Thép Hình H194, Thép H194, Sắt H194, Sắt Hình H194 có khả năng chịu lực tốt, có độ bền cao. Đượcsử dụng chủ yếu trong xây dựng, kết cấu thép, nhà xưởng…. Thép có độ dày khác nhau thì giá thành cũng sẽ khác nhau. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Thép hình H194 có các mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR…. được nhập khẩu tại Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan. Tất cả thép đều đạt chất lượng tốt.
Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép hàng đầu cả nước. Tất cả thép đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Giá bán luôn cạnh tranh so với các đơn vị khác.
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn mác thép và bảng tra quy cách thép hình H194
Tiêu chuẩn mác thép hình H194
Thép hình H có quy chuẩn mác thép khá chặt chẽ đảm bảo yêu cầu từ các quốc gia khác nhau. Cụ thể đối với từng loại mác thép như sau:
- Mác thép từ Trung Quốc theo tiêu chuẩn: SS400, Q345B, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R, Q345R, AS/45/50/60/70, AR400/AR500, C45, 65r, 15X, 20X,..
- Mác thép từ Nga theo thiêu chuẩn: GOST 380 -88, CTO, CT3,…
- Mác thép từ Nhật theo tiêu chuẩn: JIS G310, G3106, SB410, SB 3010, G4051, G3114-04, G3115, SS400, SS490, G3125, SS540, SM490 (A, B, C), SMA490 (A, B, C), SM520 (B, C), SMA 570, SM400 (A, B, C), SPAH,…
- Mác thép từ Mỹ theo tiêu chuẩn: A570 GrA/GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A283/285 (A, B, C, D), AH32/AH36, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A387 Gr.2/12/22, ASTM A515/A516 Gr 55/60/65/70, ASTM A203,…
- Mác thép từ châu Âu theo tiêu chuẩn: St37-2, St52-3, S275JR, S275J0. S275 J2 S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S235NL,…
Thông số thép hình H
Mỗi một loại thép hình H sẽ có thông số cụ thể khác nhau. Bạn kiểm tra thông số vật liệu này bằng cách tham khảo bảng dưới đây.
- Chiều dài L: 6.000 – 12.000mm
- Chiều cao thân H: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh B: 50 – 400mm
Lưu ý:
- h là chiều cao thân
- b là chiều rộng cánh
- r là bán kính lượn bên trong
- t1, t2 là chiều dày cánh
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình H
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình H 100 | H 100×100 | 6 | 8 | 6m | 17.2 |
Thép hình H 125 | H 125×125 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 23.6 |
Thép hình H 150 | H 150×150 | 7 | 10 | 6m – 12m | 31.5 |
Thép hình H 175 | H 175×175 | 7.5 | 11 | 6m – 12m | 40.4 |
Thép hình H 200 | H 200×200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 49.9 |
Thép hình H 250 | H 250×250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 72.4 |
Thép hình H 300 | H 300×300 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94 |
Thép hình H 350 | H 350×350 | 12 | 19 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình H 400 | H 400×400 | 12 | 19 | 6m – 12m | 172 |
Ứng dụng thép hình H194
Các loại thép hình H có kết cấu cân bằng và chắc chắn. Độ chịu lực tốt, không bị cong vênh, biến dạng khi chịu lực hay áp xuất có tải trọng lớn. Thép H có nhiều kiểu, kích thước, độ dày. Được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng, kết cấu thép, xây nhà xưởng, thiết kế máy móc… Ngoài ra thép H có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình, có độ bền cao hơn thép I nên nhiều phù hợp với nhiều công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc và kiên cố.
Bảng báo giá thép hình H mới nhất
STT | Quy cách | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | ||
1 | Thép H 100*100*6*8ly | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H 125*125*6.5*9 | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H 148*100*6*9 | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H 150*150*7*10 | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H 194*150*6*9 | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H 200*200*8*12 | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H 244*175*7*11 | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H 250*250*9*14 | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H 294*200*8*12 | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H 300*300*10*15 | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H 350*350*12*19 | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H 340*250*9*14 | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H 390*300*10*16 | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H 400*400*13*21 | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H 440*300*11*18 | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý :
Độ dài cây : 6 mét, 12 mét.
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình uy tín
Thép Trí Việt là nhà cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với trên 15 năm hoạt động và xây dựng, công ty đang ngày càng được nhiều khách hàng biết đến và tin tưởng. Chúng tôi có nhiều kho hàng có đầy đủ mọi chủng loại và kích thước mà quý khách yêu cầu. Sơ lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng sẽ đáp ứng được.
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Cô Hạnh – Quận 5 –
Đã được tư vấn báo giá
Richard (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Max (xác minh chủ tài khoản) –
Very fast delivery.
Patrick (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.