Tôn mạ kẽm được công ty Thép Trí Việt phân phối chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như: Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam… Ngoài ra chúng tôi còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết.
Nội dung chính:
Khái niệm và phân loại tôn mạ kẽm?
Tôn mạ kẽm được định nghĩa là VLXD được cấu tạo từ các tấm thép, trong quá trình nhúng được bao phủ một lớp kẽm. Cho ra đời vật liệu có ưu điểm khối lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng, chống gỉ cao, kháng nhiệt hiệu quả
Để phân loại tôn mạ kẽm, chúng ta dựa trên rất nhiều tiêu chí. Ví dụ như theo hình dạng thì có 2 loại đó là tôn kẽm dạng tấm và dạng cuộn.
Thông thường, ngày nay khi phân biệt tôn kẽm, chúng ta thường dựa vào độ dày của tôn là phổ biến nhất. Theo tiêu chí này thì tôn được phân làm 2 loại là tôn cứng và tôn mềm
- Loại cứng: Gồm 2 loại chính là tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên đều có độ dày khoảng từ 0.15 – 0.55mm.
- Loại mềm: Thường thì có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn mạ kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm.
Ngoài ra, chúng ta còn có các loại khác là tôn kẽm phẳng, tôn kẽm sóng vuông và tôn kẽm cuộn
Tôn kẽm phẳng
Được chia ra thêm làm 2 loại là tôn phẳng và tôn sóng. Tôn kẽm phẳng là loại tôn được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp và chế tạo máy, còn tôn sóng thì được sử dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.
Tôn kẽm sóng vuông
Luôn giữ một vai trò quan trọng trong công nghiệp và xây dựng. Với ứng dụng phổ biến hiện nay là làm mái che cho các công trình, tòa nhà hay được sử dụng làm vách ngăn cho nhà kho, nhà xưởng,…
Tôn mạ kẽm cuộn
Hay còn được gọi là thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0.6 – 3.15mm theo tiêu chuẩn JISG 3302:2010 được chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng)
Những thương hiệu uy tín sản xuất tôn mạ kẽm uy tín
Tôn mạ kẽm Hoa Sen
Là đánh giá là thương hiệu “vua” trong ngành sản xuất tôn kẽm. Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường.
Sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3302. Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Với dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất được nhập khẩu từ các nước châu Âu, G7. Sản phẩm tôn Hoà Phát được đánh giá tốt nhất trên thị trường. Tôn Hòa Phát luôn nhận được rất nhiều sự lựa chọn và tin tưởng của người tiêu dùng bởi các sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng và mẫu mã.
Tôn mạ kẽm Phương Nam
Sản phẩm tôn mạ kẽm Phương Nam còn được gọi là tôn mạ kẽm Việt Nhật.
Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục. Theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …
Tôn mạ kẽm Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị đứng đầu về sản phẩm Tôn. Chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…
Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu…Chất lượng sản phẩm được đánh giá rất cao cả trong và ngoài nước. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Giá tôn mạ kẽm mới nhất
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo giá áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá tôn mạ kẽm ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
Chiết khấu đơn hàng cao. Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Ứng dụng của tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm có rất nhiều ứng dụng, vậy ứng dụng của tôn mạ kẽm gồm những gì?
Trước tiên phải nói đến tính ứng dụng cao của tôn mạ kẽm trong ngành xây dựng, được sử dụng để chế tạo các tấm lợp, chế tạo vách ngăn và máng xối
Tôn mạ kẽm cuộn còn được ứng dụng để làm trần nhà, mái che, cửa cuốn, ống nước, vật liệu gia đình,…
Chế tạo vỏ của các thiết bị điện tử – điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện v.v.v
Chế tạo phụ tùng của các loại xe máy, xe oto, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và két sắt.
Trong ngành cơ khí, máy móc, thiết bị đóng vai trò trong quá trình sản xuất tivi, máy tinh, tủ lạnh,…
Những ưu đãi, chính sách của công ty Thép Trí Việt dành cho khách hàng
- Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng.
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình.
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Matthew (xác minh chủ tài khoản) –
The product is firmly packed.
William (xác minh chủ tài khoản) –
Very well worth the money.