Xà gồ C hiện đang là vật liệu thép xây dựng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình từ nhà ở dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp. Nhờ được sản xuất trên nền thép cường độ cao, phủ kẽm chống gỉ theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu, sản phẩm mang đến độ bền vượt trội và khả năng chịu lực tốt. Bài viết dưới đây sẽ trình bày chi tiết về trọng lượng, kích thước và báo giá thép C.
Mục lục:
1.Đặc tính cơ bản xà gồ C
Quy trình sản xuất xà gồ C được thực hiện nghiêm ngặt theo quy định Nhật Bản và Châu Âu. Sản phẩm sử dụng thép nền cường độ cao G350 – 450mpa, bề mặt phủ lớp kẽm Z120 – 275 g/m² giúp tăng khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Đặc biệt, thép C có thể đục lỗ, cán gân theo bản vẽ thiết kế để thuận tiện cho việc lắp đặt, tiết kiệm thời gian và ngân sách. Nhờ độ bền cao, khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng, loại thép xây dựng này được xem là lựa chọn tối ưu cho các dự án dân dụng và công nghiệp.

2.Ứng dụng thực tiễn xà gồ C
Nhờ sở hữu tính năng bền bỉ và khả năng chịu lực vượt trội, xà gồ C ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại kiến trúc từ dân dụng đến công nghiệp. Sản phẩm thường được sử dụng làm khung mái, vì kèo cho nhà xưởng, nhà kho, hoặc làm đòn tay thép hỗ trợ gác đúc, mái tôn.
Với ưu điểm chống ăn mòn, dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí, xà gồ thép C trở thành lựa chọn ưu tiên của các chủ thầu và kỹ sư xây dựng khi tìm kiếm vật liệu an toàn và bền vững. Khi sử dụng vật liệu này, chủ sở hữu không cần bảo trì thường xuyên.

3.Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
4.Bảng tra cứu kích thước, vị trí lỗ khoan trên xà gồ C
5.Xà gồ C có ưu điểm gì?
Với mặt cắt có tiết diện hình C, với đặc điểm tính bền cao, chịu tải trọng lớn, vận chuyển – tháo rời – lắp ráp nhanh chóng. Chúng được sử dụng nhiều trong mọi công trình, kết cấu thép, thiết bị đồ dùng trong nhà,..
Xà gồ thép C mạ kẽm xà gồ đen C là hai loại thuộc xà gồ C được sử dụng rộng rãi hiện nay. Loại mạ kẽm thường được sử dụng cho dự án yêu cầu chất lượng cao, lớp kẽm tăng khả năng chống oxy hóa, chống lại các điều kiện từ bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình xây dựng.
6.Các loại xà gồ C phổ biến hiện nay
Xà gồ C gồm 3 loại tương ứng với những đặc tính vượt trội khác nhau, phù hợp với từng hạng mục thi công của các công trình.
6.1.Xà gồ C đen
Xà gồ đen thép C được sản xuất từ thép cán nóng và thép cán nguội, có thể nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí an toàn cho kiến trúc xây dựng. Nhờ đặc tính trọng lượng nhẹ nhưng khả năng chịu lực cao, loại thép này mang lại sự linh hoạt trong xây dựng, dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Với tính bền vượt trội và giá thành hợp lý, thép xà gồ C đen đang là lựa chọn hàng đầu cho nhiều chủ thầu và đơn vị thi công trong các hạng mục mái tôn, khung nhà, khung kèo và làm đòn tay hỗ trợ xây dựng.
6.2.Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm được thiết kế đa dạng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại phù hợp cho từng hạng mục công trình. Các kích thước phổ biến hiện nay gồm: C60, C80, C100, C125, C150, C180, C200, C250, C300mm. Tương ứng với đó là độ cao cạnh từ 30mm, 40mm, 45mm, 50mm đến 65mm, cùng bề dày dao động từ 1,5mm đến 3mm.
Sự linh hoạt này giúp vật liệu thép này đáp ứng tốt các nhu cầu từ kiến trúc dân dụng đến nhà xưởng, nhà tiền chế, mang lại sức bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ cao.

6.3.Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
Bên cạnh các dòng sản phẩm truyền thống, Hoa Sen còn phát triển loại xà gồ C nhúng kẽm nóng bằng công nghệ hiện đại. Nhờ lớp kẽm được phủ đều và bám chắc, sản phẩm có độ cứng và khả năng chịu lực tối ưu, phù hợp cho nhiều hạng mục xây dựng yêu cầu độ bền cao.
Điểm nổi bật của loại thép nhúng kẽm nóng này là bề mặt sáng bóng, mịn và tính thẩm mỹ vượt trội, giúp công trình vừa bền chắc vừa đẹp mắt. Với ưu thế công nghệ tiên tiến, đây được xem là dòng thép hứa hẹn sẽ được ứng dụng ngày càng rộng rãi trong tương lai.
7.Bảng báo giá xà gồ C mới nhất
Xà gồ C được sản xuất theo nhiều dạng khác nhau nên mức giá cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định tùy vào từng loại vật liệu xây dựng thép.
7.1. Báo giá xà gồ C đen
Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen mới nhất được cập nhật khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình.
Quy cách (mm) | Độ dày | ||
1.8ly (VNĐ) | 2.0ly (VNĐ) | 2.4ly (VNĐ) | |
C 80 x 40 | 26.000 | 27.500 | 31.500 |
C 100 x 50 | 31.500 | 34.500 | 37.600 |
C 125 x 50 | 35.000 | 38.000 | 44.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 43.000 | 51.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 52.000 | 57.000 |
C 200 x 50 | 46.000 | 51.000 | 61.000 |
C 200 x 50 | 52.500 | 63.000 | 68.700 |
C 250 x 65 | 60.000 | 68.000 | 81.000 |
7.2. Báo giá xà gồ C mạ kẽm
Để giúp quý khách hàng dễ dàng theo dõi và lựa chọn loại thép phù hợp cho công trình, dưới đây là bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm.
Quy cách (mm) | 1.5ly (VNĐ) | 1.8ly (VNĐ) | 2.0ly (VNĐ) | 2.4ly (VNĐ) |
C 80 x 40 | 25.000 | 29.500 | 32.500 | 37.000 |
C 80 x 30 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 100 x 50 | 31.000 | 36.000 | 40.000 | 51.000 |
C 125 x 50 | 34.000 | 40.000 | 44.500 | 56.000 |
C 150 x 50 | 39.000 | 45.500 | 50.000 | 63.000 |
C 150 x 65 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 180 x 50 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 180 x 65 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
C 200 x 30 | 43.000 | 51.000 | 56.000 | 71.500 |
C 200 x 50 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 75.000 |
C 200 x 65 | 53.000 | 63.000 | 70.000 | 84.000 |
C 250 x 30 | 50.000 | 59.500 | 66.000 | 79.000 |
Bảng giá trên thể hiện mức phí tham khảo cho mọi người. Tuy nhiên, giá thép xà gồ C có thể thay đổi theo thời điểm mua hàng, biến động thị trường thép và số lượng đơn đặt. Ngoài các kích thước thông dụng, khách hàng hoàn toàn có thể đặt hàng theo yêu cầu riêng để đáp ứng nhu cầu xây dựng thực tế.
8.Lý do bạn nên chọn mua xà gồ C tại Thép Trí Việt
- Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
- Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
- Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
- Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
- Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
- Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
- Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bảo phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Bài viết đã cung cấp những thông tin chi tiết về xà gồ C, trọng lượng, kích thước và bảng báo giá 2025 mà các nhà thầu, kỹ sư xây dựng cần tham khảo. Việc nắm rõ đặc điểm và giá cả giúp tối ưu chi phí, đảm bảo chất lượng cho từng hạng mục công trình. Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép uy tín, hãy liên hệ Thép Trí Việt để nhận tư vấn chi tiết và báo giá ngay hôm nay.






Ryker (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Max (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.