Thép hình U150, Thép U150, Sắt U150, Sắt Hình U150 được sử dụng rộng rãi trong khung cầu đường, nguyên liệu cơ khí chế tạo, mái nhà, khung nhà, đồ dân dụng, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân,… Thép có độ dày khác nhau thì giá thành cũng sẽ khác nhau. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Thép hình U150 có các mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S235, S235JR, S235JO, CT3…. được nhập khẩu tại Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan. Tất cả thép đều đạt chất lượng tốt.
Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép hàng đầu cả nước. Tất cả thép đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Giá bán luôn cạnh tranh so với các đơn vị khác.
Nội dung chính:
Tiêu chuẩn và bảng tra quy cách thép hình U150
Tiêu chuẩn của thép hình chữ U150
Thép hình U150 khá đa dạng nguồn gốc nên khi lựa chọn bạn cần phải quan sát kỹ và chú ý tới mác thép. Mác thép ở đây có ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm. Các loại thép hình U nhập khẩu phổ biến tại thị trường Việt Nam như
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U 49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U 50 | U 50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U 63 | U 63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U 64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U 65 | U 65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U 65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U 65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U 75 | U 75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U 80 | U 80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U 80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U 80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U 80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U 80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U 80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U 80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U 100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U 100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U 100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U 100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U 100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U 100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U 100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U 100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U 100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U 120 | U 120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U 120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U 125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U 140 | U 140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U 140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U 150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U 160 | U 160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U 160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U 160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U 160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U 180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U 180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U 180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U 200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U 250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U 300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U 400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Ứng dụng của thép hình U150 trong thực tế
Thép hình U mang nhiều đặc tính của thép truyền thống cùng với khả năng giữ cân bằng cao nên được ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Sản phẩm hoàn thành có độ chắc chắn cao lại đa dạng kích thước nên là nguyên liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng.
Tùy theo kích thước và thông số kỹ thuật mà thép chữ U được sử dụng vào một mục đích khác nhau như cột điện cao thế, khung cầu đường, nguyên liệu cơ khí chế tạo, mái nhà, khung nhà, đồ dân dụng, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân,…
Trong lĩnh vực xây dựng, thép hình U được dùng nhiều trong việc lắp ghép nhà xưởng và các công trình có quy mô lớn yêu cầu tính cân bằng, chắc chắn và bền bỉ cao.
Bảng báo giá thép hình U mới nhất
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Ghi chú |
Thép U 50x6m | 6m | 336,000 | China | ||
Thép U 65×2.5x6m | 6m | 408,000 | China | ||
Thép U 75x40x5x7x6m | 6m | 41.5 | 23,500 | 975,250 | SS400 |
Thép U 80x6m | 6m | 22.0 | 21,000 | 462,000 | Vinaone |
Thép U 100x50x5x12m | 12m | 113.3 | 23,000 | 2,606,360 | Korea |
Thép U 100x6m | 6m | 32.0 | 21,000 | 672,000 | Vinaone |
Thép U 120x6m | 6m | 54.0 | 21,000 | 1,134,000 | Vinaone |
Thép U 120x6m | 6m | 42.0 | 21,000 | 882,000 | Vinaone |
Thép U 140x6m | 6m | 65.0 | 21,000 | 1,365,000 | An Khánh |
Thép U 150x72x65x12m | 12m | 21,000 | – | An Khánh | |
Thép U 160x60x5x7x6m | 6m | 72.0 | 21,000 | 1,512,000 | An Khánh |
Thép U 160x62x6x7.3x6m | 6m | 80.0 | 21,000 | 1,680,000 | An Khánh |
Thép U 180x64x5.3x12m | 12m | 180.0 | 21,000 | 3,780,000 | An Khánh |
Thép U 200x75x8.5x12m | 12m | 282.0 | 20,000 | 5,640,000 | china |
Thép U 200x75x9x12m | 12m | 295.2 | 21,000 | 6,199,200 | china |
Thép U 200x80x7.5x11x12m | 12m | 295.2 | 24,500 | 7,232,400 | Korea |
Thép U 250x78x7x12m | 12m | 286.8 | 24,000 | 6,883,200 | Korea |
Thép U 250x90x8x12m | 12m | 364.8 | 24,000 | 8,755,200 | Korea |
Thép U 300x82x7x12m | 12m | 372.6 | 24,000 | 8,942,400 | Korea |
Thép U 300x87x9.5x12m | 12m | 470.4 | 24,000 | 11,289,600 | Korea |
Thép U 380x100x10.5x16x12m | 12m | 654.0 | 24,000 | 15,696,000 | Korea |
Thép U 400x100x10.5x12m | 12m | 707.0 | 24,000 | 16,968,000 | Korea |
Các quy cách khác không có trong bảng bảng giá vui lòng liên hệ HOTLINE THÉP TRÍ VIỆT |
Lưu ý :
Độ dài cây : 6 mét, 12 mét.
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình uy tín
Thép Trí Việt là nhà cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với trên 15 năm hoạt động và xây dựng, công ty đang ngày càng được nhiều khách hàng biết đến và tin tưởng. Chúng tôi có nhiều kho hàng có đầy đủ mọi chủng loại và kích thước mà quý khách yêu cầu. Sơ lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng sẽ đáp ứng được.
Bạn đang muốn mua thép hình với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép ống, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Kai (xác minh chủ tài khoản) –
Very fast delivery.
Lucas (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.
Max (xác minh chủ tài khoản) –
Good service.