Bảng Báo Giá Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm. Công ty Thép Trí Việt chuyên phân phối thép hộp tại TPHCM và các tỉnh phía Nam. Thép được nhập trực tiếp tại nhà máy, giá thép luôn giữ ở mức bình ổn nhất. Nếu bạn muốn biết về bảng báo giá mới nhất hôm nay, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Nội dung chính:
- 1 Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm uy tín
- 2 Bảng báo giá thép hộp đen 50x50x1,6mm mới nhất
- 3 Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp theo quy cách mới nhất.
- 4 Tại sao giá bảng báo giá thép hộp trên thị trường có sự khác nhau
- 5 Cam kết với khách hàng khi mua Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm uy tín
✅ Giá Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm chính hãng | ⭐Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Bảng báo giá thép hộp đen 50x50x1,6mm mới nhất
Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm, thép hộp vuông đen 50x50x1,6mm, sắt hộp đen 50x50x1,6mm được sản xuất với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Với nguyên liệu chủ yếu là thép kết hợp với các bon theo tỉ lệ nên loại thép này có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền. Tuy nhiên khả năng chống gỉ sét, ăn mòn và oxy hóa bởi môi trường không tốt.
Thép hộp 50×50 có các mác thép như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345) được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…
Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép hộp lớn nhất hiện nay. Chúng tôi có đầy đủ chủng loại, kích thước thép hộp khác nhau để quý khách lựa chọn. Phân phối không giới hạn số lượng. Mua càng nhiều sẽ nhận được chiết khấu càng lớn.
Để biết thêm về bang bao gia thep hop den 50x50x1,6mm mới nhất quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây. Hoặc quý khách liên hệ trực tiếp để nhận được bảng giá tốt nhất trong ngày.
Bảng giá thép hộp đen 50×50
Chiều dài mỗi cây thép hộp 50×50 là 6 mét/cây
Độ dày hộp 50×50 (mm) tiêu chuẩn: từ 1.1 ly đến 3 ly
Trọng lượng: nhẹ nhất 9.4 kg/cây, nặng nhất 25,7 kg/cây
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp 50×50 đen: TCVN 3783 – 83 – Việt Nam, ATSM A36 – Mỹ, ATSM A53 – Mỹ, ATSM A500 – Mỹ, JIS – 3302 – Nhật
Xuất xứ: Việt Nam (nội địa) và nhập khẩu (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…)
Thép hộp 50×50 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 50×50 | 1.0 | 229,750 |
1.1 | 252,250 | |
1.2 | 274,500 | |
1.4 | 318,500 | |
1.5 | 340,500 | |
1.8 | 405,500 | |
2.0 | 448,500 | |
2.3 | 511,750 | |
2.5 | 553,500 | |
2.8 | 615,000 | |
3.0 | 655,750 | |
3.2 | 695,750 | |
3.5 | 755,000 |
*** Chú ý:
– Sản phẩm thép hộp là hàng mới 100%, không phải là cũ, tồn kho, lỗi thời hay hỏng hóc, gỉ sét.
– Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.
– Sẵn sàng đổi trả, hoàn tiền cho khách hàng đối với hàng bị lỗi. Không đủ tiêu chuẩn chất lương hay phát hiện ra có gian lận, sai sót.
– Giao hàng đúng hẹn, đủ số lượng, đúng chủng loại,…
– Bảng giá chỉ mang tính tương đối vì giá thép thay đổi thường xuyên. Để biết được giá bán chính xác nhất quý khách liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp theo quy cách mới nhất.
Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
Tại sao giá bảng báo giá thép hộp trên thị trường có sự khác nhau
Thép hộp nói chung và thép hộp Đen 50x50x1,6mm nói riêng là sản phẩm được sử dụng phố biến hiện nay trong xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng.
Bởi vì nhu cầu thép cao mà nguồn nguyên liệu thép còn ít vì thế giá thép trong nước thường cao hơn một số nước khác trong khu vực và trên thế giới.
Một nguyên nhân làm giá thép trên thị trường biến động là do nhiều hộ kinh doanh chạy theo lợi nhuận khi bán cho khách hàng sản phẩm giả, kém chất lượng với giá thấp hơn giá nhà sản xuất.
Chính vì những lẽ đó mà công ty Thép Trí Việt luôn khuyến cáo khách hàng chọn đơn vị uy tín làm ăn đàng hoàng để mua thép đảm bảo mua sản phẩm chính hãng đúng giá.
Cam kết với khách hàng khi mua Thép Hộp Đen 50x50x1,6mm tại Thép Trí Việt
Công ty Thép Trí Việt là một trong những đơn vị phân phối thép hộp hàng đầu thị trường hiện nay. Quý khách khi mua thép hộp 50×50 tại công ty Thép Trí Việt sẽ được cam kết:
– Sản phẩm chất lượng tốt, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
– Chiết khấu % hoa hồng cho đơn hàng lớn, mua số lượng càng lớn chiết khấu càng cao.
– Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong nội thành TPHCM
– Giao hàng nhanh chóng, đúng số lượng, đúng chủng loại quý khách yêu cầu.
– Giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường
– Được nhân viên tư vấn hỗ trợ tận tình.
– Có các kho hàng lớn có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, không giới hạn số lượng.
Ngoài ra tại Thép Trí Việt còn phân phối đầy đủ các mặt hàng sắt thép khác như: thép hình, thép ống, thép tấm, thép cuộn, sắt thép, tôn xây dựng… Giá bán luôn tốt nhất trên thị trường. Vì vậy khi quý khách có nhu cầu cần mua thép hộp hoặc các sản phẩm khác hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50