Tôn sàn decking Đông Á tại tonsandecking.vn
Nội dung chính:
- 1 I. Giới thiệu
- 2 II. Đặc điểm của tôn sàn decking Đông Á
- 3 III. Ưu điểm của tôn sàn decking Đông Á
- 4 IV. Nhược điểm của tôn sàn decking Đông Á
- 5 V. Ứng dụng của tôn sàn decking Đông Á
- 6 VI. Báo giá tôn sàn decking Đông Á
- 7 Bảng giá tôn sàn deck mới nhất ([thangnam])
- 8 Giá tôn sàn decking H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
- 9 Giá tôn sàn decking độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
- 10 VII. Kết luận
I. Giới thiệu
Tôn sàn decking Đông Á là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất bởi Tập đoàn Đông Á – một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tôn sàn decking Đông Á, bao gồm: đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, ứng dụng và báo giá.

II. Đặc điểm của tôn sàn decking Đông Á
- Chất liệu: Được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép mạ nhôm kẽm cao cấp, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chống gỉ sét tốt.
- Kiểu dáng: Có nhiều kiểu dáng sóng khác nhau như sóng 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,… phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng.
- Độ dày: Tôn sàn decking Đông Á có độ dày từ 0.4mm đến 1.2mm, đáp ứng được yêu cầu chịu tải của các công trình khác nhau.
- Bề mặt: Bề mặt tôn được thiết kế nhám giúp tăng khả năng bám dính với bê tông, đảm bảo độ an toàn cho công trình.
III. Ưu điểm của tôn sàn decking Đông Á
- Chịu lực tốt: Tôn sàn decking Đông Á có khả năng chịu lực cao, giúp giảm thiểu chi phí cho hệ thống khung đỡ.
- Thi công nhanh chóng: Việc thi công tôn sàn decking Đông Á đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Chống cháy tốt: Tôn sàn decking Đông Á có khả năng chống cháy tốt, giúp đảm bảo an toàn cho công trình.
- Chống thấm nước: Tôn sàn decking Đông Á có khả năng chống thấm nước tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường.
- Thân thiện với môi trường: Tôn sàn decking Đông Á có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
IV. Nhược điểm của tôn sàn decking Đông Á
- Giá thành cao: Hơn so với một số loại vật liệu lợp mái khác.
- Dễ bị cong vênh: Nếu không được thi công đúng kỹ thuật.
- Khả năng cách âm kém.
V. Ứng dụng của tôn sàn decking Đông Á
Tôn sàn decking Đông Á được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp như:
- Nhà xưởng, kho bãi
- Sân thượng, nhà để xe
- Trung tâm thương mại, siêu thị
- Nhà ga, sân bay
- Bệnh viện, trường học
VI. Báo giá tôn sàn decking Đông Á
Giá tôn sàn decking Đông Á phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: độ dày, kiểu dáng sóng, số lượng mua,…
Để biết thông tin chi tiết về giá bán, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý tôn thép Đông Á gần nhất.
Giá tôn sàn deck phụ thuộc vào thời điểm, quy cách và từng đơn hàng cụ thể ( số lượng, vị trí giao hàng …) Chính vì vậy để biết giá chính xác theo đơn hàng của mình, bạn hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Đây là bảng giá tôn sàn deck được Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay để bạn tham khảo.
Bảng giá tôn sàn deck cung cấp thông tin về giá thành của các loại tôn sàn deck phổ biến trên thị trường. Bảng này thường bao gồm các thông tin như loại tôn, kích thước, độ dày và giá cả tương ứng. Các yếu tố như chất liệu, xuất xứ và tính năng đặc biệt của từng loại tôn cũng được mô tả để người mua có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất ([thangnam])
Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định.
Giá tôn sàn decking H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H50W1000 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | 0.50 | 99,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | 0.55 | 109,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | 0.58 | 112,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | 0.60 | 116,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | 0.65 | 126,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | 0.70 | 135,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | 0.75 | 141,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | 0.80 | 151,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | 0.90 | 166,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | 0.95 | 175,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | 1.00 | 185,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | 1.10 | 200,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | 1.15 | 209,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | 1.20 | 218,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | 1.30 | 236,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | 1.40 | 261,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | 1.50 | 274,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Công ty cũng cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Giá tôn sàn decking độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H75W900 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | 0.50 | 103,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | 0.55 | 113,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | 0.58 | 116,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | 0.60 | 120,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | 0.65 | 130,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | 0.70 | 141,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | 0.75 | 147,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | 0.80 | 157,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | 0.90 | 173,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | 0.95 | 183,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | 1.00 | 192,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | 1.10 | 208,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | 1.15 | 218,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | 1.20 | 227,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | 1.30 | 246,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | 1.40 | 272,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | 1.50 | 285,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Ngoài ra, Công ty còn cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
VII. Kết luận
Tôn sàn decking Đông Á là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: chịu lực tốt, thi công nhanh chóng, chống cháy tốt, chống thấm nước, thân thiện với môi trường,… Tuy nhiên, giá thành sản phẩm cao hơn so với một số loại vật liệu lợp mái khác.
Lưu ý:
- Bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
- Nên cập nhật giá cả mới nhất trước khi mua sản phẩm.