Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt PU. Tôn cách nhiệt PU 3 lớp là sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Do sở hữu các đặc tính nổi bật như: trọng lượng siêu nhẹ, dễ thi công lắp đặt; cách âm, cách nhiệt tốt; độ bền cao (tuổi thọ lâu dài); màu sắc hài hòa trang nhã; giá thành hợp lý.
Mỗi thương hiệu Tôn PU khác nhau sẽ có giá bán khác nhau. Do đó, để mua được loại tôn cách nhiệt PU chính hãng, có chất lượng tốt, giá thành phải chăng. Quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline của Thép Trí Việt.
Nội dung chính:
- 1 Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Tôn Cách Nhiệt PU uy tín
- 2 Tôn cách nhiệt PU là gì ?
- 3 Giá tôn cách nhiệt Pu mới nhất
- 4 Phân loại tôn cách nhiệt Pu
- 5 Bảng thông số kỹ thuật của Tôn PU cách âm, cách nhiệt
- 6 Những ưu đãi, chính sách của công ty Thép Trí Việt dành cho khách hàng
- 7 Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Tôn Cách Nhiệt PU uy tín
✅ Giá Tôn Cách Nhiệt PU cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Tôn Cách Nhiệt PU chính hãng | ⭐Tôn Cách Nhiệt PU được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Tôn cách nhiệt PU là gì ?
Tôn cách nhiệt PU là một loại vật liệu lợp mái có khả năng cách nhiệt, chống nóng, chống cháy rất tốt nhờ sự kết hợp của Tôn lạnh màu (lớp số 1) và vật liệu cách nhiệt PU (Polyurethane) (lớp số 2) cùng một lớp lót bạc tại mặt dưới tấm lợp (lớp số 3).
Tôn cách nhiệt có nhiều tên gọi khác như: tấm lợp cách nhiệt – tôn chống nóng – tôn xốp – tôn mát – tôn PU – tôn 3 lớp …
Ưu điểm vượt trội của tôn cách nhiệt
Tôn cách nhiệt có khá nhiều ưu điểm vượt trội so các loại tôn thường khác hoặc so với các loại vật liệu lợp mái cùng chức năng khác như ngói, bê tông …
- Cấu tạo tôn cách nhiệt gồm 3 lớp nên có khả năng chống nóng rất tốt
- Đối với các loại tôn thường, khi trời nắng to, nhiệt độ cao, tôn giãn nở hoặc khi trời mưa to sẽ phát ra tiêng ồn. Nhược điểm này đã được tôn cách nhiệt Pu khắc phục rất tốt
- Có khả năng chống cháy lan rộng ( lên đến 2 giờ )
- Độ bền cao, thời gian sử dụng từ 20 năm, có thể lên đến 50 năm
- Thi công, lắp đặt dễ dàng
- Không tốn quá nhiều xà gồ, tiết kiệm được chi phí
- Tăng sự vững chãi, chắn chắn cho trần và mái nhà, không bị tróc mái khi có mưa và gió lốc mạnh.
- Dễ bảo quản, di chuyển
- Tính thẩm mỹ cao, nhiều mẫu mã, màu sắc theo phong thủy
- Tiết kiệm chi phí tiền điện máy lạnh
Cấu tạo tôn cách nhiệt PU
Tôn cách nhiệt 3 lớp còn được gọi bằng nhiều cái tên khác như: Panel PU hay trần tôn 3 lớp; cấu tạo gồm có 3 lớp chính:
– Hai bề mặt trước và sau được làm từ chất liệu Inox SUS 201 hoặc Inox SUS 304, độ dày trung bình từ 0.35mm – 0.6mm.
– Lớp ở giữa: được làm từ chất liệu cách âm, cách nhiệt PU, tỷ trọng trung bình từ 38-45kg/m3.
– Lớp vỏ ngoài cùng: được dán nilon chống xước đặc biệt; giúp bảo vệ Panel PU khỏi những trầy xước, bong tróc, duy trì giá trị thẩm mỹ lâu dài.
Giá tôn cách nhiệt Pu mới nhất
Ngay dưới đây là bảng báo giá tôn cách nhiệt PU từ các thương hiệu được ưa chuộng sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Quý khách có đơn hàng riêng, yêu cầu báo giá thương hiệu khác, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | |
3 | 95500 | 3 | 124500 | |||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | |||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | |||
3 | 92000 | 3 | 121000 | |||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | |||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | |||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | |||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | |||
3 | 76000 | 3 | 105000 | |||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | |||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | |||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | |||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | |||
3 | 95000 | 3 | 124000 | |||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | |||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 |
Lưu ý:
- Bảng giá mang tính chất tham khảo
- Giá tôn cách nhiệt trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng chính hãng, có giấy tờ xuất xứ rõ ràng
- Vận chuyển miễn phí trong thành phố
Phân loại tôn cách nhiệt Pu
Hiện nay trên thị trường có 2 loại tôn cách nhiệt sử dụng phổ biến là: Tôn Pu cách nhiệt và tôn OPP cách nhiệt.
Tôn PU cách nhiệt
Hay còn gọi là tôn 3 lớp là tôn 5 sóng và có độ dày PU từ 16 -20. Đây là loại tôn có sóng cao 30cm có khả năng chống tràn nước tốt. Nhờ lớp PU dày nên làm tăng khả năng cách nhiệt cũng như chống nóng hiệu quả.
Tôn này cũng có 2 loại: Tôn PU cách nhiệt 1 mặt tôn (Tôn + PU + Màng PP, PE) và Tôn PU cách nhiệt có 2 mặt tôn (Tôn + PU + Tôn).
Tôn OPP 2 lớp – tôn xốp cách nhiệt
Thường dùng tôn 5 sóng và có dán lớp nút cách nhiệt PE – OPP là giải pháp giúp chống nóng và giảm nhiệt độ cho ngôi nhà mà giảm được mức tiêu thụ điện cho nhà ở và công trình.
Đây là loại tôn cách nhiệt có cấu tạo khá đơn giản, cùng với giá thành rẻ, có thể dán mút opp cách nhiệt linh động lên tôn ngay tại công trình một cách đơn giản.
Bảng thông số kỹ thuật của Tôn PU cách âm, cách nhiệt
TT | Tiêu chí | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Kết quả đạt được |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn/Inox/Nhôm + PU + Tôn/Inox/Nhôm | ||
2 | Độ dày tấm Tôn/Inox/Nhôm | mm | 0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bảng màu của hãng | ||
4 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
5 | Hệ số dẫn nhiệt | w/mc | 7194 – 2000 | 0.028 |
6 | Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152mm | |
7 | Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130mm | |
8 | Tỷ trọng PU | Kg/m3 | TCVN 187-1986 | 40±3 |
9 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359-70 | 0.38 |
10 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 |
11 | Khả năng chịu tải | Kg/cm2 | TCKT JAVTA | 3.8 |
12 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 |
13 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT JAVTA | 30/50/75/100/125/150/200 |
Những ưu đãi, chính sách của công ty Thép Trí Việt dành cho khách hàng
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng.
Miễn phí vận chuyển cho khách hàng – tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình.
Cung cấp giá cả tốt nhất qua bảng báo giá tôn PU cách nhiệt đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương