Một số mác thép phổ biến gồm:
- Thép Mỹ – A36: tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A36, có độ bền và khả năng chịu lực ổn định.
- Thép Trung Quốc – Q235B, SS400: đạt chuẩn JIS G3101, 3010, SB410, phù hợp cho các kết cấu chịu tải vừa và lớn.
- Thép Nhật Bản – SS400: tuân theo tiêu chuẩn JIS, nổi tiếng về độ bền và chất lượng cao.
- Thép Nga – CT3: đạt chuẩn GOST 380-88, có khả năng chịu lực tốt và dễ gia công.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam…

2.2 Ứng dụng phổ biến của thép U200
Nhờ khả năng chịu lực tốt và kết cấu vững chắc, thép U200 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Thép chữ U200 thường xuất hiện trong chế tạo công nghiệp, sản xuất máy móc, thiết bị nông nghiệp, hệ thống vận tải, xe tải, rơ-moóc, thanh truyền động và các chi tiết cố định.
- Dạng hình chữ U giúp tăng cứng theo cả phương dọc và ngang, phù hợp để gia cố kết cấu, làm khung đỡ và các bộ phận chịu tải. Thép có nhiều loại bề mặt như trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống rỉ… đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công.

3. Bảng quy cách trọng lượng thép hình U200
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U 49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U 50 | U 50x22x2,5x3x6m | 6M |
| 13.50 |
Thép hình U 63 | U 63x6m | 6M |
| 17.00 |
Thép hình U 64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U 65 | U 65x32x2,8x3x6m | 6M |
| 18.00 |
U 65x30x4x4x6m | 6M |
| 22.00 | |
U 65x34x3,3×3,3x6m | 6M |
| 21.00 | |
Thép hình U 75 | U 75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U 80 | U 80x38x2,5×3,8x6m | 6M |
| 23.00 |
U 80x38x2,7×3,5x6m | 6M |
| 24.00 | |
U 80x38x5,7 x5,5x6m | 6M |
| 38.00 | |
U 80x38x5,7x6m | 6M |
| 40.00 | |
U 80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U 80x42x4,7×4,5x6m | 6M |
| 31.00 | |
U 80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U 100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U 100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U 100x45x4,8x5x6m | 6M |
| 43.00 | |
U 100x43x3x4,5×6 | 6M |
| 33.00 | |
U 100x45x5x6m | 6M |
| 46.00 | |
U 100x46x5,5x6m | 6M |
| 47.00 | |
U 100x50x5,8×6,8x6m | 6M |
| 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U 100 x42x3x6m | 6M |
| 33.00 | |
U 100 x42x4,5x6m | 6M |
| 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U 120 | U 120x48x3,5×4,7x6m | 6M |
| 43.00 |
U 120x50x5,2×5,7x6m | 6M |
| 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U 125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U 140 | U 140x56x3,5x6m | 6M |
| 54.00 |
U 140x58x5x6,5x6m | 6M |
| 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U 150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U 160 | U 160x62x4,5×7,2x6m | 6M |
| 75.00 |
U 160x64x5,5×7,5x6m | 6M |
| 84.00 | |
U 160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U 160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U 180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U 180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U 180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U 200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U 250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U 300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U 400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
4. Bảng báo giá thép U200 tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình U200 phổ biến được cập nhật mới, đảm bảo mức giá tốt cùng nguồn hàng ổn định trên thị trường hiện nay.
Quy cách | Đơn giá (vnđ/cây 6m) | Xuất xứ |
Thép U200x69x5.4x6m | 1,734,000 | An Khánh |
Thép U200x75x9x6m | 2,509,000 | China |
Thép U200x80x7.5x6m | 2,509,000 | Nhật Bản |
Thép U200x90x8x6m | 3,095,000 | China |
5. Bảng báo giá thép U cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Bảng giá thép U được cập nhật liên tục nhằm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn đúng tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với nhu cầu thi công. Thép Trí Việt luôn đảm bảo mức giá cạnh tranh, hỗ trợ tối ưu chi phí cho mọi công trình.

6. Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Để lựa chọn được thép U tiêu chuẩn chất lượng và phù hợp công trình, yếu tố quan trọng nhất là chọn đúng nhà cung cấp. Thép Trí Việt là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại miền Nam nhờ:
- Kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực thép công nghiệp, chuyên phân phối thép tấm có gân, tấm nhám, tấm gai và tôn gân chất lượng cao.
- Cam kết sản phẩm tiêu chuẩn chất lượng, giá thành cạnh tranh và nguồn hàng ổn định theo định hướng phát triển bền vững.
- Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ khách hàng chọn đúng quy cách, độ dày và trọng lượng phù hợp từng hạng mục.
- Quy trình giao hàng nhanh – chi phí tối ưu, đáp ứng được nhu cầu cung cấp số lượng lớn cho công trình trong và ngoài miền Nam.
- Hỗ trợ tư vấn – giải đáp kỹ thuật tận tâm giúp khách hàng yên tâm trong suốt quá trình lựa chọn, thi công và sử dụng sản phẩm.
Thép hình U200 là lựa chọn bền vững cho các công trình cần khả năng chịu lực cao, tính ổn định và độ bền lâu dài. Nhờ chất lượng vật liệu đạt chuẩn và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực và luôn được ưu tiên trong xây dựng và công nghiệp nặng. Nếu bạn đang tìm nguồn cung thép U200 uy tín, hãy liên hệ Thép Trí Việt để được tư vấn nhanh, báo giá chính xác và hỗ trợ giao hàng tận nơi.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương







