Bảng báo giá thép hình I năm 2025 được cập nhật mới nhất, cung cấp chi tiết về quy cách, kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn theo các mác thép phổ biến. Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, thép I luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Tham khảo ngay giá thép I mới nhất để dễ dàng lập dự toán chi phí chính xác cho dự án.
Mục lục:
1. Thép hình I là gì?
Thép hình I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng và đời sống hàng ngày. Vật liệu này có khả năng chịu lực và cân bằng rất tốt.
Tuy nhiên, nếu không biết cách phân biệt thì nhiều người dễ bị nhầm lẫn thép chữ I với thép chữ H. Thép hình I có phần độ dài cánh hẹp và phần bụng dài, trong khi thép hình H thì phần cạnh chiều ngang dài hơn.

2. Cấu tạo của thép hình I
Thép I có thành phần khá phức tạp và được hình thành nhờ quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I. Chúng cũng có nhiều loại kích thước, chiều dài khác nhau đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của con người.
Do vậy, chỉ một số ít thương hiệu sắt thép trong nước mới đủ khả năng sản xuất thép I như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Việt Đức,… Ngoài ra, trên thị trường sắt thép Việt Nam cũng có khá nhiều loại thép hình I nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Anh, Mỹ,…
3. Các loại thép hình I phổ biến
Trên thị trường hiện nay, thép hình I được sản xuất với nhiều chủng loại khác nhau, trong đó phổ biến nhất gồm thép I đúc, thép I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều sở hữu đặc tính cơ học và ứng dụng riêng biệt, phù hợp cho từng mục đích sử dụng khác nhau.
- Thép hình I đúc: Được sản xuất bằng công nghệ cán đúc tiên tiến, cho độ bền kéo cao, khả năng chịu tải lớn và ít biến dạng khi chịu áp lực. Loại thép này thường được dùng trong kết cấu nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, cơ khí chế tạo và các dự án công nghiệp nặng.
- Thép I mạ kẽm: Sản phẩm được phủ lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp chống lại oxy hóa và ăn mòn hiệu quả. Với giá thành hợp lý và tính ứng dụng linh hoạt, thép I mạ kẽm được dùng nhiều trong lan can, hàng rào, hệ thống tưới tiêu, giàn giáo hoặc chuồng trại chăn nuôi.
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm nhúng nóng dày và bám chắc giúp thép tăng khả năng chống gỉ, chịu va đập và chịu lực vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng trong xây dựng công trình, cơ khí, nhà xưởng, ngành đóng tàu, cũng như các hạng mục trang trí nội – ngoại thất.

4. Ứng dụng thực tiễn thép hình I
Ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng thì thép hình I còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy. Ứng dụng trong các toà nhà và các công trình đặc biệt. Cần đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực. Cũng như chịu va đập cao.
Thép hình chữ I có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:
- Sử dụng trong máy móc, cơ khí
- Ứng dụng trong làm đường ray
- Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
- Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm
5. Ưu điểm kỹ thuật của thép hình I
Dầm thép hình I là vật liệu kết cấu được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực, độ bền và tính linh hoạt trong thi công.
- Khả năng chịu lực vượt trội: Với cấu tạo đặc trưng – phần bụng dầm dài và cánh dầm song song, thép hình I có thể phân bổ tải trọng đồng đều, hạn chế biến dạng và chống uốn hiệu quả. Nhờ vậy, vật liệu này thường được ứng dụng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, khung thép tiền chế hay công trình chịu tải trọng lớn.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, dầm thép I có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tối ưu, kể cả trong môi trường khắc nghiệt. Tuổi thọ trung bình của thép I mạ kẽm có thể đạt từ 50 đến 60 năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và đảm bảo an toàn công trình trong thời gian dài.
- Đa dạng quy cách – kích thước: Các loại dầm I tiêu chuẩn hiện nay được sản xuất với nhiều kích cỡ như I100, I150, I200, I250, I300, đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu thiết kế và thi công. Tùy vào mục đích sử dụng, người dùng có thể lựa chọn loại thép I phù hợp tải trọng và kết cấu để đạt hiệu quả tối ưu.

6. Bảng quy cách trọng lượng thép hình I đầy đủ nhất
Để lựa chọn được loại thép hình chữ I phù hợp cho từng hạng mục xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường hay công trình dân dụng, việc tra cứu bảng quy cách và trọng lượng thép hình I là bước vô cùng quan trọng.
STT | Quy cách (H x B x D mm) | Chiều dày cánh t (mm) | Bán kính lượn trong R (mm) | Bán kính lượn cánh r (mm) | Diện tích mặt cắt (cm²) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | I100x55x4.5 | 7.2 | 7 | 2.5 | 12 | 9.46 |
2 | I120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.5 |
3 | I140x73x4.9 | 7.5 | 8 | 3.0 | 17.4 | 13.7 |
4 | I160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.9 |
5 | I180x90x5.1 | 8.1 | 9 | 3.5 | 23.4 | 18.4 |
6 | I180x100x5.1 | 8.3 | 9 | 3.5 | 25.4 | 19.9 |
7 | I200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21 |
8 | I200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.7 |
9 | I220x110x5.4 | 8.7 | 10 | 4.0 | 30.6 | 24 |
10 | I220x120x5.4 | 8.9 | 10 | 4.0 | 32.8 | 25.8 |
11 | I240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.3 |
12 | I240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.4 |
13 | I270x125x6.0 | 9.8 | 11 | 4.5 | 40.2 | 31.5 |
14 | I270x135x6.0 | 10.2 | 11 | 4.5 | 43.2 | 33.9 |
15 | I300x135x6.5 | 10.2 | 12 | 5.0 | 46.5 | 36.5 |
16 | I300x145x6.5 | 10.7 | 12 | 5.0 | 49.9 | 39.2 |
17 | I330x140x7.0 | 11.2 | 13 | 5.0 | 53.8 | 42.2 |
18 | I360x145x7.5 | 12.3 | 14 | 6.0 | 61.9 | 48.6 |
19 | I400x155x8.3 | 13 | 15 | 6.0 | 72.6 | 57 |
20 | I450x160x9.0 | 14.2 | 16 | 7.0 | 84.7 | 66.5 |
21 | I500x170x10 | 15.2 | 17 | 7.0 | 100 | 78.5 |
22 | I550x180x11 | 16.5 | 18 | 7.0 | 118 | 92.6 |
23 | I600x190x12.0 | 17.8 | 20 | 8.0 | 138 | 108 |
7. Bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất năm 2025, bao gồm đầy đủ quy cách, kích thước, khối lượng tiêu chuẩn và giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp cho từng công trình.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 12×12 | 0,7 | 1,47 | 33.810 | Hộp 65×65 | 5,0 | 56,52 | 1.299.960 |
0,8 | 1,66 | 38.180 | 6,0 | 66,69 | 1.533.870 | ||
0,9 | 1,85 | 42.550 | Hộp 70×70 | 3,5 | 43,85 | 1.008.550 | |
1,0 | 2,03 | 46.690 | 4,0 | 49,74 | 1.144.020 | ||
1,1 | 2,21 | 50.830 | 5,0 | 61,23 | 1.408.290 | ||
1,2 | 2,39 | 54.970 | 6,0 | 72,35 | 1.664.050 | ||
1,4 | 2,72 | 62.560 | Hộp 75×75 | 1,0 | 13,82 | 317.860 | |
Hộp 14×14 | 0,7 | 1,74 | 40.020 | 1,1 | 15,2 | 349.600 | |
0,8 | 1,97 | 45.310 | 1,2 | 16,58 | 381.340 | ||
0,9 | 2,19 | 50.370 | 1,4 | 19,34 | 444.820 | ||
1,0 | 2,41 | 55.430 | 1,5 | 20,69 | 475.870 | ||
1,1 | 2,63 | 60.490 | 1,8 | 24,7 | 568.100 | ||
1,2 | 2,84 | 65.320 | 2,0 | 27,36 | 629.280 | ||
1,4 | 3,25 | 74.750 | 2,3 | 31,3 | 719.900 | ||
1,5 | 3,45 | 79.350 | 2,5 | 33,91 | 779.930 | ||
Hộp 16×16 | 0,7 | 2 | 46.000 | 2,8 | 37,79 | 869.170 | |
0,8 | 2,27 | 52.210 | 3,0 | 40,36 | 928.280 | ||
0,9 | 2,53 | 58.190 | 3,2 | 42,9 | 986.700 | ||
1,0 | 2,79 | 64.170 | 3,5 | 46,69 | 1.073.870 | ||
1,1 | 3,04 | 69.920 | 3,8 | 50,43 | 1.159.890 | ||
1,2 | 3,29 | 75.670 | 4,0 | 52,9 | 1.216.700 | ||
1,4 | 3,78 | 86.940 | 4,5 | 59,77 | 1.374.710 | ||
Hộp 20×20 | 0,7 | 2,53 | 58.190 | 5,0 | 65,94 | 1.516.620 | |
0,8 | 2,87 | 66.010 | 6,0 | 78,00 | 1.794.000 | ||
0,9 | 3,21 | 73.830 | Hộp 80×80 | 4,0 | 57,27 | 1.317.210 | |
1,0 | 3,54 | 81.420 | 5,0 | 70,65 | 1.624.950 | ||
1,1 | 3,87 | 89.010 | 6,0 | 83,65 | 1.923.950 | ||
1,2 | 4,2 | 96.600 | 8,0 | 108,5 | 2.495.500 | ||
1,4 | 4,83 | 111.090 | Hộp 90×90 | 1,0 | 16,65 | 382.950 | |
1,5 | 5,14 | 118.220 | 1,1 | 18,31 | 421.130 | ||
1,8 | 6,05 | 139.150 | 1,2 | 19,98 | 459.540 | ||
2,0 | 6,63 | 152.490 | 1,4 | 23,3 | 535.900 | ||
Hộp 25×25 | 0,7 | 3,19 | 73.370 | 1,5 | 24,93 | 573.390 | |
0,8 | 3,62 | 83.260 | 1,8 | 29,79 | 685.170 | ||
0,9 | 4,06 | 93.380 | 2,0 | 33,01 | 759.230 | ||
1,0 | 4,48 | 103.040 | 2,3 | 37,8 | 869.400 | ||
1,1 | 4,91 | 112.930 | 2,5 | 40,98 | 942.540 | ||
1,2 | 5,33 | 122.590 | 2,8 | 45,7 | 1.051.100 | ||
1,4 | 6,15 | 141.450 | 3,0 | 48,83 | 1.123.090 | ||
1,5 | 6,56 | 150.880 | 3,2 | 51,94 | 1.194.620 | ||
1,8 | 7,75 | 178.250 | 3,5 | 56,58 | 1.301.340 | ||
2,0 | 8,52 | 195.960 | 3,8 | 61,17 | 1.406.910 | ||
Hộp 30×30 | 0,7 | 3,85 | 88.550 | 4,0 | 64,21 | 1.476.830 | |
0,8 | 4,38 | 100.740 | 5,0 | 79,11 | 1.819.530 | ||
0,9 | 4,9 | 112.700 | 5,5 | 86,388 | 1.986.924 | ||
1,0 | 5,43 | 124.890 | 6,0 | 93,558 | 2.151.834 | ||
1,1 | 5,94 | 136.620 | 6,5 | 100,608 | 2.313.984 | ||
1,2 | 6,46 | 148.580 | 7,0 | 107,55 | 2.473.650 | ||
1,4 | 7,47 | 171.810 | 8,0 | 123,6 | 2.842.800 | ||
1,5 | 7,97 | 183.310 | Hộp 100×100 | 1,2 | 22,09 | 508.070 | |
1,8 | 9,44 | 217.120 | 1,4 | 25,77 | 592.710 | ||
2,0 | 10,4 | 239.200 | 1,5 | 27,6 | 634.800 | ||
2,3 | 11,8 | 271.400 | 1,8 | 33,11 | 761.530 | ||
2,5 | 12,72 | 292.560 | 2,0 | 36,78 | 845.940 | ||
2,8 | 14,05 | 323.150 | 2,3 | 42,3 | 972.900 | ||
3,0 | 14,92 | 343.160 | 2,5 | 45,69 | 1.050.870 | ||
Hộp 40×40 | 0,7 | 5,16 | 118.680 | 2,8 | 50,98 | 1.172.540 | |
0,8 | 5,88 | 135.240 | 3,0 | 54,49 | 1.253.270 | ||
0,9 | 6,6 | 151.800 | 3,2 | 57,97 | 1.333.310 | ||
1,0 | 7,31 | 168.130 | 3,5 | 63,17 | 1.452.910 | ||
1,1 | 8,02 | 184.460 | 3,8 | 68,33 | 1.571.590 | ||
1,2 | 8,72 | 200.560 | 4,0 | 71,74 | 1.650.020 | ||
1,4 | 10,11 | 232.530 | 4,5 | 80,2 | 1.844.600 | ||
1,5 | 10,8 | 248.400 | 5,0 | 88,536 | 2.036.328 | ||
1,8 | 12,83 | 295.090 | 5,5 | 96,762 | 2.225.526 | ||
2,0 | 14,17 | 325.910 | 6,0 | 104,868 | 2.411.964 | ||
2,3 | 16,14 | 371.220 | 6,5 | 112,866 | 2.595.918 | ||
2,5 | 17,43 | 400.890 | 7,0 | 120,744 | 2.777.112 | ||
2,8 | 19,33 | 444.590 | 8,0 | 138,7 | 3.190.100 | ||
3,0 | 20,57 | 473.110 | 10,0 | 169,6 | 3.900.800 | ||
Hộp 50×50 | 0,8 | 7,36 | 169.280 | 12,0 | 199 | 4.577.000 | |
0,9 | 8,27 | 190.210 | Hộp 120×120 | 4,0 | 87,42 | 2.010.660 | |
1,0 | 9,19 | 211.370 | 5,0 | 108,3 | 2.490.900 | ||
1,1 | 10,09 | 232.070 | 6,0 | 128,9 | 2.964.700 | ||
1,2 | 10,98 | 252.540 | 8,0 | 168,8 | 3.882.400 | ||
1,4 | 12,74 | 293.020 | 10,0 | 207,2 | 4.765.600 | ||
1,5 | 13,62 | 313.260 | 12,0 | 244,2 | 5.616.600 | ||
1,8 | 16,22 | 373.060 | Hộp 125×125 | 2,5 | 57,48 | 1.322.040 | |
2,0 | 17,94 | 412.620 | 2,8 | 64,188 | 1.476.324 | ||
2,3 | 20,47 | 470.810 | 3,0 | 68,634 | 1.578.582 | ||
2,5 | 22,14 | 509.220 | 3,2 | 73,062 | 1.680.426 | ||
2,8 | 24,6 | 565.800 | 3,5 | 79,674 | 1.832.502 | ||
3,0 | 26,23 | 603.290 | 3,8 | 86,238 | 1.983.474 | ||
3,2 | 27,83 | 640.090 | 4,0 | 90,594 | 2.083.662 | ||
3,5 | 30,2 | 694.600 | 4,5 | 101,406 | 2.332.338 | ||
3,8 | 32,49 | 747.270 | 5,0 | 100,098 | 2.302.254 | ||
4,0 | 34,02 | 782.460 | 5,5 | 122,682 | 2.821.686 | ||
5,0 | 42,39 | 974.970 | 6,0 | 133,146 | 3.062.358 | ||
6,0 | 49,74 | 1.144.020 | 6,5 | 143,496 | 3.300.408 | ||
Hộp 60×60 | 0,8 | 8,85 | 203.550 | 7,0 | 153,738 | 3.535.974 | |
0,9 | 9,96 | 229.080 | 8,0 | 176,34 | 4.055.820 | ||
1,0 | 11,06 | 254.380 | 10,0 | 216,66 | 4.983.180 | ||
1,1 | 12,16 | 279.680 | Hộp 140×140 | 4,0 | 102,49 | 2.357.270 | |
1,2 | 13,24 | 304.520 | 5,0 | 127,17 | 2.924.910 | ||
1,4 | 15,38 | 353.740 | 6,0 | 151,47 | 3.483.810 | ||
1,5 | 16,45 | 378.350 | 8,0 | 198,95 | 4.575.850 | ||
1,8 | 19,61 | 451.030 | Hộp 150×150 | 2,5 | 69,264 | 1.593.072 | |
2,0 | 21,7 | 499.100 | 2,8 | 77,382 | 1.779.786 | ||
2,3 | 24,8 | 570.400 | 3,0 | 82,776 | 1.903.848 | ||
2,5 | 26,85 | 617.550 | 3,2 | 88,146 | 2.027.358 | ||
2,8 | 29,88 | 687.240 | 3,5 | 96,168 | 2.211.864 | ||
3,0 | 31,88 | 733.240 | 3,8 | 104,148 | 2.395.404 | ||
3,2 | 33,86 | 778.780 | 4,0 | 109,446 | 2.517.258 | ||
3,5 | 36,79 | 846.170 | 4,5 | 122,616 | 2.820.168 | ||
3,8 | 39,648 | 911.904 | 5,0 | 135,666 | 3.120.318 | ||
4,0 | 41,556 | 955.788 | 5,5 | 148,602 | 3.417.846 | ||
5,0 | 51,81 | 1.191.630 | 6,0 | 161,424 | 3.712.752 | ||
6,0 | 61,04 | 1.403.920 | 6,5 | 174,132 | 4.005.036 | ||
Hộp 175×175 | 2,5 | 81,048 | 1.864.104 | 7,0 | 186,726 | 4.294.698 | |
2,8 | 90,582 | 2.083.386 | 8,0 | 214,02 | 4.922.460 | ||
3,0 | 96,912 | 2.228.976 | 10,0 | 263,76 | 6.066.480 | ||
3,2 | 103,224 | 2.374.152 | 12,0 | 311,99 | 7.175.770 | ||
3,5 | 112,662 | 2.591.226 | Hộp 160×160 | 5,0 | 146,01 | 3.358.230 | |
3,8 | 122,058 | 2.807.334 | 6,0 | 174,08 | 4.003.840 | ||
4,0 | 128,298 | 2.950.854 | 8,0 | 229,09 | 5.269.070 | ||
4,5 | 143,82 | 3.307.860 | Hộp 180×180 | 5,0 | 164,85 | 3.791.550 | |
5,0 | 159,228 | 3.662.244 | 6,0 | 196,69 | 4.523.870 | ||
5,5 | 174,582 | 4.015.386 | 8,0 | 259,24 | 5.962.520 | ||
6,0 | 189,702 | 4.363.146 | 10,0 | 320,28 | 7.366.440 | ||
6,5 | 204,768 | 4.709.664 | Hộp 250×250 | 4,0 | 184,78 | 4.249.940 | |
7,0 | 219,72 | 5.053.560 | 4,5 | 207,37 | 4.769.510 | ||
Hộp 200×200 | 3,0 | 111,34 | 2.560.820 | 5,0 | 229,85 | 5.286.550 | |
4,0 | 147,1 | 3.383.300 | 5,5 | 252,21 | 5.800.830 | ||
4,5 | 164,98 | 3.794.540 | 6,0 | 274,46 | 6.312.580 | ||
5,0 | 182,75 | 4.203.250 | 6,5 | 296,6 | 6.821.800 | ||
5,5 | 200,4 | 4.609.200 | 7,0 | 318,62 | 7.328.260 | ||
6,0 | 217,94 | 5.012.620 | 7,5 | 340,53 | 7.832.190 | ||
6,5 | 235,37 | 5.413.510 | 8,0 | 362,33 | 8.333.590 | ||
7,0 | 252,68 | 5.811.640 | 8,5 | 384,02 | 8.832.460 | ||
7,5 | 269,88 | 6.207.240 | 9,0 | 405,59 | 9.328.570 | ||
8,0 | 286,97 | 6.600.310 | 9,5 | 427,05 | 9.822.150 | ||
8,5 | 303,95 | 6.990.850 | 10,0 | 448,39 | 10.312.970 | ||
9,0 | 320,81 | 7.378.630 | 12,0 | 537,07 | 12.352.610 | ||
9,5 | 337,56 | 7.763.880 | |||||
10,0 | 354,19 | 8.146.370 | |||||
Hộp 300×300 | 6,0 | 332,34 | 7.643.820 | ||||
8,0 | 440,1 | 10.122.300 | |||||
10,0 | 546,36 | 12.566.280 | |||||
12,0 | 651,11 | 14.975.530 | |||||
8. Lý do nên mua thép hình I tại Thép Trí Việt?
Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Tạo niềm tin tuyệt đối đến với mọi khách hàng
- Về giá thành: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm vì Thép Trí Việt là đại lý chính thức có doanh số cao top đầu tại Việt nam. Nên dĩ nhiên sẽ được giá tốt từ nhà các sản xuất. Từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý hay các công ty thương mại khác.
- Thép Trí Việt phục vụ, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Ngoài ra, Chúng tôi luôn duy trì mức tồn kho hợp lý nên có thể đảm bảo giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
- Thép luôn có sẵn trong kho, có đầy đủ chủng loại kích thước khác nhau. Luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
- Có chiết khấu cao khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.

Tham khảo bảng báo giá thép hình I 2025 tại Thép Trí Việt giúp bạn nắm rõ quy cách, kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn của từng loại thép. Với sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn tận tâm, Thép Trí Việt là lựa chọn tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết, lựa chọn dầm thép I phù hợp và tối ưu chi phí thi công cho công trình của bạn.





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.