Trong bối cảnh nhu cầu xây dựng và công nghiệp ngày càng tăng, giá thép tấm luôn là vấn đề được các nhà thầu, doanh nghiệp và khách hàng cá nhân quan tâm. Với đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực tốt cùng nhiều dòng sản phẩm đa dạng như SS400, Q235B, A36 hay thép tấm gân chống trượt, loại vật liệu này trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực.
1. Tìm hiểu về thép tấm
Thép tấm (Steel Plate) là loại thép dạng phẳng, được tạo thành từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội trên phôi thép nguyên khối. Sản phẩm có nhiều quy cách khác nhau về độ dày, chiều rộng và chiều dài, phù hợp cho đa dạng nhu cầu sản xuất và xây dựng.
Để tính khối lượng tôn tấm, có thể áp dụng công thức phổ biến:
Khối lượng (kg) = 7.85 x Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m)
(Công thức này thường được áp dụng trong các bảng tra trọng lượng tấm sắt thép thực tế).
Các loại sắt tấm phổ biến và ưu điểm chính:
- Sắt tấm mạ kẽm: Chống rỉ sét, nâng cao tuổi thọ công trình.
- Sắt tấm chống trượt: Bề mặt có gân, an toàn trong môi trường ẩm ướt.
- Sắt tấm chịu mài mòn: Độ cứng cao, dùng cho cơ khí và khai khoáng.
- Sắt tấm kết cấu xây dựng: Ứng dụng trong hạ tầng, cầu đường.
- Sắt tấm hàn kết cấu: Khả năng hàn tốt, dễ thi công.
- Sắt tấm hợp kim thấp cường độ cao: Chịu lực tốt, dễ uốn.
- Sắt tấm chuyên dùng đóng tàu: Khả năng chịu áp lực và nhiệt độ vượt trội.
Trong các lĩnh vực công nghiệp nặng như xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất kết cấu thép, tấm sắt thép vẫn là vật liệu được ưa chuộng hàng đầu.
Một số loại sắt tấm thông dụng:
- Sắt tấm trơn: Bề mặt phẳng, không có gân, ứng dụng nhiều trong gia công cơ khí và công nghiệp nặng.
- Sắt tấm cán nguội (Cold Rolled Steel Plate): Được sản xuất ở nhiệt độ thường, bề mặt nhẵn bóng, độ chính xác cao, tính thẩm mỹ tốt. Tuy nhiên, nhược điểm là dễ bị oxy hóa nếu không được bảo quản kỹ.
- Sắt tấm cán nóng (Hot Rolled Steel Plate): Được cán ở nhiệt độ trên 1000°C, bề mặt có màu xanh đen, độ nhám cao, độ dày đa dạng (3 – 100mm). Loại này có ưu điểm dễ gia công, giá thành rẻ hơn thép cán nguội và thường được ứng dụng trong kết cấu công trình, chế tạo máy.
Ngoài việc sản xuất thép tấm, phôi thép cán nóng cũng được sử dụng để chế tạo thép hình H, V, I, U, mang đến sự linh hoạt trong xây dựng và cơ khí.

2. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản thép tấm
Để tôn tấm luôn đảm bảo chất lượng, độ bền và hạn chế tối đa tình trạng gỉ sét, doanh nghiệp và nhà thầu cần chú ý một số nguyên tắc sau:
Nguyên tắc chung khi bảo quản tôn tấm
- Tránh tiếp xúc hóa chất và môi trường ẩm ướt: Không để thép tiếp xúc trực tiếp với muối, axit hoặc độ ẩm cao nhằm ngăn ngừa oxy hóa.
- Đặt ở nơi cao ráo, thoáng mát: Hạn chế để trực tiếp xuống nền đất nhằm giảm nguy cơ ẩm mốc và hoen gỉ.
- Sử dụng mái che hoặc kho kín: Giúp bảo vệ thép khỏi mưa, nắng và sương mù.
- Không xếp chồng quá cao: Tránh gây cong vênh hoặc biến dạng do áp lực.
- Xử lý khi có gỉ sét: Dùng bàn chải sắt kết hợp dầu bôi trơn để làm sạch, sau đó lau khô bề mặt.
- Bôi dầu bảo vệ: Phủ một lớp dầu mỏng giúp giảm thiểu quá trình oxy hóa, tăng tuổi thọ sản phẩm.
Bảo quản theo quy cách độ dày
- Dưới 5 mm: Cất giữ trong kho sạch, thoáng mát, nên chọn loại tráng kẽm hoặc thiếc.
- Từ 5 mm đến dưới 9 mm: Xếp có kê gỗ để phân loại và giảm áp lực.
- Từ 9 mm đến dưới 40 mm: Bảo quản trong kho hoặc khu vực có mái che.
- Trên 41 mm: Xếp ngăn nắp trên giá chữ U tại kho hoặc bãi đất trống có mái che.
Lưu ý khi vận chuyển tôn tấm
Thép tấm cần được đóng gói cẩn thận, có lớp lót đệm, bao tải bảo vệ hai mặt để hạn chế trầy xước và đảm bảo sản phẩm đến công trình trong tình trạng tốt nhất.

3. Giá thép tấm 1–110 ly mới nhất
Để giúp khách hàng nắm bắt chính xác tình hình thị trường, dưới đây là bảng giá thép tấm mới nhất hôm nay 20/08/2025, áp dụng cho nhiều loại thép tấm với độ dày từ 1 ly đến 110 ly (tương đương 1mm – 110mm). Toàn bộ mức giá được chúng tôi tổng hợp và đối chiếu từ các nhà cung cấp tôn tấm uy tín trong và ngoài nước, bao gồm nguồn nhập khẩu từ Trung Quốc, Châu Âu…
Nhờ đó, khách hàng có thể tham khảo giá thép tấm chính xác, minh bạch và phù hợp nhất cho nhu cầu xây dựng hoặc sản xuất.

4. Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.500 |
2 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.500 |
3 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.500 |
4 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.500 |
5 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.500 |
6 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 9.00 | 1500 x 6000 | 635.85 | 14.000 – 15.500 |
7 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.500 – 15.500 |
8 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.500 – 16.000 |
9 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 15.000 – 17.000 |
10 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 15.000 – 17.000 |
11 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 15.000 – 17.000 |
12 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 753.60 | 15.000 – 17.000 |
13 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 15.000 – 17.000 |
14 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.40 | 15.000 – 17.000 |
15 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 18.000 – 20.000 |
16 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 18.000 – 20.000 |
17 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 18.000 – 20.000 |
18 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 18.000 – 20.000 |
19 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 19.000 – 21.000 |
20 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 19.000 – 21.000 |
21 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 36.00 | 2000 x 6000 | 3391.20 | 19.000 – 21.000 |
23 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 19.000 – 21.000 |
24 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | 4710.00 | Liên hệ |
25 | Thép tấm tiêu chuẩn SS400/Q235B/A36 | Nhập khẩu | 60.00 | 2000 x 6000 | 5652.00 | Liên hệ |

5. Bảng giá thép tấm gân chống trượt trong công nghiệp
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 3.00 | 239.00 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
2 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 4.00 | 309.60 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
3 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 5.00 | 380.25 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
4 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 6.00 | 450.90 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
5 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 8.00 | 592.20 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
6 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 10.00 | 733.50 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |

6. Bảng giá thép tấm đúc chi tiết
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đúc | Nhập khẩu | Từ 4 đến 12 | 1500 x 6000 | – | 17.000 – 19.000 |
2 | Sắt tấm đúc | Nhập khẩu | Từ 10 đến 60 | 2000 x 6000 | – |

7. Bảng giá thép tấm đen cán nóng nhập khẩu
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.500 |
2 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.500 |
3 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.500 |
4 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.500 |
5 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.500 |
6 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.500 |
7 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.500 |
8 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 17.000 – 18.500 |
9 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 18.500 |
10 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 17.000 – 18.500 |
11 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 17.000 – 18.500 |
12 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 1500 x 6000 | 1554.30 | 17.000 – 18.500 |
13 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 1500 x 6000 | 1766.25 | 17.000 – 18.500 |
14 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 1500 x 6000 | 2119.50 | 17.800 – 19.200 |
15 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 1500 x 6000 | 2826.00 | 17.800 – 19.200 |
16 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 1500 x 6000 | 3532.50 | 17.800 – 19.200 |
17 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 754.00 | 17.000 – 19.000 |
18 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
19 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.00 | 17.200 – 19.200 |
20 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 18.000 – 20.000 |
21 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 18.000 – 20.000 |
22 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 18.000 – 20.000 |
23 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 18.000 – 20.000 |
24 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 19.000 – 21.000 |
25 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 28.00 | 2000 x 6000 | 2641.20 | 19.000 – 21.000 |
26 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 19.000 – 21.000 |
27 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 32.00 | 2000 x 6000 | 3014.40 | 19.000 – 21.000 |
28 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 19.000 – 21.000 |
29 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 19.000 – 21.000 |
30 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 19.200 – 21.200 |
31 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | 4710.00 |

8. Bảng giá tôn tấm mạ kẽm xây dựng nhà xưởng
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.50 | 1,219 | 4.78 | 20.000 – 23.500 |
2 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.60 | 1,219 | 5.74 | 20.000 – 23.500 |
3 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.70 | 1,219 | 6.69 | 20.000 – 23.500 |
4 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.80 | 1,219 | 7.65 | 20.000 – 23.500 |
5 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.90 | 1,219 | 8.61 | 20.000 – 23.500 |
6 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.00 | 1,219 | 9.57 | 20.000 – 23.500 |
7 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.10 | 1,219 | 10.53 | 20.000 – 23.500 |
8 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.20 | 1,219 | 11.48 | 20.000 – 23.500 |
9 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.40 | 1,219 | 13.40 | 19.500 – 22.000 |
10 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.50 | 1,219 | 14.35 | 19.500 – 22.000 |
11 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.80 | 1,219 | 17.22 | 19.500 – 22.000 |
12 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 2.00 | 1,219 | 19.14 | 19.500 – 22.000 |

9. Bảng giá tấm thép Smartboard theo barem mới nhất
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm trần | ||||||
1 | Tấm Smartboard SCG 3.5 ly | Thái Lan | 3.50 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
2 | Tấm Smartboard SCG 4 ly | Thái Lan | 4.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá tấm Smartboard SCG Thái Lan làm vách | ||||||
3 | Tấm Smartboard SCG 4.5 ly | Thái Lan | 4.50 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
4 | Tấm Smartboard SCG 6 ly | Thái Lan | 6.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
5 | Tấm Smartboard SCG 8 ly | Thái Lan | 8.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
6 | Tấm Smartboard SCG 9 ly | Thái Lan | 9.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
7 | Tấm Smartboard SCG 10 ly | Thái Lan | 10.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
Giá tấm Smartboard mới nhất làm sàn | ||||||
8 | Tấm Smartboard SCG 12 ly | Thái Lan | 12.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
9 | Tấm Smartboard SCG 14 ly | Thái Lan | 14.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
10 | Tấm Smartboard SCG 16 ly | Thái Lan | 16.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
11 | Tấm Smartboard SCG 18 ly | Thái Lan | 18.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |
12 | Tấm Smartboard SCG 20 ly | Thái Lan | 20.00 | 1220 × 2440 | – | Chưa cập nhật |

10. Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC mới nhất
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng) |
1 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1000 × 2000 | 7.85 | 21.000 – 24.500 |
2 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1000 × 2000 | 9.42 | 21.000 – 24.500 |
3 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1000 × 2000 | 10.99 | 20.500 – 24.000 |
4 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1000 × 2000 | 12.56 | 20.500 – 24.000 |
5 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1000 × 2000 | 14.13 | 20.500 – 24.000 |
6 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1000 × 2000 | 15.70 | 20.500 – 24.000 |
7 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1000 × 2000 | 17.27 | 20.500 – 23.500 |
8 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1000 × 2000 | 18.84 | 19.500 – 23.500 |
9 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.40 | 1000 × 2000 | 21.98 | 19.500 – 23.000 |
10 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1000 × 2000 | 23.55 | 18.500 – 22.000 |
11 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1000 × 2000 | 31.40 | 17.500 – 20.500 |
12 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.30 | 1000 × 2000 | 36.11 | 17.500 – 20.500 |
13 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1000 × 2000 | 39.25 | 17.500 – 20.500 |
14 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1250 × 2500 | 12.27 | 21.000 – 24.500 |
15 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1250 × 2500 | 14.72 | 20.500 – 24.000 |
16 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1250 × 2500 | 17.18 | 20.500 – 24.000 |
17 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1250 × 2500 | 19.63 | 20.500 – 23.500 |
18 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1250 × 2500 | 22.09 | 20.500 – 23.500 |
19 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1250 × 2500 | 24.54 | 20.500 – 23.500 |
20 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1250 × 2500 | 26.99 | 20.500 – 23.000 |
21 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.20 | 1250 × 2500 | 29.45 | 19.500 – 22.000 |
22 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1250 × 2500 | 34.36 | 18.000 – 22.000 |
23 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1250 × 2500 | 36.81 | 18.000 – 21.500 |
24 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1250 × 2500 | 44.17 | 17.500 – 20.500 |
25 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1250 × 2500 | 49.08 | 17.500 – 20.500 |
26 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1250 × 2500 | 61.33 | 17.500 – 20.500 |

11. Cập nhật diễn biến giá thép tấm hiện nay
Thị trường thép xây dựng ghi nhận nhiều biến động trong giá thép tấm thời điểm hiện tại. Theo số liệu tổng hợp mới nhất, mức giá các loại thép tấm đang được phân phối như sau:
- Sắt tấm trơn (Q235/A36/SS400): dao động khoảng 15.100 VNĐ/kg
- Sắt tấm đen: khoảng 17.500 – 25.000 VNĐ/kg
- Sắt tấm mạ kẽm: nằm trong khoảng 20.000 – 27.500 VNĐ/kg
- Sắt tấm gân: khoảng 22.500 – 30.000 VNĐ/kg
Sự khác biệt về mức giá này phản ánh rõ nét tình hình biến động giá sắt tấm trên thị trường hiện nay. Các yếu tố tác động chủ yếu bao gồm nguồn cung phôi thép, nhu cầu trong ngành xây dựng, cùng biến động giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt và than cốc. Thông thường, khi nhu cầu xây dựng tăng cao trong mùa cao điểm, giá sắt tấm sẽ có xu hướng tăng. Ngược lại, khi sức tiêu thụ giảm hoặc nguồn cung dồi dào, giá thép có thể hạ nhiệt.

12. Lý do nên chọn mua thép tấm giá rẻ, chất lượng tại Thép Trí Việt
Khi tìm kiếm sắt tấm giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đạt chuẩn, nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn Thép Trí Việt nhờ uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng. Tại đây, sắt tấm các loại như sắt tấm đen, sắt tấm mạ kẽm, sắt tấm gân, sắt tấm cắt quy cách đều được nhập trực tiếp từ những nhà máy sản xuất lớn trong và ngoài nước, cam kết nguồn gốc rõ ràng.
Ngoài ra, giá thép tấm tại Thép Trí Việt luôn được cập nhật theo thị trường, cạnh tranh hơn so với nhiều đơn vị khác nhờ chính sách nhập hàng số lượng lớn và tối ưu chi phí kho vận. Đặc biệt, khách hàng còn được hưởng dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng, tư vấn chọn loại thép phù hợp với nhu cầu như xây dựng, cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng… giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Chính sự minh bạch, báo giá thép tấm công khai cùng cam kết chất lượng đã khiến Thép Trí Việt trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều công trình quy mô lớn nhỏ.

Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính: Số 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh:
- CN1: 46/1 Khu phố 5 – Số 6 – Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức
- CN2: 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Quận Gò Vấp
Hệ thống kho hàng:
- CN3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
- CN4: 75/71 Lý Thánh Tông, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú
- CN5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Bình Dương
Hotline:
091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Có thể thấy, giá thép tấm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chủng loại, độ dày, xuất xứ và biến động thị trường. Việc nắm rõ bảng giá và lựa chọn đúng nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép tấm chính hãng, giá tốt, Thép Trí Việt chính là lựa chọn đáng tin cậy.