Xà gồ mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại nhờ khả năng chịu lực, độ bền và đặc tính chống gỉ từ lớp mạ kẽm nhúng nóng. Với trọng lượng nhẹ, dễ thi công và tuổi thọ lâu dài, xà gồ được ứng dụng rộng rãi trong nhà xưởng, mái tôn và hệ thống nhà thép tiền chế. Nếu bạn cần tư vấn hoặc báo giá, hãy liên hệ Thép Trí Việt để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác.
1. Tổng quan về xà gồ mạ kẽm và ưu điểm
Để hiểu vì sao xà gồ mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp, trước tiên chúng ta cần nắm rõ đặc điểm cấu tạo cũng như những lợi ích nổi bật mà loại vật liệu này mang lại. Dưới đây là tổng quan về xà gồ thép mạ kẽm và các ưu điểm nổi bật giúp lý giải vì sao dòng sản phẩm này được ưa chuộng đến vậy.

1.1 Giới thiệu về xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm được sản xuất từ nguồn thép đạt chuẩn quốc tế JIS G3302/SGH450 nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và chống ăn mòn , rỉ sét hiệu quả.
Lớp thép mạ kẽm bảo vệ giúp sản phẩm không bị rỉ sét, phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường. Với giới hạn chảy YP ≥ 245 MPa, xà gồ có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn giữ được độ cứng và khả năng vượt nhịp lớn trong phạm vi kỹ thuật cho phép.
Phổ biến nhất hiện nay là ba loại xà gồ chữ U, chữ C và chữ Z, mỗi loại sở hữu tiết diện khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.

1.2 Ưu điểm của xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm được ứng dụng ngày càng nhiều trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ những ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao, đáp ứng tiêu chuẩn quy trình trình sản xuất chất lượng quốc tế và đảm bảo tính đồng đều trong sản xuất.
- Thi công, lắp đặt nhanh nhờ khả năng đột lỗ và cắt tự động chính xác theo bản vẽ thiết kế.
- Kháng gỉ sét và chống ăn mòn vượt trội phù hợp với cả môi trường khắc nghiệt hoặc khu vực ven biển.
- Tối ưu chi phí bảo trì nhờ tuổi thọ sử dụng dài hạn và chất lượng ổn định.
- Đa dạng tiết diện và kích thước, dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu từng công trình.
Với những ưu điểm này, xà gồ thép mạ kẽm C và Z không chỉ giúp tăng độ vững chắc cho kết cấu mà còn mang lại hiệu quả kinh tế trong suốt vòng đời công trình.

2. Bản mô tả kỹ thuật của xà gồ mạ kẽm hình C và Z


3. Thông số kỹ thuật và kích thước của xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế JIS G3302/SGH450, đảm bảo độ bền cao, chất lượng đồng đều và phù hợp cho nhiều loại công trình xây dựng.
Tên chỉ tiêu | Criteria | Đơn vị | Unit | Kết quả | Result |
Giới hạn chảy (Yield point YP) | Mpa | ≥245 |
Độ bền kéo (Tension strength TS) | Mpa | ≥400 |
Độ giãn dài (Elongation EL) | % | 10÷30% |
Khối lượng lớp kẽm (Zn coating mass) | Gam/㎡ 2 mặt | 80-275 |
4. Bảng quy cách trọng lượng xà gồ thép mạ kẽm
Bảng trọng lượng xà gồ thép hình C mạ kẽm
Quy cách | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Bảng quy cách trọng lượng xà gồ thép hình Z mạ kẽm
Quy cách | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z200x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
5. Các bước quy trình sản xuất xà gồ thép mạ kẽm chi tiết
Tại Thép Trí Việt, mỗi sản phẩm đều được chế tạo theo quy trình ISO 9001:2015 hiện đại, đồng thời trải qua khâu kiểm soát chất lượng chặt chẽ để đảm bảo độ bền và độ tin cậy tối ưu.

6. Kiểm định và đánh giá chất lượng sản phẩm
Mỗi sản phẩm của Thép Trí Việt đều tuân thủ quy trình sản xuất theo chuẩn ISO 9001:2015, được kiểm soát chặt chẽ ở từng công đoạn. Với hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại, doanh nghiệp cam kết mang đến sản phẩm đạt độ bền, độ chính xác và chất lượng cao nhất.

7. Tham khảo bảng giá xà gồ mới nhất tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xà gồ chữ C, Z mạ kẽm được cập nhật mới, đảm bảo mức giá tốt cùng nguồn hàng ổn định trên thị trường hiện nay.

8. Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Để lựa chọn được xà gồ mạ kẽm chất lượng và phù hợp với yêu cầu kết cấu, điều quan trọng nhất là tìm đúng nhà cung cấp đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng, chúng tôi tự hào là đơn vị phân phối xà gồ thép mạ kẽm uy tín tại khu vực miền Nam.
Thép Trí Việt hướng đến sự phát triển bền vững, cam kết mang đến khách hàng xà gồ đạt tiêu chuẩn, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét vượt trội và giá thành cạnh tranh. Đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm luôn đồng hành, hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng tiết diện, độ dày và quy cách xà gồ cho từng hạng mục công trình.
Với quy trình giao hàng nhanh, chi phí tối ưu, Thép Trí Việt đáp ứng tốt nhu cầu cung ứng số lượng lớn cho công trình nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà thép tiền chế và các dự án trong và ngoài khu vực. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn – giải đáp kỹ thuật một cách tận tâm giúp khách hàng an tâm trong suốt quá trình lựa chọn và thi công xà gồ.
Xà gồ mạ kẽm là giải pháp bền chắc, chống rỉ sét và phù hợp nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Với đa dạng tiêu chuẩn, quy cách, kích thước và khả năng chịu lực tốt, đây là vật liệu không thể thiếu trong lắp đặt kết cấu xây dựng. Nếu bạn cần báo giá xà gồ hoặc tư vấn chọn loại đúng chuẩn, chất lượng hãy liên hệ Thép Trí Việt để được hỗ trợ nhanh và chính xác.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương







