Thép ống đúc phi 32, DN25 là dòng ống thép tròn phổ biến, được ưa chuộng trong các hạng mục dân dụng, cơ khí và hệ thống dẫn khí, chất lỏng nhờ khả năng chịu áp lực tốt và độ bền ổn định. Với đường kính ngoài khoảng 34mm, sản phẩm phù hợp cho nhiều điều kiện thi công khác nhau. Để lựa chọn đúng quy cách và cập nhật bảng giá thép ống đúc phi 32, hãy xem tiếp nội dung bên dưới để có thông tin đầy đủ hơn.
1. Báo giá thép ống đúc phi 32, DN25
Thông tin giá thép ống đúc phi 32 được tổng hợp theo độ dày giúp bạn chọn đúng quy cách. Do giá biến động thường xuyên, hãy liên hệ để cập nhật báo giá mới nhất.
Stt | Sản phẩm | Độ dày (mm) | Cấp độ dày tiêu chuẩn (SCH) | Barem kg/6m | Giá (vnđ/6m) |
1 | P32,DN25 | 3.38 | (SCH40) | 15,1 | 339.750 |
2 | 4.55 | (SCH80) | 19,6 | 441.000 |
2. Bảng báo giá thép ống đúc phi mới nhất
Bảng giá thép ống đúc phi tổng hợp theo từng size và độ dày phổ biến. Thị trường thay đổi liên tục, hãy liên hệ để nhận báo giá cập nhật.
Ghi chú:
- Đơn giá trên bảng mang tính chất tham khảo tại thời điểm công bố và có thể thay đổi theo từng ngày tùy thuộc tình hình thị trường thép trong nước và quốc tế.
- Giá thực tế có thể khác nhau tùy theo số lượng, quy cách đặt hàng, thời điểm giao dịch, chính sách chiết khấu và địa điểm giao hàng.
- Tất cả sản phẩm do Thép Trí Việt cung cấp đều đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ khi xuất hàng.
- Đối với đơn hàng số lượng lớn, dự án công trình hoặc yêu cầu quy cách đặc biệt, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá ưu đãi nhất.
- Thép Trí Việt hỗ trợ vận chuyển nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận – Cam kết đúng số lượng, đúng quy cách và đúng chất lượng như báo giá.
- Hotline tư vấn & báo giá nhanh: 0918168000
- Website: https://theptriviet.vn
- Email: theptriviet@gmail.com
3. Tổng quan về thép ống đúc phi 32, DN250
Thép ống đúc phi 32, DN25 có kích thước thực tế khoảng 31.8mm, được sản xuất bằng công nghệ đúc liền khối, đảm bảo kết cấu đồng nhất và độ bền vượt trội. Dòng thép ống đúc phi 32 thường được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc… và đáp ứng tốt các yêu cầu về chất lượng trong xây dựng và cơ khí.
Với khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ bền bỉ, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn khí, dẫn nước và nhiều hạng mục kỹ thuật đòi hỏi độ an toàn cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần vật liệu chắc chắn và ổn định lâu dài.
4. So sánh đặc tính giữa thép ống đúc phi 32 và thép ống đen phi 32
Thép ống đúc phi 32 và thép ống đen phi 32 đều được dùng phổ biến trong đường ống, xây dựng và cơ khí. Mỗi loại có đặc tính và ưu điểm riêng, phù hợp với từng môi trường và mục đích thi công. Bảng dưới đây giúp bạn so sánh nhanh để lựa chọn vật tư phù hợp.
Tiêu chí | Ống thép đen phi 32 | Ống thép mạ kẽm phi 32 |
Bề mặt | Màu đen hoặc xanh đen, bề mặt thô, có lớp oxit tự nhiên | Màu trắng bạc, sáng, có lớp mạ kẽm bảo vệ |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình –,dễ gỉ khi đặt ngoài trời hoặc môi trường ẩm | Rất tốt , lớp kẽm chống gỉ hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết |
Độ bền cơ học | Chịu lực tốt, chịu áp lực và va đập cao | Độ bền rất cao, vừa cứng chắc vừa chống ăn mòn |
Tuổi thọ sử dụng | Phù hợp công trình trong nhà, cần bảo dưỡng định kỳ | Tuổi thọ dài, đặc biệt phù hợp khu vực ngoài trời, ven biển, môi trường ẩm |
Giá thành | Rẻ hơn, tối ưu chi phí | Cao hơn do quy trình mạ kẽm và xử lý bề mặt |
Ứng dụng chính | Dẫn khí, dẫn nước, hệ thống PCCC, thoát nước, cơ khí trong nhà | Dẫn nước sinh hoạt, lan can, hàng rào, giàn giáo, kết cấu ngoài trời |
Môi trường phù hợp | Công trình nội thất, nhà xưởng khô ráo | Công trình ngoài trời, môi trường ẩm, khu vực tiếp xúc mưa nắng thường xuyên |
Yêu cầu bảo trì | Cần sơn chống gỉ và bảo trì định kỳ | Ít bảo trì, chỉ cần kiểm tra định kỳ |
Hình thức cung cấp | Dạng ống tròn/hộp, dễ cắt – hàn – gia công | Dạng ống/hộp mạ kẽm, khi hàn cần xử lý lại để chống gỉ |
Lưu ý:
- Ống thép mạ kẽm không dùng cho đường ống dẫn gas do kẽm có thể gây tắc nghẽn.
- Ống mạ kẽm có thể chứa chì, cần lưu ý khi sử dụng cho đường ống nước sinh hoạt.
5. Đặc tính hoá học và cơ lý của thép ống đúc phi 32
5.1 Theo tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B.
a. Thép ống đúc phi 32 tiêu chuẩn ASTM A106
Bảng thành phần hóa học
Mác thép | C Max | Mn Max | P Max | S Max | Si Min | Cr Max | Cu Max | Mo Max | Ni Max | V Max |
Grade A | 0.25 | 0.27 – 0.93 | 35 | 35 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 35 | 35 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 35 | 35 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
b. Cơ tính của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 32 tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc phi 32 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58 | 70 | 70 |
Sức mạnh năng suất | 36 | 50 | 40 |
5.2 Theo tiêu chuẩn ASTM A53
a. Bảng thành phần hóa học
Mác thép | C Max % | Mn Max % | P Max % | S Max % | Cu Max % | Ni Max % | Cr Max % | Mo Max % | V Max % |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 45 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 45 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
b. Cơ tính
Thép ống đúc phi 32 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30,000 psi | 35,000 psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48,000 psi | 60,000 psi |
5.3 Theo tiêu chuẩn ASTM API5L
a. Bảng thành phần hóa học
API 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 25 | 15 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 43 | b, c | 25 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
b. Cơ tính
API 5L | Sức mạnh năng suất min (%) | Sức căng min (%) | Năng suất kéo max (%) | Độ kéo dài min (%) |
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
6.Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Thép Trí Việt hiện là một trong những tổng kho vật liệu xây dựng uy tín tại miền Nam, sở hữu mạng lưới phân phối rộng, nguồn hàng lớn và giá cả minh bạch. Các sản phẩm đều được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng ổn định cho mọi công trình dân dụng và công nghiệp.
Với các dòng thép ống chất lượng cao, đặc biệt là thép ống đúc phi 32, DN25, Thép Trí Việt luôn đáp ứng đầy đủ quy cách, số lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của nhà thầu. Đội ngũ kỹ thuật luôn đồng hành, hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng vật tư phù hợp với từng hạng mục.
Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn chi tiết, hãy liên hệ Thép Trí Việt để được hỗ trợ nhanh chóng, chuyên nghiệp và chính xác nhất.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5, số 6, F Linh Tây, Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông, F Tân Thới Hòa, Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương






