Thép ống đen phi 76, DN65 là dòng ống thép được ưa chuộng trong nhiều hạng mục xây dựng và hệ thống dẫn truyền nhờ độ bền ổn định, khả năng chịu áp lực tốt và kích thước phù hợp cho thi công thực tế. Với cấu tạo chắc chắn và tính ứng dụng linh hoạt, sản phẩm luôn đáp ứng hiệu quả cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Nội dung phía dưới sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ưu điểm và bảng giá thép ống đen phi 76 để dễ dàng lựa chọn vật tư phù hợp.
1. Giới thiệu Thép ống đen phi 76, DN65
Thép ống đen phi 76, DN65 là loại ống thép hàn từ thép carbon cán nóng, có đường kính ngoài khoảng 76mm và bề mặt đen nguyên bản. Cấu tạo chắc chắn giúp sản phẩm chịu lực tốt, ổn định và phù hợp cho nhiều hạng mục xây dựng.
Nhờ độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, thép ống đen phi 76 được sử dụng rộng rãi trong nhà xưởng, giàn giáo, lan can và các hệ thống dẫn khí, nước áp suất thấp, đáp ứng hiệu quả yêu cầu của nhiều công trình.

2. Báo giá Thép ống đen phi 76, DN65
Bảng giá thép ống đen phi 76 được cập nhật theo từng độ dày và loại mạ, giúp bạn dễ dàng chọn đúng quy cách cho công trình. Giá có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Barem kg/6m | Giá (vnđ/6m) |
1 | P76, DN65 | 1,8 | 19,66 | 373.540 |
2 | 2 | 21,78 | 413.820 | |
3 | 2,5 | 27,04 | 513.760 | |
4 | 2,8 | 30,16 | 573.040 | |
5 | 3 | 32,23 | 612.370 | |
6 | 3,5 | 37,34 | 709.460 | |
7 | 3,6 | 38,58 | 733.020 | |
8 | 3,8 | 40,37 | 767.030 | |
9 | 4 | 42,38 | 805.220 |
3. Bảng báo giá thép ống đen mới nhất
Bảng báo giá thép ống đen được tổng hợp theo đầy đủ kích thước và độ dày phổ biến. Giá có thể biến động theo thị trường, vui lòng liên hệ để nhận báo giá mới nhất..

4. Ưu điểm nổi bật của thép ống đen Phi 76
Thép ống đen phi 76, DN65 là dòng vật liệu được lựa chọn nhiều nhờ sự cân đối giữa kích thước, độ bền và tính linh hoạt trong quá trình thi công. Đồng thời được sử dụng rộng rãi trong cơ khí và những hạng mục dân dụng khác.Cụ thể:
- Ống thép rỗng nhưng chịu được áp lực lớn, độ bền cao
- Độ cứng tốt, ít bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Thép ống mạ kẽm còn sử dụng được ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, công trình đặc thù.
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 – 70 năm
- Dễ dàng lắp đặt và thi công công trình
- Trọng lượng thấp, cấu trúc rỗng dễ dàng mang vác và xây dựng
- Chi phí bảo trì và lắp đặt thấp
- Mẫu mã và kích thước đa dạng, dễ dàng lựa chọn vào nhiều mục đích khác nhau
- Tính thẩm mỹ cao

5. Thép ống đen Phi 76 DN 65 dùng để làm gì?
Thép ống đen phi 76, DN65 được ứng dụng rộng rãi nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chi phí phù hợp. Sản phẩm đáp ứng nhiều nhu cầu trong xây dựng và kỹ thuật, tiêu biểu như:
- Xây dựng công trình: Dùng làm khung kết cấu, giàn giáo, lan can, hệ thống đường ống dẫn nước – dẫn khí, ống bảo vệ điện, phù hợp cả trong nhà và ngoài trời.
- Công nghiệp kỹ thuật: Ứng dụng trong chế tạo máy, khung xe, các hệ thống dẫn truyền công nghiệp, đường ống dầu – khí, xử lý nước và nhiều hạng mục yêu cầu độ ổn định cao.
- Dân dụng: Làm khung cửa, kệ, tay vịn, đồ nội – ngoại thất và các sản phẩm cơ khí dân dụng cần độ bền và dễ gia công.
6. Thành phần hoá học và cơ tính của thép ống phi 76
6.1 Thành phần hoá học
Giá trị thành phần hóa học của thép ống đen phi 76 dao động trong khoảng sau:
Thành phần | Ký hiệu | Giới hạn (%) |
Carbon | C | ≤ 0.25% |
Mangan | Mn | ≤ 1.2% |
Photpho | P | ≤ 0.05% |
Lưu huỳnh | S | ≤ 0.05% |
Silic | Si | ≤ 0.35% |
6.2 Cơ tính của thép ống phi đen 76
Những đặc tính cơ học phổ biến:
Thuộc tính | Tiêu chí | Giá trị |
Độ bền kéo | Tensile Strength | 400 – 550 MPa |
Giới hạn chảy | Yield Strength | ≥ 235 MPa |
Độ giãn dài | Elongation | ≥ 20% |
Độ cứng | Hardness | ≤ 200 HB |
7. Thép Trí Việt – Tổng kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép và hệ thống kho hàng quy mô lớn, Thép Trí Việt hiện là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp Thép ống đen phi 76, DN65 cùng nhiều chủng loại thép xây dựng khác tại khu vực miền Nam. Mỗi sản phẩm đều được kiểm định chặt chẽ về nguồn gốc, tiêu chuẩn kỹ thuật, chứng chỉ CO–CQ và được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chất lượng ổn định và không qua trung gian.
Không chỉ sở hữu lượng hàng lớn và đa dạng quy cách, Thép Trí Việt còn có đội ngũ tư vấn chuyên sâu, hệ thống xe giao hàng từ 2–30 tấn, đáp ứng linh hoạt mọi tiến độ thi công. Từ công trình dân dụng, nhà xưởng đến hạ tầng kỹ thuật, doanh nghiệp luôn được hỗ trợ đầy đủ về vật liệu, thời gian giao nhận và chi phí tối ưu.
Hy vọng những chia sẻ trên giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về Thép ống đen phi 76, DN65 cũng như lựa chọn đúng vật tư cho từng hạng mục công trình. Để được cung cấp báo giá minh bạch, đúng quy cách và phù hợp ngân sách, hãy liên hệ Thép Trí Việt – đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5, số 6, F Linh Tây, Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông, F Tân Thới Hòa, Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương







