Thép hình H400 là dòng thép kết cấu cỡ lớn, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, cầu đường và nhà xưởng quy mô lớn. Với thiết kế chữ H chắc chắn, sản phẩm đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội, độ ổn định cao và tuổi thọ công trình lâu dài. Nội dung dưới đây sẽ cung cấp tổng quan, ưu điểm nổi bật cùng bảng giá thép H400 mới nhất, giúp quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn vật liệu phù hợp.
1. Giới thiệu về thép hình H400
Thép hình H400 (còn được gọi là thép H400, thép chữ H400) là loại thép kết cấu dạng thanh dài với hình dáng mặt cắt giống ký tự H in hoa, tạo nên sự đồng đều giữa bản cánh và bụng thép.
Nhờ cấu trúc thiết kế đặc biệt này, thép H400 mang đến độ ổn định tải trọng cao, hỗ trợ công trình duy trì trạng thái cân bằng khi thi công và vận hành thực tế. Đồng thời, sản phẩm nổi bật với độ chịu lực tốt cùng khả năng chống ăn mòn là lựa chọn phù hợp cho các hạng mục xây dựng yêu cầu kết cấu bền vững, chịu tải nặng và tuổi thọ dài hạn.

2. Ưu điểm của thép hình H400
Nhờ cấu tạo mặt cắt đối xứng, thép hình H400 mang lại nhiều ưu điểm kỹ thuật vượt trội. Đây là các yếu tố then chốt giúp gia tăng đáng kể sự bền bỉ và hiệu suất vận hành khi đưa vật liệu vào sử dụng thực tế:
- Đảm bảo kết cấu ổn định, chịu tải trọng ngang và lực nén vượt trội.
- Kháng va đập cơ học, hấp thụ xung lực mạnh hiệu quả.
- Giữ vững hình dạng, hạn chế cong vênh và biến dạng.
- Độ bền kéo cao, khung chịu lực phù hợp cho công trình ngoài trời.
- Chịu mài mòn tốt trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
- Bề mặt chống ăn mòn, hạn chế gỉ sét.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
- Tối ưu công tác xếp dỡ, bảo quản và vận chuyển, đẩy nhanh tiến độ thi công.

3. Thông số kỹ thuật của thép hình H400
3.1. Tiêu chuẩn mác thép H400
Quốc gia / Khu vực | Mác thép phổ biến |
Nga | CT0, CT3 |
Nhật Bản | SS540, SMA490 (A/B/C), SMA570, SM400 (A/B/C), SM490 (A/B/C), SM520 (B/C), SN400 (A/B/C), SPAH |
Trung Quốc | SS400, Q235 (A/B/C/D), Q245R/Q345R, Q345B, 15X, 20X, AS40/45/50/60/70, AR400/AR500 |
Mỹ | A36, A570 GrA/D, A572 Gr42/50, AH32/AH36, A283/A285 |
Châu Âu (EU) | S275JR/J0/J2, S355JR/J0/J2/K2, S235NL, ST37-2, ST52-3 |
3.2. Thành phần hoá học cơ bản
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C(Max) | Si(Max) | Mn(Max) | Ni(Max) | Cr(Max) | P(Max) | S(Max) | |
|
|
|
|
|
| 0.050 | 0.050 |
3.3. Đặc tính cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp0C | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A |
| ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B |
| ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 |
| ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 |
| ≥245 | 400-510 | 21 |
3.4. Quy cách thép hình H400
Quy cách thép H400x400x13x21
- Chiều cao bụng : 400mm
- Độ dày bụng : 13mm
- Chiều rộng cánh : 400mm
- Độ dày cánh : 21mm
- Chiều dài tiêu chuẩn : 6m hoặc 12m
3.5. Trọng lượng thép hình H400
Công thức tính khối lượng thép H tiêu chuẩn:
Khối lượng (Kg/m) = 0.785 × diện tích tiết diện mặt cắt
Trong đó, diện tích mặt cắt thép hình được tính theo biểu thức:
a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
Theo quy đổi thực tế trong sản xuất, khối lượng thép H400 phổ biến như sau:
~ 172 kg/mét
~ 1032 kg/ cây dài 6 mét
~ kg/ cây dài 12 mét
4. Bảng giá thép hình H400
Cập nhật bảng giá thép hình H400 mới nhất, giúp quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H400
Tên sản phẩm | Chiều dài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) | Xuất xứ |
Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China |
5. Bảng báo giá thép hình H mới nhất
Tham khảo bảng báo giá thép hình H hiện hành, bao gồm đầy đủ quy cách và trọng lượng, hỗ trợ tính toán chi phí xây dựng hiệu quả.

6. Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Thép Trí Việt là nhà cung cấp và thi công lắp đặt sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với trên 15 năm hoạt động và xây dựng, công ty đang ngày càng được nhiều khách hàng biết đến và tin tưởng. Chúng tôi có nhiều kho hàng có đầy đủ mọi chủng loại và kích thước mà quý khách yêu cầu. Sơ lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng sẽ đáp ứng được.
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực ưu việt và tính ổn định lâu dài, thép hình H400 là lựa chọn lý tưởng cho mọi kết cấu công trình xây dựng, nhà thép tiền chế. Để nhận báo giá chi tiết, tư vấn quy cách hoặc đặt hàng số lượng lớn, quý khách hãy liên hệ Thép Trí Việt – tổng kho sắt thép xây dựng lớn nhất miền Nam, cam kết giá tốt, nguồn hàng ổn định và giao hàng nhanh toàn quốc.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương







