Trong số các thương hiệu thép trên thị trường hiện nay, ống thép Việt Đức luôn được đánh giá cao nhờ chất lượng bền bỉ, đa dạng quy cách và giá cả ổn định. Nhiều chủ thầu, nhà đầu tư và khách hàng cá nhân thường quan tâm đến báo giá ống thép mới nhất để có lựa chọn phù hợp cho công trình.

1. Cập nhật báo giá ống thép Việt Đức
Thép Trí Việt xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép Việt Đức mới nhất, cập nhật chi tiết theo từng loại sản phẩm và quy cách tiêu chuẩn. Mức giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, bởi chi phí có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, kích thước và thời điểm thị trường. Để nhận được báo giá thép hộp chính xác nhất cùng nhiều chính sách chiết khấu ưu đãi cho đơn hàng lớn nhỏ, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn của chúng tôi

1.1. Giá ống thép đen, mạ kẽm
Thép Trí Việt hiện đang phân phối đa dạng các loại ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm Việt Đức với kích thước đường kính từ 21.3mm (phi 21 – DN15) đến 219.1mm (phi 210 – DN200), đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí.
Theo mức giá thị trường mới nhất, ống thép đen Việt Đức dao động trong khoảng từ 16.000đ/kg – 17.000đ/kg, trong khi ống mạ kẽm Việt Đức có giá từ 22.000đ/kg – 23.000đ/kg. Dưới đây là bảng báo giá ống thép Việt Đức chi tiết, được phân loại theo từng đường kính và độ dày ống để khách hàng dễ dàng tham khảo và so sánh.
|
STT |
Tên ống thép |
Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Giá ống Hàn Đen (cây 6m) |
Giá ống Mạ Kẽm (cây 6m) |
|
1 |
Ống phi 21 (DN15) |
21,3 x 2,77 x 6m |
7,62 |
128.016 đ |
173.736 đ |
|
2 |
Ống phi 27 (DN20) |
26,7 x 2,87 x 6m |
10,14 |
170.352 đ |
231.192 đ |
|
3 |
Ống phi 33 (DN25) |
33,4 x 3,38 x 6m |
15 |
252.000 đ |
342.000 đ |
|
4 |
Ống phi 42 (DN32) |
42,2 x 3,56 x 6m |
20,34 |
341.712 đ |
463.752 đ |
|
5 |
Ống mạ 49 (DN40) |
48,3 x 3,68 x 6m |
24,3 |
408.240 đ |
554.040 đ |
|
6 |
Ống phi 60 (DN50) |
60,3 x 3,91 x 6m |
32,64 |
548.352 đ |
744.192 đ |
|
7 |
Ống phi 73 (DN65) |
73 x 5,16 x 6m |
51,78 |
869.904 đ |
1.180.584 đ |
|
8 |
Ống phi 89 (DN80) |
88,9 x 5,49 x 6m |
67,74 |
1.138.032 đ |
1.544.472 đ |
|
9 |
Ống phi 102 (DN90) |
101,6 x 3,18 x 6m |
46,32 |
778.176 đ |
1.056.096 đ |
|
101,6 x 3,96 x 6m |
57,18 |
960.624 đ |
1.303.704 đ |
||
|
101,6 x 4,48 x 6m |
68,46 |
1.150.128 đ |
1.560.888 đ |
||
|
12 |
Ống phi 114 (DN100) |
114,3 x 3,18 x 6m |
52,26 |
877.968 đ |
1.191.528 đ |
|
114,3 x 3,96 x 6m |
64,68 |
1.086.624 đ |
1.474.704 đ |
||
|
114,3 x 4,78 x 6m |
77,46 |
1.301.328 đ |
1.766.088 đ |
||
|
114,3 x 5,56 x 6m |
89,46 |
1.502.928 đ |
2.039.688 đ |
||
|
114,3 x 6,02 x 6m |
96,42 |
1.619.856 đ |
2.198.376 đ |
||
|
17 |
Ống phi 141 (DN125) |
141,3 x 3,96 x 6m |
80,46 |
1.351.728 đ |
1.834.488 đ |
|
141,3 x 4,78 x 6m |
96,54 |
1.621.872 đ |
2.201.112 đ |
||
|
141,3 x 5,56 x 6m |
111,66 |
1.875.888 đ |
2.545.848 đ |
||
|
141,3 x 6,55 x 6m |
130,62 |
2.194.416 đ |
2.978.136 đ |
||
|
21 |
Ống phi 168 (DN150) |
168,3 x 3,96 x 6m |
96,3 |
1.617.840 đ |
2.195.640 đ |
|
168,3 x 4,78 x 6m |
115,62 |
1.942.416 đ |
2.636.136 đ |
||
|
168,3 x 5,56 x 6m |
133,86 |
2.248.848 đ |
3.052.008 đ |
||
|
168,3 x 6,35 x 6m |
152,16 |
2.556.288 đ |
3.469.248 đ |
||
|
168,3 x 7,11 x 6m |
169,56 |
2.848.608 đ |
3.865.968 đ |
||
|
26 |
Ống phi 219 (DN200) |
219,1 x 3,96 x 6m |
126,06 |
2.117.808 đ |
2.874.168 đ |
|
219,1 x 4,78 x 6m |
151,56 |
2.546.208 đ |
3.455.568 đ |
||
|
219,1 x 5,16 x 6m |
163,32 |
2.743.776 đ |
3.723.696 đ |
||
|
219,1 x 5,56 x 6m |
175,68 |
2.951.424 đ |
4.005.504 đ |
||
|
219,1 x 6,35 x 6m |
199,86 |
3.357.648 đ |
4.556.808 đ |
||
|
219,1 x 7,04 x 6m |
217,86 |
3.660.048 đ |
4.967.208 đ |
||
|
219,1 x 7,92 x 6m |
247,44 |
4.156.992 đ |
5.641.632 đ |
||
|
219,1 x 8,18 x 6m |
255,3 |
4.289.040 đ |
5.820.840 đ |

1.2. Giá ống hộp đen, mạ kẽm
Hiện nay, ống thép Việt Đức vuông đen có mức giá tham khảo dao động từ 16.000đ/kg – 17.000đ/kg. Trong khi đó, ống thép vuông mạ kẽm Việt Đức được phân phối với mức giá khoảng 22.000đ/kg – 23.000đ/kg. Dưới đây là bảng quy cách, trọng lượng và đơn giá chi tiết cho từng loại ống thép vuông đen và mạ kẽm Việt Đức, do Thép Trí Việt trực tiếp cung cấp ra thị trường.
|
STT |
Tên ống thép |
Quy cách Dài x Rộng x Dày (mm) |
Trọng lượng (Kg Cây 6m) |
Giá Ống Đen (Cây 6m) |
Giá Ống Mạ Kẽm (Cây 6m) |
|
1 |
hộp vuông 14mm |
14x14x1.0x6m |
2,41 |
39.524 đ |
53.743 đ |
|
2 |
14x14x1.1x6m |
2,63 |
43.132 đ |
58.649 đ |
|
|
3 |
14x14x1.2x6m |
2,84 |
46.576 đ |
63.332 đ |
|
|
4 |
14x14x1.4x6m |
3,25 |
53.300 đ |
72.475 đ |
|
|
5 |
hộp vuông 16mm |
16x16x1.0x6m |
2,79 |
45.756 đ |
62.217 đ |
|
6 |
16x16x1.1x6m |
3,04 |
49.856 đ |
67.792 đ |
|
|
7 |
16x16x1.2x6m |
3,29 |
53.956 đ |
73.367 đ |
|
|
8 |
16x16x1.4x6m |
3,78 |
61.992 đ |
84.294 đ |
|
|
9 |
hộp vuông 20mm |
20x20x1.0x6m |
3,54 |
58.056 đ |
78.942 đ |
|
10 |
20x20x1.1x6m |
3,87 |
63.468 đ |
86.301 đ |
|
|
11 |
20x20x1.2x6m |
4,20 |
68.880 đ |
93.660 đ |
|
|
12 |
20x20x1.4x6m |
4,83 |
79.212 đ |
107.709 đ |
|
|
13 |
20x20x1.5x6m |
5,14 |
84.296 đ |
114.622 đ |
|
|
14 |
20x20x1.8x6m |
6,05 |
99.220 đ |
134.915 đ |
|
|
15 |
hộp vuông 25mm |
25x25x1.0x6m |
4,48 |
73.472 đ |
99.904 đ |
|
16 |
25x25x1.1x6m |
4,91 |
80.524 đ |
109.493 đ |
|
|
17 |
25x25x1.2x6m |
5,33 |
87.412 đ |
118.859 đ |
|
|
18 |
25x25x1.4x6m |
6,15 |
100.860 đ |
137.145 đ |
|
|
19 |
25×25 x1.5x6m |
6,56 |
107.584 đ |
146.288 đ |
|
|
20 |
25x25x1.8x6m |
7,75 |
127.100 đ |
172.825 đ |
|
|
21 |
25x25x2.0x6m |
8,52 |
139.728 đ |
189.996 đ |
|
|
22 |
hộp vuông 30mm |
30x30x1.0x6m |
5,43 |
89.052 đ |
121.089 đ |
|
23 |
30x30x1.1x6m |
5,94 |
97.416 đ |
132.462 đ |
|
|
24 |
30x30x1.2x6m |
6,46 |
105.944 đ |
144.058 đ |
|
|
25 |
30x30x1.4x6m |
7,47 |
122.508 đ |
166.581 đ |
|
|
26 |
30x30x1.5x6m |
7,97 |
130.708 đ |
177.731 đ |
|
|
27 |
30x30x1.8x6m |
9,44 |
154.816 đ |
210.512 đ |
|
|
28 |
30x30x2.0x6m |
10,40 |
170.560 đ |
231.920 đ |
|
|
29 |
30x30x2.3x6m |
11,80 |
193.520 đ |
263.140 đ |
|
|
30 |
30x30x2.5x6m |
12,72 |
208.608 đ |
283.656 đ |
|
|
31 |
hộp vuông 40mm |
40x40x0.8x6m |
5,88 |
96.432 đ |
131.124 đ |
|
32 |
40x40x1.0x6m |
7,31 |
119.884 đ |
163.013 đ |
|
|
33 |
40x40x1.1x6m |
8,02 |
131.528 đ |
178.846 đ |
|
|
34 |
40x40x1.2x6m |
8,72 |
143.008 đ |
194.456 đ |
|
|
35 |
40x40x1.4x6m |
10,11 |
165.804 đ |
225.453 đ |
|
|
36 |
40x40x1.5x6m |
10,80 |
177.120 đ |
240.840 đ |
|
|
37 |
40x40x1.8x6m |
12,83 |
210.412 đ |
286.109 đ |
|
|
38 |
40x40x2.0x6m |
14,17 |
232.388 đ |
315.991 đ |
|
|
39 |
40x40x2.3x6m |
16,14 |
264.696 đ |
359.922 đ |
|
|
40 |
40x40x2.5x6m |
17,43 |
285.852 đ |
388.689 đ |
|
|
41 |
40x40x2.8x6m |
19,33 |
317.012 đ |
431.059 đ |
|
|
42 |
40x40x3.0x6m |
20,57 |
337.348 đ |
458.711 đ |
|
|
43 |
hộp vuông 50mm |
50x50x1.1x6m |
10,09 |
165.476 đ |
225.007 đ |
|
44 |
50x50x1.2x6m |
10,98 |
180.072 đ |
244.854 đ |
|
|
45 |
50x50x1.4x6m |
12,74 |
208.936 đ |
284.102 đ |
|
|
46 |
50x50x1.5x6m |
13,62 |
223.368 đ |
303.726 đ |
|
|
47 |
50x50x1.8x6m |
16,22 |
266.008 đ |
361.706 đ |
|
|
48 |
50x50x2.0x6m |
17,94 |
294.216 đ |
400.062 đ |
|
|
49 |
50x50x2.3x6m |
20,47 |
335.708 đ |
456.481 đ |
|
|
50 |
50x50x2.5x6m |
22,14 |
363.096 đ |
493.722 đ |
|
|
51 |
50x50x2.8x6m |
24,60 |
403.440 đ |
548.580 đ |
|
|
52 |
50x50x3.0x6m |
26,23 |
430.172 đ |
584.929 đ |
|
|
53 |
50x50x3.2x6m |
27,83 |
456.412 đ |
620.609 đ |
|
|
54 |
hộp vuông 60mm |
60x60x1.1x6m |
12,16 |
199.424 đ |
271.168 đ |
|
55 |
60x60x1.2x6m |
13,24 |
217.136 đ |
295.252 đ |
|
|
56 |
60x60x1.4x6m |
15,38 |
252.232 đ |
342.974 đ |
|
|
57 |
60x60x1.5x6m |
16,45 |
269.780 đ |
366.835 đ |
|
|
58 |
60x60x1.8x6m |
19,61 |
321.604 đ |
437.303 đ |
|
|
59 |
60x60x2.0x6m |
21,70 |
355.880 đ |
483.910 đ |
|
|
60 |
60x60x2.3x6m |
24,80 |
406.720 đ |
553.040 đ |
|
|
61 |
60x60x2.5x6m |
26,85 |
440.340 đ |
598.755 đ |
|
|
62 |
60x60x2.8x6m |
29,88 |
490.032 đ |
666.324 đ |
|
|
63 |
60x60x3.0x6m |
31,88 |
522.832 đ |
710.924 đ |
|
|
64 |
60x60x3.2x6m |
33,86 |
555.304 đ |
755.078 đ |
|
|
65 |
hộp vuông 75mm |
75x75x1.5x6m |
20,68 |
339.152 đ |
461.164 đ |
|
66 |
75x75x1.8x6m |
24,69 |
404.916 đ |
550.587 đ |
|
|
67 |
75x75x2.0x6m |
27,34 |
448.376 đ |
609.682 đ |
|
|
68 |
75x75x2.3x6m |
31,29 |
513.156 đ |
697.767 đ |
|
|
69 |
75x75x2.5x6m |
33,89 |
555.796 đ |
755.747 đ |
|
|
70 |
75x75x2.8x6m |
37,77 |
619.428 đ |
842.271 đ |
|
|
71 |
75x75x3.0x6m |
40,33 |
661.412 đ |
899.359 đ |
|
|
72 |
75x75x3.2x6m |
42,87 |
703.068 đ |
956.001 đ |
|
|
73 |
hộp vuông 90mm |
90x90x1.5x6m |
24,93 |
408.852 đ |
555.939 đ |
|
74 |
90x90x1.8x6m |
29,79 |
488.556 đ |
664.317 đ |
|
|
75 |
90x90x2.0x6m |
33,01 |
541.364 đ |
736.123 đ |
|
|
76 |
90x90x2.3x6m |
37,80 |
619.920 đ |
842.940 đ |
|
|
77 |
90x90x2.5x6m |
40,98 |
672.072 đ |
913.854 đ |
|
|
78 |
90x90x2.8x6m |
45,70 |
749.480 đ |
1.019.110 đ |
|
|
79 |
90x90x3.0x6m |
48,83 |
800.812 đ |
1.088.909 đ |
|
|
80 |
90x90x3.2x6m |
51,94 |
851.816 đ |
1.158.262 đ |
|
|
81 |
90x90x3.5x6m |
56,58 |
927.912 đ |
1.261.734 đ |
|
|
82 |
90x90x3.8x6m |
61,17 |
1.003.188 đ |
1.364.091 đ |
|
|
83 |
90x90x4.0x6m |
64,21 |
1.053.044 đ |
1.431.883 đ |

1.3. Giá ống thép hộp chữ nhật
Trên thị trường hiện nay, ống thép Việt Đức hộp chữ nhật đen có mức giá tham khảo dao động từ 16.000đ/kg – 17.000đ/kg. Riêng dòng sản phẩm ống hộp chữ nhật mạ kẽm Việt Đức thường được phân phối với giá khoảng 22.000đ/kg – 23.000đ/kg. Quý khách có thể tham khảo chi tiết trong bảng quy cách, trọng lượng và đơn giá mới nhất cho từng loại thép hộp chữ nhật đen và mạ kẽm Việt Đức, được cung cấp chính thức bởi Thép Trí Việt.
|
STT |
Tên Ống Thép Chữ Nhật |
Quy Cách Dài x Rộng x Dày (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá ống đen (Cây 6m) |
Giá Mạ Kẽm (Cây 6m) |
|
1 |
Thép hộp chữ nhật 13×26 |
13x26x1.0x6m |
3,45 |
56.925 đ |
78.660 đ |
|
2 |
13x26x1.1x6m |
3,77 |
62.205 đ |
85.956 đ |
|
|
3 |
13x26x1.2x6m |
4,08 |
67.320 đ |
93.024 đ |
|
|
4 |
13x26x1.4x6m |
4,70 |
77.550 đ |
107.160 đ |
|
|
5 |
Thép hộp chữ nhật 20×40 |
20x40x1.0x6m |
5,43 |
89.595 đ |
123.804 đ |
|
6 |
20x40x1.1x6m |
5,94 |
98.010 đ |
135.432 đ |
|
|
7 |
20x40x1.2x6m |
6,46 |
106.590 đ |
147.288 đ |
|
|
8 |
20x40x1.4x6m |
7,47 |
123.255 đ |
170.316 đ |
|
|
9 |
20x40x1.5x6m |
7,97 |
131.505 đ |
181.716 đ |
|
|
10 |
20x40x1.8x6m |
9,44 |
155.760 đ |
215.232 đ |
|
|
11 |
20x40x2.0x6m |
10,40 |
171.600 đ |
237.120 đ |
|
|
12 |
20x40x2.3x6m |
11,80 |
194.700 đ |
269.040 đ |
|
|
13 |
20x40x2.5x6m |
12,72 |
209.880 đ |
290.016 đ |
|
|
14 |
Thép hộp chữ nhật 25×50 |
25x50x1.0x6m |
6,84 |
112.860 đ |
155.952 đ |
|
15 |
25x50x1.1x6m |
7,50 |
123.750 đ |
171.000 đ |
|
|
16 |
25x50x1.2x6m |
8,15 |
134.475 đ |
185.820 đ |
|
|
17 |
25x50x1.4x6m |
9,45 |
155.925 đ |
215.460 đ |
|
|
18 |
25x50x1.5x6m |
10,09 |
166.485 đ |
230.052 đ |
|
|
19 |
25x50x1.8x6m |
11,98 |
197.670 đ |
273.144 đ |
|
|
20 |
25x50x2.0x6m |
13,23 |
218.295 đ |
301.644 đ |
|
|
21 |
25x50x2.3x6m |
15,06 |
248.490 đ |
343.368 đ |
|
|
22 |
25x50x2.5x6m |
16,25 |
268.125 đ |
370.500 đ |
|
|
23 |
Thép hộp chữ nhật 30×60 |
30x60x1.0x6m |
8,25 |
136.125 đ |
188.100 đ |
|
24 |
30x60x1.1x6m |
9,05 |
149.325 đ |
206.340 đ |
|
|
25 |
30x60x1.2x6m |
9,85 |
162.525 đ |
224.580 đ |
|
|
26 |
30x60x1.4x6m |
11,43 |
188.595 đ |
260.604 đ |
|
|
27 |
30x60x1.5x6m |
12,21 |
201.465 đ |
278.388 đ |
|
|
28 |
30x60x1.8x6m |
14,53 |
239.745 đ |
331.284 đ |
|
|
29 |
30x60x2.0x6m |
16,05 |
264.825 đ |
365.940 đ |
|
|
30 |
30x60x2.3x6m |
18,30 |
301.950 đ |
417.240 đ |
|
|
31 |
30x60x2.5x6m |
19,78 |
326.370 đ |
450.984 đ |
|
|
32 |
30x60x2.8x6m |
21,79 |
359.535 đ |
496.812 đ |
|
|
33 |
30x60x3.0x6m |
23,40 |
386.100 đ |
533.520 đ |
|
|
34 |
Thép hộp chữ nhật 40×80 |
40x80x1.1x6m |
12,16 |
200.640 đ |
277.248 đ |
|
35 |
40x80x1.2x6m |
13,24 |
218.460 đ |
301.872 đ |
|
|
36 |
40x80x1.4x6m |
15,38 |
253.770 đ |
350.664 đ |
|
|
37 |
40x80x1.5x6m |
16,45 |
271.425 đ |
375.060 đ |
|
|
38 |
40x80x1.8x6m |
19,61 |
323.565 đ |
447.108 đ |
|
|
39 |
40x80x2.0x6m |
21,70 |
358.050 đ |
494.760 đ |
|
|
40 |
40x80x2.3x6m |
24,80 |
409.200 đ |
565.440 đ |
|
|
41 |
40x80x2.5x6m |
26,85 |
443.025 đ |
612.180 đ |
|
|
42 |
40x80x2.8x6m |
29,88 |
493.020 đ |
681.264 đ |
|
|
43 |
40x80x3.0x6m |
31,88 |
526.020 đ |
726.864 đ |
|
|
44 |
40x80x3.2x6m |
33,86 |
558.690 đ |
772.008 đ |
|
|
45 |
Thép hộp chữ nhật 40×100 |
40x100x1.4x6m |
16,02 |
264.330 đ |
365.256 đ |
|
46 |
40x100x1.5x6m |
19,27 |
317.955 đ |
439.356 đ |
|
|
47 |
40x100x1.8x6m |
23,01 |
379.665 đ |
524.628 đ |
|
|
48 |
40x100x2.0x6m |
25,47 |
420.255 đ |
580.716 đ |
|
|
49 |
40x100x2.3x6m |
29,14 |
480.810 đ |
664.392 đ |
|
|
50 |
40x100x2.5x6m |
31,56 |
520.740 đ |
719.568 đ |
|
|
51 |
40x100x2.8x6m |
35,15 |
579.975 đ |
801.420 đ |
|
|
52 |
40x100x3.0x6m |
37,35 |
616.275 đ |
851.580 đ |
|
|
53 |
40x100x3.2x6m |
38,39 |
633.435 đ |
875.292 đ |
|
|
54 |
Thép hộp chữ nhật 50×100 |
50x100x1.4x6m |
19,33 |
318.945 đ |
440.724 đ |
|
55 |
50x100x1.5x6m |
20,68 |
341.220 đ |
471.504 đ |
|
|
56 |
50x100x1.8x6m |
24,69 |
407.385 đ |
562.932 đ |
|
|
57 |
50x100x2.0x6m |
27,34 |
451.110 đ |
623.352 đ |
|
|
58 |
50x100x2.3x6m |
31,29 |
516.285 đ |
713.412 đ |
|
|
59 |
50x100x2.5x6m |
33,89 |
559.185 đ |
772.692 đ |
|
|
60 |
50x100x2.8x6m |
37,77 |
623.205 đ |
861.156 đ |
|
|
61 |
50x100x3.0x6m |
40,33 |
665.445 đ |
919.524 đ |
|
|
62 |
50x100x3.2x6m |
42,87 |
707.355 đ |
977.436 đ |
|
|
63 |
Thép hộp chữ nhật 60×120 |
60x120x1.8x6m |
29,79 |
491.535 đ |
679.212 đ |
|
64 |
60x120x2.0x6m |
33,01 |
544.665 đ |
752.628 đ |
|
|
65 |
60x120x2.3x6m |
37,80 |
623.700 đ |
861.840 đ |
|
|
66 |
60x120x2.5x6m |
40,98 |
676.170 đ |
934.344 đ |
|
|
67 |
60x120x2.8x6m |
45,70 |
754.050 đ |
1.041.960 đ |
|
|
68 |
60x120x3.0x6m |
48,83 |
805.695 đ |
1.113.324 đ |
|
|
69 |
60x120x3.2x6m |
51,94 |
857.010 đ |
1.184.232 đ |
|
|
70 |
60x120x3.5x6m |
56,58 |
933.570 đ |
1.290.024 đ |
|
|
71 |
60x120x3.8x6m |
61,17 |
1.009.305 đ |
1.394.676 đ |
|
|
72 |
60x120x4.0x6m |
64,21 |
1.059.465 đ |
1.463.988 đ |

2. Các thông tin chi tiết về ống thép Việt Đức
2.1. Ưu điểm vượt trội ống thép Việt Đức
Chất lượng cao:
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, công nghệ tiên tiến.
- Đạt các tiêu chuẩn quốc tế uy tín: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam).
- Đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu lực và tuổi thọ vượt trội nhờ quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Sản phẩm đa dạng:
- Ống thép mạ kẽm Việt Đức – chống ăn mòn, thích hợp cho công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt.
- Ống thép đen Việt Đức – ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí.
- Ống thép vuông và hộp chữ nhật Việt Đức – đáp ứng nhu cầu kết cấu, kiến trúc và công trình đặc thù.
Công nghệ tiên tiến:
- Trang bị máy thử thủy lực hiện đại, kiểm tra độ kín khít ở áp suất cao (tới 50 bar – 51 kgf/cm²).
- Đảm bảo sản phẩm không rò rỉ, đạt chuẩn an toàn cho nhiều lĩnh vực.
Chứng nhận quốc tế:
- Sản phẩm đã đạt nhiều chứng nhận chất lượng quốc tế, khẳng định uy tín và khả năng xuất khẩu toàn cầu.

2.2. Thông tin kỹ thuật ống thép Việt Đức
Thông số kỹ thuật ống thép Việt Đức đen (Black Steel Pipes)
- Kích thước (đường kính ngoài): Ø21mm – Ø210mm (có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng).
- Độ dày thành ống: 2.77mm – 8.18mm (tùy theo mục đích sử dụng).
- Chiều dài: 6m – 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52).
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3445, TCVN 6202:2019.
- Áp lực chịu đựng: Lên tới 60 bar (tùy kích thước và độ dày).
- Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, cấp nước công nghiệp và dân dụng.
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Việt Đức (Galvanized Steel Pipes)
- Kích thước (đường kính ngoài): Ø21mm – Ø210mm (có thể sản xuất theo yêu cầu).
- Độ dày thành ống: 2.77mm – 8.18mm (tùy theo mục đích sử dụng và tiêu chuẩn mạ).
- Chiều dài: 6m – 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52), được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ISO 1461.
- Lớp mạ kẽm: Độ dày lớp mạ từ 40µm – 120µm (theo yêu cầu khách hàng).
- Tiêu chuẩn mạ: ASTM A123, EN ISO 1461, TCVN 1670:2008.
- Áp lực chịu đựng: Tương tự ống thép đen, có thể lên đến 60 bar.
- Ứng dụng: Dùng cho hệ thống ống nước, phòng cháy chữa cháy (PCCC), công trình ngoài trời, hệ thống viễn thông, chiếu sáng đô thị.
Thông số kỹ thuật ống thép vuông & chữ nhật Việt Đức (Square & Rectangular Steel Pipes)
- Kích thước:
- Ống vuông: 14mm × 14mm → 90mm × 90mm
- Ống chữ nhật: 13mm × 26mm → 60mm × 120mm
- Độ dày thành ống: 1.0mm – 2.5mm (theo yêu cầu khách hàng).
- Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim nhẹ.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3466, ASTM A500, TCVN 7957:2008.
- Áp lực chịu đựng: 40 – 60 bar (tùy ứng dụng và độ dày thành ống).
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng kết cấu thép, khung nhà xưởng, giàn giáo, cầu, lan can cầu, công trình công nghiệp.
Thông số kỹ thuật ống thép tôn mạ tròn Việt Đức (Galvanized Steel Round Pipes)
- Kích thước:
- Đường kính ngoài: Ø21mm → Ø114mm
- Độ dày: 1.0mm – 2.5mm
- Chất liệu: Thép carbon (ST37, ST52) hoặc thép hợp kim nhẹ.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, JIS G3454, TCVN 6238:2019.
- Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng, độ dày 40µm – 120µm.
- Áp lực chịu đựng: Lên đến 50 bar (tùy ứng dụng).
- Ứng dụng: Hệ thống cấp nước, khí, dầu; phòng cháy chữa cháy; kết cấu thép công nghiệp.

2.3. Ứng dụng thực tế của ống thép Việt Đức
Ống thép Việt Đức được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng dân dụng đến các công trình trọng điểm quốc gia:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Đảm bảo an toàn cho công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ống siêu âm cọc khoan nhồi: Tăng độ bền và an toàn cho móng các công trình cao tầng.
- Lan can cầu, ban công: Mang lại độ bền cao và tính thẩm mỹ.
- Giàn giáo xây dựng: Đáp ứng yêu cầu thi công, an toàn và chất lượng.
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp: Nhà ở, cao ốc, nhà xưởng.
- Hạ tầng giao thông & cầu đường: Thích hợp cho công trình cầu, đường, hạ tầng trọng điểm.
- Công nghiệp cơ khí & chế tạo máy: Ứng dụng trong sản xuất thiết bị công nghiệp.
- Công trình thủy lợi & cấp thoát nước: Đảm bảo độ bền, chống ăn mòn.
- Giàn không gian & kiến trúc lớn: Tối ưu kết cấu cho nhà thi đấu, trung tâm hội nghị.
Các công trình tiêu biểu sử dụng ống thép Việt Đức
- Nhà ga T2 Nội Bài
- Văn phòng Quốc hội
- Dự án Formosa – Hà Tĩnh
- Dự án Samsung – Thái Nguyên
- Cầu Nhật Tân
- Các dự án của Tập đoàn Vingroup
- Đường sắt trên cao Hà Đông – Cát Linh
- Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
- Cùng nhiều công trình nhà cao tầng, cầu đường, hạ tầng trọng điểm khác.

3. Lý do bạn nên chọn mua ống thép Việt Đức tại Thép Trí Việt
Khi tìm kiếm đại lý phân phối ống thép Việt Đức uy tín, nhiều khách hàng lựa chọn Thép Trí Việt nhờ những lợi thế vượt trội:
- Cam kết hàng chính hãng 100%: Tất cả sản phẩm ống thép đều có chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) rõ ràng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn nhà máy Việt Đức.
- Bảng giá thép Việt Đức cạnh tranh: Thép Trí Việt luôn cập nhật giá ống thép mới nhất theo từng thời điểm, giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn giải pháp tối ưu chi phí.
- Hệ thống phân phối rộng khắp: Nhờ kho bãi lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, công ty cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
- Dịch vụ tư vấn tận tâm: Đội ngũ nhân viên am hiểu về quy cách ống thép, thép hộp, thép mạ kẽm… luôn sẵn sàng hỗ trợ để khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
- Ưu đãi cho đối tác và dự án lớn: Với các công trình trọng điểm, Thép Trí Việt mang đến chính sách chiết khấu hấp dẫn, hỗ trợ kỹ thuật và vận chuyển toàn quốc.
Nếu bạn đang cần tìm một đơn vị phân phối ống thép Việt Đức đáng tin cậy, thì Thép Trí Việt chính là lựa chọn giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng và tối ưu hiệu quả công trình.

Giá sản phẩm có thể thay đổi tùy thuộc vào chủng loại, kích thước, độ dày thành ống và biến động thị trường thép. Tuy nhiên, so với nhiều thương hiệu khác, giá ống thép sắt Việt Đức khá cạnh tranh và thường xuyên được các nhà phân phối cập nhật mới nhất.
Với những ưu điểm về chất lượng, độ bền và giá cả cạnh tranh, ống thép Việt Đức đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ. Nếu bạn muốn tìm một đại lý phân phối thép uy tín, cung cấp báo giá ống thép mới nhất, hàng chính hãng kèm CO CQ, thì Thép Trí Việt chính là đối tác đáng tin cậy.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.