Giá tôn thường bao nhiêu 1m2?

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2?

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?. Bạn đang muốn biết giá tôn bao nhiêu 1m2 để biết được chi phí phải bỏ ra để mua tôn cho công trình của mình. Việc biết được giá tôn sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán và chuẩn bị chi phí phải bỏ ra. Ngoài ra việc tìm đơn vị phân phối tôn uy tín sẽ giúp bạn mua được tôn chất lượng với giá tốt nhất hiện nay.

Thép Trí Việt – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2?

Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?

Để biết được giá tôn hiện nay có giá bao nhiêu 1m2 phải phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Như thương hiệu tôn, độ dày của tôn, chủng loại tôn, thời gian mua tôn là khi nào….. và đặc biệt là đại lý phân phối tôn. Việc lựa chọn đơn vị phân phối tôn uy tín sẽ đảm bảo mua tôn đúng chủng loại, quy cách, báo giá tốt chính xác. Vì vậy bạn nên tìm đến những đơn vị như Thép Trí Việt chúng tôi để mua tôn để mua tôn chất lượng với giá rẻ nhất.

Dưới đây Thép Trí Việt xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

  • Giá tôn lạnh tính theo m (1 mét) của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
  • Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng

Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.53.1 – 3.2563,000
Tôn lạnh Đông Á 4.03.4 – 3.5571,000
Tôn lạnh Đông Á 4.23.65 – 3.875,000
Tôn lạnh Đông Á 4.54.05 – 4.279,000
Tôn lạnh Đông Á 5.04.35 – 4.4587,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/kg)
12000.201.75 – 1.8423,200
9140.221.50 – 1.5223,200
12000.231.90 – 1.5223,200
12000.252.14 – 2.1823,200
12000.272.20 – 2.4223,200
12000.292.53 – 2.6523,200
12000.302.68 – 2.7523,200
12000.322.78 – 2.9023,200
12000.342.91 – 3.1023,200
12000.353.10 – 3.2523,200
12000.373.26 – 3.4323,200
12000.393.47 – 3.6223,200
12000.423.60 – 3.8523,200
12000.443.86 – 4.0823,200
12000.474.15 – 4.3523,200
12000.494.35 – 4.5023,200

Giá tôn màu Đông Á bao nhiêu 1m2

Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban đầu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.52.9 – 3.0568,000
Tôn màu Đông Á 4.03.4 – 3.5572,500
Tôn màu Đông Á 4.53.85 – 4.081,000
Tôn màu Đông Á 5.04.35 – 4.590,000

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á bao nhiêu 1m2

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5175,000148,000
Tôn PU Á 4.0180,000158,000
Tôn PU 4.5189,000166,000
Tôn PU 5.0200,000177,000

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen bao nhiêu 1m2

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem)(Kg/m)VNĐ
2 dem 802.4048000
3 dem 002.6050000
3 dem 202.8051000
3 dem 503.0053000
3 dem 803.2558000
4 dem3.3560000
4 dem 303.6565000
4 dem 504.0068000
4 dem 804.2573000
5 dem4.4575000
6 dem5.4092000
Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Bảng báo giá tôn các loại mới nhất

Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.

Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị tham khảo:

bảng giá tôn

Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất

  • Bảng báo giá tôn lạnh
  • Bảng báo giá tôn lạnh màu
  • Bảng báo giá tôn úp nóc
  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm
  • Bảng báo giá tôn la phong
  • Bảng báo giá tôn Phương Nam
  • Bảng báo giá tôn sóng ngói

Tại sao nên chọn mua tôn tại Thép Trí Việt

Công ty thép Thép Trí Việt  là nhà cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại tphcm và khu vực Miền Nam.

Thép Trí Việt cung cấp Thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng các loại cho mọi công trình với giá rẻ nhất thị trường.

Đội ngũ nhân viên hùng hậu, nhiệt tình, chu đáo, có chuyên môn cao.

Hệ thống xe cẩu, xe tải hùng hậu, chúng tôi vận chuyển vật liệu xây dựng đến khắp nới trên mọi miền tổ quốc.

Thép Trí Việt cung cấp bất kì loại tôn nào mà công trình của bạn cần. Chúng tôi cam kết cung cấp bảng báo giá tôn mới nhất, giá cạnh tranh nhất thị trường.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo