Bạn đang cần thông tin chi tiết về thép hình H300? Bạn băn khoăn không biết bảng tra tiêu chuẩn, trọng lượng chuẩn của loại thép này là gì? Liệu thép H300 có phù hợp cho dự án của bạn? Vậy làm thế nào để nhận biết thép H300 chất lượng và cập nhật báo giá chính xác nhất thị trường? Bài viết này là cẩm nang toàn diện, giải đáp thắc mắc của bạn về tiêu chuẩn, công dụng và địa chỉ mua hàng.
Mục lục:
- 1. Tìm hiểu thép hình H300
- 2. Đặc điểm thép hình H300
- 3. Tiêu chuẩn mác thép hình H300
- 4. Bảng tra quy cách thép hình H300
- 5. Cấu tạo hóa học thép hình H300
- 6. Đặc tính cơ lý thép hình H300
- 7. Ứng dụng phổ biến thép hình H300
- 8. Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất
- 9. Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình uy tín
1. Tìm hiểu thép hình H300
Thép H300 (hay thép chữ H300) là loại thép kết cấu chuyên dụng. Sản phẩm được sản xuất tại nhà máy với tiết diện mặt cắt giống hệt chữ H in hoa.
Thiết kế đối xứng này mang lại sự cân bằng vượt trội cho vật liệu. Đặc điểm này giúp tăng cường độ ổn định cho các kết cấu công trình. Đặc biệt, ưu điểm của thép H300 chính là độ cứng cao. Nó sở hữu khả năng chịu tải trọng và áp lực nén cực kỳ hiệu quả.

2. Đặc điểm thép hình H300
Nhờ cấu tạo mặt cắt đối xứng, thép chữ H300 mang lại nhiều ưu điểm kỹ thuật vượt trội. Những đặc tính này giúp tối ưu hóa và hiệu quả cho các vai trò thực tế:
- Vật liệu đảm bảo tính ổn định kết cấu cao. Nó chịu lực nén và tải trọng ngang rất tốt.
- Sản phẩm có khả năng kháng va đập cơ học. Chịu được các lực tác động mạnh từ bên ngoài.
- Thép giữ vững hình dạng. Hạn chế tối đa hiện tượng cong vênh hay biến dạng.
- Sản phẩm sở hữu độ bền kéo vượt trội. Rất lý tưởng cho các dự án ngoài trời.
- Khả năng chịu mài mòn tốt. Kể cả trong môi trường có độ ẩm cao hoặc độ mặn (gần biển).
- Bề mặt thép có khả năng chống ăn mòn. Hạn chế hiệu quả quá trình oxy hóa (gỉ sét).
- Giúp tiết kiệm chi phí bảo trì. Tối ưu hóa chi phí thay thế trong suốt vòng đời dự án.
- Thuận tiện cho việc lưu kho và di chuyển hàng hóa. Giúp đẩy nhanh tiến độ thi công kết cấu thép.

3. Tiêu chuẩn mác thép hình H300
Thép hình H có quy chuẩn thép khá chặt chẽ đảm bảo yêu cầu từ các quốc gia khác nhau. Cụ thể đối với từng loại mác thép như sau:
- Mác thép từ Trung Quốc theo tiêu chuẩn: SS400, Q345B, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R, Q345R, AS/45/50/60/70, AR400/AR500, C45, 65r, 15X, 20X,..
- Mác thép từ Nga theo thiêu chuẩn: GOST 380 -88, CTO, CT3,…
- Mác thép từ Nhật theo tiêu chuẩn: JIS G310, G3106, SB410, SB 3010, G4051, G3114-04, G3115, SS400, SS490, G3125, SS540. Và các dòng SM490 (A, B, C), SMA490 (A, B, C), SM520 (B, C), SMA 570, SM400 (A, B, C), SPAH,…
- Mác thép từ Mỹ theo tiêu chuẩn: A570 GrA/GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A283/285 (A, B, C, D), AH32/AH36, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A387 Gr.2/12/22, ASTM A515/A516 Gr 55/60/65/70, ASTM A203,…
- Mác thép từ châu Âu theo tiêu chuẩn: St37-2, St52-3, S275JR, S275J0. S275 J2 S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S235NL,…
4. Bảng tra quy cách thép hình H300
TÊN SẢN PHẨM | Quy chuẩn hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) | ||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình H 100 | H 100×100 | 6 | 8 | 6m | 17.2 |
Thép hình H 125 | H 125×125 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 23.6 |
Thép hình H 150 | H 150×150 | 7 | 10 | 6m – 12m | 31.5 |
Thép hình H 175 | H 175×175 | 7.5 | 11 | 6m – 12m | 40.4 |
Thép hình H 200 | H 200×200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 49.9 |
Thép hình H 250 | H 250×250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 72.4 |
Thép hình H 300 | H 300×300 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94 |
Thép hình H 350 | H 350×350 | 12 | 19 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình H 400 | H 400×400 | 12 | 19 | 6m – 12m | 172 |
Sản phẩm đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn cơ lý với chiều cao bụng, chiều rộng cánh và chiều dài chính xác. Đặc biệt, lớp bề mặt được xử lý chống oxi hóa giúp tối ưu tuổi thọ của vật liệu.
5. Cấu tạo hóa học thép hình H300
(Bảng này trình bày các thành phần chính ảnh hưởng đến độ cứng và chịu lực của thép)
Mác thép | C (Tối đa) | Si (Tối đa) | Mn (Tối đa) | Ni (Tối đa) | Cr (Tối đa) | P (Tối đa) | S (Tối đa) |
≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
6. Đặc tính cơ lý thép hình H300
(Các thông số này thể hiện khả năng chịu lực thực tế của vật liệu)
Tiêu chuẩn mác thép | Nhiệt độ (Temp °C) | Giới hạn chảy (YS – Mpa) | Giới hạn bền kéo (TS – Mpa) | Độ giãn dài (EL – %) |
SM490A | 0 | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | 0 | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | 0 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | 0 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 |

7. Ứng dụng phổ biến thép hình H300
Công dụng của thép H300 trong thực tế rất phong phú. Nhờ các đặc tính kỹ thuật ưu việt, đây là vật liệu không thể thiếu. Nó đóng vai trò quan trọng trong nhiều dự án và sản xuất:
- Dùng làm kết cấu chịu lực chính cho các tòa nhà.
- Thi công khung sườn hoặc cọc móng cho nhà ở dân dụng.
- Đóng vai trò phổ biến trong xây dựng nhà xưởng công nghiệp.
- Là vật liệu cốt lõi khi thực hiện các công trình cầu đường, cầu vượt.
- Dùng trong kết cấu nhà ga, bến tàu hoặc trạm trung chuyển.
- Lắp dựng các tháp truyền hình, cột ăng ten viễn thông.
- Dùng làm cột điện cao thế và các trạm biến áp.
- Dùng trong cơ khí chế tạo khung gầm xe tải hạng nặng.
- Tham gia vào sản xuất các loại xe cơ giới chuyên dụng.
- Là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp đóng tàu biển.
- Sản xuất nhà máy có hệ thống kệ kho hàng chịu tải lớn.
- Gia công các chi tiết máy móc kỹ thuật đòi hỏi tính ổn định cao.
- Làm khung cho đồ nội thất như giường, tủ, hoặc kệ trang trí.

8. Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất
STT | Quy cách | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | ||
1 | Thép H 100*100*6*8ly | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H 125*125*6.5*9 | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H 148*100*6*9 | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H 150*150*7*10 | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H 194*150*6*9 | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H 200*200*8*12 | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H 244*175*7*11 | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H 250*250*9*14 | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H 294*200*8*12 | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H 300*300*10*15 | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H 350*350*12*19 | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H 340*250*9*14 | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H 390*300*10*16 | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H 400*400*13*21 | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H 440*300*11*18 | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý :
- Độ dài cây : 6 mét, 12 mét.
- Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Dung sai cho phép ±2%
- Nhận vận chuyển tới tận nơi với số lượng lớn
9. Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình uy tín
Thép Trí Việt là nhà cung cấp sắt thép hàng đầu hiện nay. Với trên 15 năm hoạt động, công ty đang ngày càng được nhiều khách hàng biết đến và tin tưởng. Chúng tôi có nhiều kho hàng có đầy đủ mọi chủng loại và kích thước mà quý khách yêu cầu. Sơ lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng sẽ đáp ứng được.
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất hiện tại. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng giá tốt nhất hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay biết giá thép cạnh tranh nhất hiện nay.

Hi vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn hiểu rõ về quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn và vai trò của thép hình H300. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về thông số kỹ thuật hoặc mong muốn nhận bảng giá thép H300 mới nhất, đừng ngần ngại chia sẻ. Hãy để lại câu hỏi của bạn ngay bên dưới. Đội ngũ chuyên gia của Thép Trí Việt luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ dự án của bạn nhanh chóng.




Kai (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Robert (xác minh chủ tài khoản) –
Very fast delivery.
Julian (xác minh chủ tài khoản) –
Good quality.