Bảng Giá Thép Tấm Tổng Hợp. Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá mới nhất hôm nay. Bảng báo giá bao gồm thép tấm SS400, thép tấm gân, thép tấm trơn, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm đóng tàu…. Ngoài ra nếu quý khách muôn biết thêm giá các loại thép tấm khác có thể liên hệ trực tiếp đến Hotline của chúng tôi.
Nội dung chính:
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Tấm uy tín
✅ Giá Thép Tấm cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép Tấm chính hãng | ⭐Thép Tấm được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Bảng báo giá thép tấm hôm nay
Bạn cần bảng báo giá thép tấm mới nhất được chúng tôi cập nhật theo loại và theo nguồn gốc xuất xứ, quý khách có thể theo dõi chi tiết phía dưới đây.
Bảng Giá thép tấm mới nhất theo loại
Bảng giá thép tấm theo loại bao gồm: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, SS400 …
Giá thép tấm SS400/A36
- Độ dày: 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Kích thước: cắt theo yêu cầu (vui lòng liên hệ)
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
Tấm 1x1250x2500mm | 24.53 | 27,000 | 662,310 |
Tấm 1x1000x2000 mm | 15.70 | 27,000 | 423,900 |
Tấm 1,2x1250x2500mm | 29.44 | 27,000 | 794,813 |
Tấm 1,2x1000x2000mm | 18.84 | 27,000 | 508,680 |
Tấm 1,5x1250x2500mm | 36.80 | 27,000 | 993,516 |
Tấm 1,5x1000x2000mm | 23.55 | 27,000 | 635,850 |
Tấm 1.8x1250x2500 mm | 5.63 | 27,000 | 151,875 |
Tấm 1.8x1000x2000 mm | 28.26 | 27,000 | 763,020 |
Tấm 2x1250x2500mm | 49.06 | 27,000 | 1,324,620 |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 21,000 | 4,450,950 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 21,000 | 5,934,600 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 21,000 | 7,418,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 21,000 | 9,891,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 21,000 | 8,901,900 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 21,000 | 11,869,200 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 21,000 | 11,869,200 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 21,000 | 15,825,600 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 21,000 | 14,836,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 21,000 | 19,782,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 21,000 | 17,803,800 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 21,000 | 23,738,400 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 21,000 | 20,771,100 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 21,000 | 27,694,800 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 21,000 | 23,738,400 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 21,000 | 31,651,200 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 21,000 | 26,705,700 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 21,000 | 35,607,600 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 21,000 | 39,564,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 21,000 | 43,520,400 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 21,000 | 49,455,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 21,000 | 59,346,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 21,000 | 69,237,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 21,000 | 79,128,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 21,000 | 89,019,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 21,000 | 98,910,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 21,000 | 108,801,000 |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 21,000 | 118,692,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 21,000 | 138,474,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 21,000 | 158,256,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 21,000 | 197,820,000 |
Giá thép tấm trơn Q345
THÉP TẤM Q345 | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
4 ly (1m5x6m) | 282.60 | 24,600 | 6,951,960 |
5 ly (1m5x6m) | 353.25 | 24,600 | 8,689,950 |
6 ly (1m5x6m) | 423.90 | 24,600 | 10,427,940 |
8ly (1m5x6m) | 565.20 | 24,600 | 13,903,920 |
10 ly (1m5x6m) | 706.50 | 24,600 | 17,379,900 |
12 ly (1m5x6m) | 847.80 | 24,600 | 20,855,880 |
THÉP TẤM Q345 | |||
14 ly (2mx6m) | 1,318.80 | 24,600 | 32,442,480 |
16 ly (2mx6m) | 1,507.20 | 24,600 | 37,077,120 |
18 ly (2mx6m) | 1,695.60 | 24,600 | 41,711,760 |
20 ly (2mx6m) | 1,884.00 | 24,600 | 46,346,400 |
25 ly (2mx6m) | 2,355.00 | 24,600 | 57,933,000 |
30 ly (2mx6m) | 2,826.00 | 24,600 | 69,519,600 |
35 ly (2mx6m) | 3,297.00 | 24,600 | 81,106,200 |
40 ly (2mx6m) | 3,768.00 | 24,600 | 92,692,800 |
Giá thép tấm chịu nhiệt
THÉP TẤM | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
4 ly (1m5x6m) | 282.60 | 29,000 | 8,195,400 |
5 ly (1m5x6m) | 353.25 | 29,000 | 10,244,250 |
6 ly (1m5x6m) | 423.90 | 29,000 | 12,293,100 |
8ly (1m5x6m) | 565.20 | 29,000 | 16,390,800 |
10 ly (1m5x6m) | 706.50 | 29,000 | 20,488,500 |
12 ly (1m5x6m) | 847.80 | 29,000 | 24,586,200 |
14 ly (2mx6m) | 1,318.80 | 29,000 | 38,245,200 |
16 ly (2mx6m) | 1,507.20 | 29,000 | 43,708,800 |
18 ly (2mx6m) | 1,695.60 | 29,000 | 49,172,400 |
20 ly (2mx6m) | 1,884.00 | 29,000 | 54,636,000 |
25 ly (2mx6m) | 2,355.00 | 29,000 | 68,295,000 |
30 ly (2mx6m) | 2,826.00 | 29,000 | 81,954,000 |
35 ly (2mx6m) | 3,297.00 | 29,000 | 95,613,000 |
40 ly (2mx6m) | 3,768.00 | 29,000 | 109,272,000 |
Thép tấm đóng tàu AH36s
THÉP TẤM | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
4 ly (1m5x6m) | 282.60 | 29,000 | 8,195,400 |
5 ly (1m5x6m) | 353.25 | 29,000 | 10,244,250 |
6 ly (1m5x6m) | 423.90 | 29,000 | 12,293,100 |
8ly (1m5x6m) | 565.20 | 29,000 | 16,390,800 |
10 ly (1m5x6m) | 706.50 | 29,000 | 20,488,500 |
12 ly (1m5x6m) | 847.80 | 29,000 | 24,586,200 |
14 ly (2mx6m) | 1,318.80 | 29,000 | 38,245,200 |
16 ly (2mx6m) | 1,507.20 | 29,000 | 43,708,800 |
18 ly (2mx6m) | 1,695.60 | 29,000 | 49,172,400 |
20 ly (2mx6m) | 1,884.00 | 29,000 | 54,636,000 |
25 ly (2mx6m) | 2,355.00 | 29,000 | 68,295,000 |
30 ly (2mx6m) | 2,826.00 | 29,000 | 81,954,000 |
35 ly (2mx6m) | 3,297.00 | 29,000 | 95,613,000 |
40 ly (2mx6m) | 3,768.00 | 29,000 | 109,272,000 |
Bảng giá thép tấm gân
THÉP TẤM GÂN | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
3 ly (1m5x6m) | 238.95 | 25,500 | 6,093,225 |
4 ly (1m5x6m) | 309.60 | 25,500 | 7,894,800 |
5 ly (1m5x6m) | 380.25 | 25,500 | 9,696,375 |
6 ly (1m5x6m) | 450.90 | 25,500 | 11,497,950 |
8ly (1m5x6m) | 592.20 | 25,500 | 15,101,100 |
10 ly (1m5x6m) | 733.50 | 25,500 | 18,704,250 |
12 ly (1m5x6m) | 874.80 | 25,500 | 22,307,400 |
Lưu ý:
- Giá thép tấm sẽ thay đổi theo thời gian
- Bảng báo giá thép tấm đã bao gồm 10% VAT.
- Vận chuyển miễn phí tại tphcm, ở tỉnh vui lòng liên hệ trực tiếp
- Cam kết hàng mới, đúng chất lượng, quy cách, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Có xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu
Thép tấm là gì ?
Thép tấm là loại thép có dạng tấm, thường sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng, là loại thép có độ bền cao, với những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích và những yêu cầu của các công trình khác nhau.
Một số ứng dụng nổi bật và thường thấy nhất của thép tấm:
- Công nghiệp đóng tàu
- Dùng trong gia công cơ khí
- Bồn xăng dầu, nồi hơi
- Kết cấu trong xây dựng, làm bậc cầu thang trong các tòa nhà lớn
- Làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ
- Sản xuất ô tô: sàn xe tải, xe ô tô
- Ứng dụng làm sàn xe lửa
Thép tấm có những loại nào ?
Tại Việt Nam hiện nay, hầu hết các sản phẩm thép tấm đều được nhập khẩu từ các nước lớn, chuyên sản xuất thép như: Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, …
Thép tấm có 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng được sản xuất thép phương pháp luyện cán nóng, có màu xanh đen đặc trưng, các góc cạnh thường được bo tròn ( không sắc cạnh ).
Thép tấm cán nóng có độ nhám bề mặt thấp, tính cơ học cao, có hàm lượng Cacbon thấp, có độ bền cao, chịu được áp lực lớn
Loại thép tấm này có độ dày lớn từ 3 mm – 120 mm, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau.
Thép tấm cán nóng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
- Chế tạo thanh dầm kết cấu thép
- Chế tạo xà gồ
- Làm khung thép nhà tiền chế, nhà xưởng
- Chế tạo khu máy móc
- Chế tạo chi tiết máy
- Dùng trong công nghiệp đóng tàu
- Gia công bản mã
- Đột lỗ theo yêu cầu…
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm có bề mặt sáng bóng, các mép biên sắc cạnh, gọn gàng, có tính thẩm mỹ cao.
Thép tấm cán nguội được sản xuất dựa vào quá trình luyện cán nguội: Các phôi thép được tôi luyện( để nguội), tiếp theo được cán dẹt theo kích thước tiêu chuẩn.
Nhược điểm của tấm thép cán nguội là rất dễ bị oxy hóa, gỉ sét trong môi trường ẩm thấp. Lưu ý khí bảo quản thép tấm cán nguội đúng kỹ thuật một cách cẩn thận như: để trong nhà xưởng có mái che, đảm bảo khô ráo, thoáng mát, Nếu có dấu hiệu gỉ sét cần lau sạch, bôi dàu mở bảo quản ngay.
Thép tấm cán nguội có độ dày từ 0,15 mm đến 2 mm, thấp hơn thép tấm cán nóng rất nhiều, tuy nhiên loại thép này có độ bền tiêu chuẩn, khả năng chịu lực cũng như chịu va đập rất tốt.
Thép tấm cán nguội được ứng dụng nhiều trong các công nghiệp cơ khí nhẹ như:
- Chế tạo đồ nội thất, gia dụng, tủ quần áo, bàn ghế
- Chế tạo vỏ xe hơi
- Làm phần khung vỏ thép chi tiết máy
Hai loại thép tấm cán nóng và cán nguội lại được chia nhỏ thành các loại khác, bao gồm:
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là loại thép tấm được mạ thêm một lớp kẽm bảo vệ để chống ăn mòn, chống oxy hóa. Lớp mạ kẽm có nhiều cấp độ phủ kẽm khác nhau, thông thường là G60, nếu muốn tăng cường khả năng chịu được sự ăn mòn bổ sung, thì dùng G90
Thép tấm gân – chống trượt
Thép tấm gân là loại thép tấm được sử dụng cho những công trình lớn, trọng điểm, đặc biệt là những công trình yêu cầu có kết cấu vững chắc. Thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm chống trượt, vì trên bề mặt của nó có những đường vân nổi hẳn lên trên bề mặt, có khả năng chống trượt rất tốt.
Ưu điểm vượt trội của thép tấm gân là có kết cấu bền chắc, có khả năng chống trượt, chống va đập tốt
Ứng dụng phổ biến: đóng tàu, làm cầu cảng, sàn xe lửa, làm bậc thang …
Thép tấm kết cấu chung
Thép tấm kết cấu chung là loại thép có lượng carbon thấp, có độ bền, khả năng định hình tốt, đươc sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu đường, cầu cảng, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng dầu, cùng nhiều ứng dụng quan trọng khác
Thép tấm chịu mài mòn
Thép tấm chịu mài mòn là loại thép tấm được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xi măng, khai thác mỏ, băng tải, máng xối, làm bánh răng, máy xúc, các thiết bị xử lý trong ngành khai thác vật liệu, cùng nhiều ứng dụng hữu ích khác
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
Thép tấm cường độ cao có tính chất cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao, thường được sử dụng trong ngành dầu khí, làm bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp kết cấu ô tô, giàn khoan, kết cấu cầu đường, chế tạo máy cơ khí, cùng nhiều ứng dụng khác
Thép tấm đóng tàu
Thép tấm đóng tàu là loại thép tấm chuyên dùng cho ngành đóng tàu, có 2 loại mác thép nổi bật là Grade A và AH36. Ngoài ra còn nhiều mác thép khác. Thép tấm đóng tàu sử dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng dầu, làm giàn khoan, trong ngành công nghiệp hóa chất, cùng nhiều ứng dụng khác
Thép tấm kết cấu hàn
Thép tấm kết cấu hàn là loại thép tấm được sử dụng nhiều và phổ biến nhất trong công nghiệp sản xuất ô tô, đóng tàu, cầu cảng, trong các kết cấu, trong kiến trúc xây dựng, cùng nhiều ứng dụng khác
Lưu ý: Thép tấm được sản xuất theo nhiều quy cách, kích thước, trọng lượng khác nhau, vì vậy tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn nên lựa chọn cho mình những sản phẩm phù hợp nhất.
Loại thép tấm nào tốt nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép tấm, đa số là nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc … Tùy vào mục đích sử dụng và ngân sách mà bạn chọn lựa loại phù hợp nhất
Thép tấm Possco
Thép tấm nhật bản
Thép tấm trung quốc
Thép tấm nga
Thép tấm huydai hàn quốc
Hướng dẫn bảo quản thép tấm
- Không được để thép tấm gần các loại hóa chất như axit, muối,…dễ làm thép tấm bị bào mòn, gỉ sét.
- Không để thép tấm tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nên kê các thanh gỗ lớn rồi xếp thép tấm lên trên ( thép tấm nên cách mặt đất là 30cm )
- Không để thép tấm mới nhập về chung với thép tấm đã bị hoen gỉ.
- Cần để thép tấm ở nơi có mái che, không để nước mưa thấm vào sản phẩm, không nên xếp chồng thép tấm lên nhau, quá cao hoặc quá nặng.
- Cần lau sạch, bôi dầu lên trên bề mặt những sản phẩm thép tấm đã bắt đầu thấy hiện tượng gỉ sét
- Tránh tình trạng tác động mạnh làm nứt gãy, cong vênh sản phẩm khi vận chuyển, nên lót thêm tấm đệm hoặc bao tải gai mềm ở dây móc tấm thép.
Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt
Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay. Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương