Cung cấp đủ các loại thép hình U, V, I, H chính hãng, giá đại lý. Hàng có sẵn, đa dạng quy cách, có đủ CO/CQ. Giao hàng toàn quốc. Liên hệ tư vấn ngay!

-42%
Giá gốc là: 26.000₫.Giá hiện tại là: 15.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.
-27%
Giá gốc là: 22.000₫.Giá hiện tại là: 16.000₫.

Bảng báo giá thép hình I năm 2025 được cập nhật mới nhất, cung cấp chi tiết về quy cách, kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn theo các mác thép phổ biến. Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, thép I luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Tham khảo ngay giá thép I mới nhất để dễ dàng lập dự toán chi phí chính xác cho dự án.

1. Thép hình I là gì?

Thép hình I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng và đời sống hàng ngày. Vật liệu này có khả năng chịu lực và cân bằng rất tốt.

Tuy nhiên, nếu không biết cách phân biệt thì nhiều người dễ bị nhầm lẫn thép chữ I với thép chữ H. Thép hình I có phần độ dài cánh hẹp và phần bụng dài, trong khi thép hình H thì phần cạnh chiều ngang dài  hơn.

Thép I kết cấu tốt
Khám phá thép hình chữ I vật liệu chịu lực và ứng dụng xây dựng phổ biến

2. Cấu tạo của thép hình I

Thép I có thành phần khá phức tạp và được hình thành nhờ quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I. Chúng cũng có nhiều loại kích thước, chiều dài  khác nhau đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của con người.

Do vậy, chỉ một số ít thương hiệu sắt thép trong nước mới đủ khả năng sản xuất thép I như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Việt Đức,… Ngoài ra, trên thị trường sắt thép Việt Nam cũng có khá nhiều loại thép hình I nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Anh, Mỹ,…

3. Các loại thép hình I phổ biến

Trên thị trường hiện nay, thép hình I được sản xuất với nhiều chủng loại khác nhau, trong đó phổ biến nhất gồm thép I đúc, thép I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều sở hữu đặc tính cơ học và ứng dụng riêng biệt, phù hợp cho từng mục đích sử dụng khác nhau.

  • Thép hình I đúc: Được sản xuất bằng công nghệ cán đúc tiên tiến, cho độ bền kéo cao, khả năng chịu tải lớn và ít biến dạng khi chịu áp lực. Loại thép này thường được dùng trong kết cấu nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, cơ khí chế tạo và các dự án công nghiệp nặng.
  • Thép I mạ kẽm: Sản phẩm được phủ lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp chống lại oxy hóa và ăn mòn hiệu quả. Với giá thành hợp lý và tính ứng dụng linh hoạt, thép I mạ kẽm được dùng nhiều trong lan can, hàng rào, hệ thống tưới tiêu, giàn giáo hoặc chuồng trại chăn nuôi.
  • Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm nhúng nóng dày và bám chắc giúp thép tăng khả năng chống gỉ, chịu va đập và chịu lực vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng trong xây dựng công trình, cơ khí, nhà xưởng, ngành đóng tàu, cũng như các hạng mục trang trí nội – ngoại thất.
Các loại thép hình I
Tìm hiểu các loại thép hình chữ I phổ biến và ứng dụng trong xây dựng

4. Ứng dụng thực tiễn thép hình I

Ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng thì thép hình I còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy.  Ứng dụng trong các toà nhà và các công trình đặc biệt. Cần đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực. Cũng như chịu va đập cao.

Thép hình chữ I có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:

  • Sử dụng trong máy móc, cơ khí
  • Ứng dụng trong làm đường ray
  • Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
  • Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm

5. Ưu điểm kỹ thuật của thép hình I

Dầm thép hình I là vật liệu kết cấu được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực, độ bền và tính linh hoạt trong thi công.

  • Khả năng chịu lực vượt trội: Với cấu tạo đặc trưng – phần bụng dầm dài và cánh dầm song song, thép hình I có thể phân bổ tải trọng đồng đều, hạn chế biến dạng và chống uốn hiệu quả. Nhờ vậy, vật liệu này thường được ứng dụng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, khung thép tiền chế hay công trình chịu tải trọng lớn.
  • Độ bền và tuổi thọ cao: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, dầm thép I có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tối ưu, kể cả trong môi trường khắc nghiệt. Tuổi thọ trung bình của thép I mạ kẽm có thể đạt từ 50 đến 60 năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và đảm bảo an toàn công trình trong thời gian dài.
  • Đa dạng quy cách – kích thước: Các loại dầm I tiêu chuẩn hiện nay được sản xuất với nhiều kích cỡ như I100, I150, I200, I250, I300, đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu thiết kế và thi công. Tùy vào mục đích sử dụng, người dùng có thể lựa chọn loại thép I phù hợp tải trọng và kết cấu để đạt hiệu quả tối ưu.
Ưu điểm dầm thép I
Ưu điểm kỹ thuật của thép hình I trong xây dựng và kết cấu công nghiệp

6. Bảng quy cách trọng lượng thép hình I đầy đủ nhất

Để lựa chọn được loại thép hình chữ I phù hợp cho từng hạng mục xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường hay công trình dân dụng, việc tra cứu bảng quy cách và trọng lượng thép hình I là bước vô cùng quan trọng.

STT

Quy cách (H x B x D mm)

Chiều dày cánh t (mm)

Bán kính lượn trong R (mm)

Bán kính lượn cánh r (mm)

Diện tích mặt cắt (cm²)

Trọng lượng (Kg/m)

1

I100x55x4.5

7.2

7

2.5

12

9.46

2

I120x64x4.8

7.3

7.5

3.0

14.7

11.5

3

I140x73x4.9

7.5

8

3.0

17.4

13.7

4

I160x81x5.0

7.8

8.5

3.5

20.2

15.9

5

I180x90x5.1

8.1

9

3.5

23.4

18.4

6

I180x100x5.1

8.3

9

3.5

25.4

19.9

7

I200x100x5.2

8.4

9.5

4.0

26.8

21

8

I200x110x5.2

8.6

9.5

4.0

28.9

22.7

9

I220x110x5.4

8.7

10

4.0

30.6

24

10

I220x120x5.4

8.9

10

4.0

32.8

25.8

11

I240x115x5.6

9.5

10.5

4.0

34.8

27.3

12

I240x125x5.6

9.8

10.5

4.0

37.5

29.4

13

I270x125x6.0

9.8

11

4.5

40.2

31.5

14

I270x135x6.0

10.2

11

4.5

43.2

33.9

15

I300x135x6.5

10.2

12

5.0

46.5

36.5

16

I300x145x6.5

10.7

12

5.0

49.9

39.2

17

I330x140x7.0

11.2

13

5.0

53.8

42.2

18

I360x145x7.5

12.3

14

6.0

61.9

48.6

19

I400x155x8.3

13

15

6.0

72.6

57

20

I450x160x9.0

14.2

16

7.0

84.7

66.5

21

I500x170x10

15.2

17

7.0

100

78.5

22

I550x180x11

16.5

18

7.0

118

92.6

23

I600x190x12.0

17.8

20

8.0

138

108

7.  Bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất

Dưới đây là bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất năm 2025, bao gồm đầy đủ quy cách, kích thước, khối lượng tiêu chuẩn và giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp cho từng công trình.

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

Barem kg/6m

Giá

vnđ/6m

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

Barem kg/6m

Giá

vnđ/6m

Hộp 12x12

0,7

1,47

33.810

Hộp 65x65

5,0

56,52

1.299.960

0,8

1,66

38.180

6,0

66,69

1.533.870

0,9

1,85

42.550

Hộp 70x70

3,5

43,85

1.008.550

1,0

2,03

46.690

4,0

49,74

1.144.020

1,1

2,21

50.830

5,0

61,23

1.408.290

1,2

2,39

54.970

6,0

72,35

1.664.050

1,4

2,72

62.560

Hộp 75x75

1,0

13,82

317.860

Hộp 14x14

0,7

1,74

40.020

1,1

15,2

349.600

0,8

1,97

45.310

1,2

16,58

381.340

0,9

2,19

50.370

1,4

19,34

444.820

1,0

2,41

55.430

1,5

20,69

475.870

1,1

2,63

60.490

1,8

24,7

568.100

1,2

2,84

65.320

2,0

27,36

629.280

1,4

3,25

74.750

2,3

31,3

719.900

1,5

3,45

79.350

2,5

33,91

779.930

Hộp 16x16

0,7

2

46.000

2,8

37,79

869.170

0,8

2,27

52.210

3,0

40,36

928.280

0,9

2,53

58.190

3,2

42,9

986.700

1,0

2,79

64.170

3,5

46,69

1.073.870

1,1

3,04

69.920

3,8

50,43

1.159.890

1,2

3,29

75.670

4,0

52,9

1.216.700

1,4

3,78

86.940

4,5

59,77

1.374.710

Hộp 20x20

0,7

2,53

58.190

5,0

65,94

1.516.620

0,8

2,87

66.010

6,0

78,00

1.794.000

0,9

3,21

73.830

Hộp 80x80

4,0

57,27

1.317.210

1,0

3,54

81.420

5,0

70,65

1.624.950

1,1

3,87

89.010

6,0

83,65

1.923.950

1,2

4,2

96.600

8,0

108,5

2.495.500

1,4

4,83

111.090

Hộp 90x90

1,0

16,65

382.950

1,5

5,14

118.220

1,1

18,31

421.130

1,8

6,05

139.150

1,2

19,98

459.540

2,0

6,63

152.490

1,4

23,3

535.900

Hộp 25x25

0,7

3,19

73.370

1,5

24,93

573.390

0,8

3,62

83.260

1,8

29,79

685.170

0,9

4,06

93.380

2,0

33,01

759.230

1,0

4,48

103.040

2,3

37,8

869.400

1,1

4,91

112.930

2,5

40,98

942.540

1,2

5,33

122.590

2,8

45,7

1.051.100

1,4

6,15

141.450

3,0

48,83

1.123.090

1,5

6,56

150.880

3,2

51,94

1.194.620

1,8

7,75

178.250

3,5

56,58

1.301.340

2,0

8,52

195.960

3,8

61,17

1.406.910

Hộp 30x30

0,7

3,85

88.550

4,0

64,21

1.476.830

0,8

4,38

100.740

5,0

79,11

1.819.530

0,9

4,9

112.700

5,5

86,388

1.986.924

1,0

5,43

124.890

6,0

93,558

2.151.834

1,1

5,94

136.620

6,5

100,608

2.313.984

1,2

6,46

148.580

7,0

107,55

2.473.650

1,4

7,47

171.810

8,0

123,6

2.842.800

1,5

7,97

183.310

Hộp 100x100

1,2

22,09

508.070

1,8

9,44

217.120

1,4

25,77

592.710

2,0

10,4

239.200

1,5

27,6

634.800

2,3

11,8

271.400

1,8

33,11

761.530

2,5

12,72

292.560

2,0

36,78

845.940

2,8

14,05

323.150

2,3

42,3

972.900

3,0

14,92

343.160

2,5

45,69

1.050.870

Hộp 40x40

0,7

5,16

118.680

2,8

50,98

1.172.540

0,8

5,88

135.240

3,0

54,49

1.253.270

0,9

6,6

151.800

3,2

57,97

1.333.310

1,0

7,31

168.130

3,5

63,17

1.452.910

1,1

8,02

184.460

3,8

68,33

1.571.590

1,2

8,72

200.560

4,0

71,74

1.650.020

1,4

10,11

232.530

4,5

80,2

1.844.600

1,5

10,8

248.400

5,0

88,536

2.036.328

1,8

12,83

295.090

5,5

96,762

2.225.526

2,0

14,17

325.910

6,0

104,868

2.411.964

2,3

16,14

371.220

6,5

112,866

2.595.918

2,5

17,43

400.890

7,0

120,744

2.777.112

2,8

19,33

444.590

8,0

138,7

3.190.100

3,0

20,57

473.110

10,0

169,6

3.900.800

Hộp 50x50

0,8

7,36

169.280

12,0

199

4.577.000

0,9

8,27

190.210

Hộp 120x120

4,0

87,42

2.010.660

1,0

9,19

211.370

5,0

108,3

2.490.900

1,1

10,09

232.070

6,0

128,9

2.964.700

1,2

10,98

252.540

8,0

168,8

3.882.400

1,4

12,74

293.020

10,0

207,2

4.765.600

1,5

13,62

313.260

12,0

244,2

5.616.600

1,8

16,22

373.060

Hộp 125x125

2,5

57,48

1.322.040

2,0

17,94

412.620

2,8

64,188

1.476.324

2,3

20,47

470.810

3,0

68,634

1.578.582

2,5

22,14

509.220

3,2

73,062

1.680.426

2,8

24,6

565.800

3,5

79,674

1.832.502

3,0

26,23

603.290

3,8

86,238

1.983.474

3,2

27,83

640.090

4,0

90,594

2.083.662

3,5

30,2

694.600

4,5

101,406

2.332.338

3,8

32,49

747.270

5,0

100,098

2.302.254

4,0

34,02

782.460

5,5

122,682

2.821.686

5,0

42,39

974.970

6,0

133,146

3.062.358

6,0

49,74

1.144.020

6,5

143,496

3.300.408

Hộp 60x60

0,8

8,85

203.550

7,0

153,738

3.535.974

0,9

9,96

229.080

8,0

176,34

4.055.820

1,0

11,06

254.380

10,0

216,66

4.983.180

1,1

12,16

279.680

Hộp 140x140

4,0

102,49

2.357.270

1,2

13,24

304.520

5,0

127,17

2.924.910

1,4

15,38

353.740

6,0

151,47

3.483.810

1,5

16,45

378.350

8,0

198,95

4.575.850

1,8

19,61

451.030

Hộp 150x150

2,5

69,264

1.593.072

2,0

21,7

499.100

2,8

77,382

1.779.786

2,3

24,8

570.400

3,0

82,776

1.903.848

2,5

26,85

617.550

3,2

88,146

2.027.358

2,8

29,88

687.240

3,5

96,168

2.211.864

3,0

31,88

733.240

3,8

104,148

2.395.404

3,2

33,86

778.780

4,0

109,446

2.517.258

3,5

36,79

846.170

4,5

122,616

2.820.168

3,8

39,648

911.904

5,0

135,666

3.120.318

4,0

41,556

955.788

5,5

148,602

3.417.846

5,0

51,81

1.191.630

6,0

161,424

3.712.752

6,0

61,04

1.403.920

6,5

174,132

4.005.036

Hộp 175x175

2,5

81,048

1.864.104

7,0

186,726

4.294.698

2,8

90,582

2.083.386

8,0

214,02

4.922.460

3,0

96,912

2.228.976

10,0

263,76

6.066.480

3,2

103,224

2.374.152

12,0

311,99

7.175.770

3,5

112,662

2.591.226

Hộp 160x160

5,0

146,01

3.358.230

3,8

122,058

2.807.334

6,0

174,08

4.003.840

4,0

128,298

2.950.854

8,0

229,09

5.269.070

4,5

143,82

3.307.860

Hộp 180x180

5,0

164,85

3.791.550

5,0

159,228

3.662.244

6,0

196,69

4.523.870

5,5

174,582

4.015.386

8,0

259,24

5.962.520

6,0

189,702

4.363.146

10,0

320,28

7.366.440

6,5

204,768

4.709.664

Hộp 250x250

4,0

184,78

4.249.940

7,0

219,72

5.053.560

4,5

207,37

4.769.510

Hộp 200x200

3,0

111,34

2.560.820

5,0

229,85

5.286.550

4,0

147,1

3.383.300

5,5

252,21

5.800.830

4,5

164,98

3.794.540

6,0

274,46

6.312.580

5,0

182,75

4.203.250

6,5

296,6

6.821.800

5,5

200,4

4.609.200

7,0

318,62

7.328.260

6,0

217,94

5.012.620

7,5

340,53

7.832.190

6,5

235,37

5.413.510

8,0

362,33

8.333.590

7,0

252,68

5.811.640

8,5

384,02

8.832.460

7,5

269,88

6.207.240

9,0

405,59

9.328.570

8,0

286,97

6.600.310

9,5

427,05

9.822.150

8,5

303,95

6.990.850

10,0

448,39

10.312.970

9,0

320,81

7.378.630

12,0

537,07

12.352.610

9,5

337,56

7.763.880

 

10,0

354,19

8.146.370

Hộp 300x300

6,0

332,34

7.643.820

8,0

440,1

10.122.300

10,0

546,36

12.566.280

12,0

651,11

14.975.530

8. Lý do nên mua thép hình I tại Thép Trí Việt?

Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Tạo niềm tin tuyệt đối đến với mọi khách hàng

  • Về giá thành: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm vì Thép Trí Việt là đại lý chính thức có doanh số cao top đầu tại Việt nam. Nên dĩ nhiên sẽ được giá tốt từ nhà các sản xuất. Từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý hay các công ty thương mại khác.
  • Thép Trí Việt phục vụ, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Ngoài ra, Chúng tôi luôn duy trì mức tồn kho hợp lý nên có thể đảm bảo giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
  • Thép luôn có sẵn trong kho, có đầy đủ chủng loại kích thước khác nhau. Luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
  • Có chiết khấu cao khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.
mua thép I tại thép trí việt
Thép Trí Việt là đại lý sắt thép uy tín, giá tốt và giao hàng nhanh

 

Tham khảo bảng báo giá thép hình I 2025 tại Thép Trí Việt giúp bạn nắm rõ quy cách, kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn của từng loại thép. Với sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn tận tâm, Thép Trí Việt là lựa chọn tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết, lựa chọn dầm thép I phù hợp và tối ưu chi phí thi công cho công trình của bạn.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Translate »
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50